Bài giảng môn toán lớp 6a - Kiểm tra 45 phút môn: số học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6a - Kiểm tra 45 phút môn: số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Khương Thượng Năm học 2008 – 2009 Đề 1 Kiểm tra 45 phút Môn: Số học I- Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống: 1. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu, ta .. rồi đặt dấu . trước kết quả nhận được. 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm a là 3. Tổng của hai số nguyên bằng 0 thì hai số đó là hai số 4. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải số hạng đó. Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: 1. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 2. (- a).(- a).(- a).(- a).(- a) = - a5 3. Khi biểu diễn trên trục số, điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 4. Số 0 là ước của mọi số nguyên. II-Tự luận: (8 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: 31 – [26 – (209 + 35)] + | – 31| – 20 – 250 + (10 – 6).( – 5)2 37. (27 – 24) + 27. (24 – 37) (– 59 – 59 – 59 – 59). (– 25) Câu 2: Tìm x nguyên, biết: 21 – 19 – (x + 5) = 11 – (– 2) 6.(x - 2) – 15 = 3. (x + 1) + 12 29 – |x – 8| = – 25 + 38 (– 33 + 42).(x – 12)2 = 89 – (– 136) Câu 3: Tìm x, y biết: xy + 5x – y = 12 Trường THCS Khương Thượng Năm học 2008 – 2009 Đề 2 Kiểm tra 45 phút Môn: Số học I- Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống: 1. Muốn trừ hai số nguyên, ta lấy cộng với .. 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương a là 3. Tích của hai số nguyên là một số nguyên âm thì hai số đó là .. 4. Nếu trước dấu ngoặc là dấu “ – ” thì khi bỏ ngoặc ta phải .. các số hạng trong ngoặc. Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: 1. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 2. (- a).(- a).(- a).(- a) = a4 3. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn. 4. Số 1 là bội của mọi số nguyên. II-Tự luận: (8 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: 32 – (– 7 – 28) + (– 7 + | – 28| – 32) – 63 + (7 – 11). (– 3)2 47. (23 – 50) + 23. (50 – 47) (– 125 – 125 – 125).(– 8) Câu 2: Tìm x nguyên, biết: 7 – 12 + (x – 6) = 5 – (– 9) 8.(x + 3) + 22 = 6. (x - 7) – 14 14 + |x – 2| = – 23 + 48 (– 17 + 23).(3 – x)2 = 90 – (– 6) Câu 3: Tìm x, y biết: xy – 3x – y = – 8 đáp án – biểu điểm Đề 1: Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Mỗi câu đúng được 0, 25 điểm cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn – a đối nhau đổi dấu Câu 2: Mỗi câu đúng được 0, 25 điểm 1 – S 2 - Đ 3 - Đ 4 - S Tự luận: (8 điểm) Câu 1: (4 điểm) 260 (1 điểm) – 150 (1 điểm) – 240 (1 điểm) 5900 (1 điểm) Câu 2: (3 điểm) x = - 16 (0,75 điểm) x = 14 (0,75 điểm) x = - 8 hoặc x = 24 (0,75 điểm) x = 17 hoặc x = -7 (0,75 điểm) Câu 3: (1 điểm) xy + 5x – y = 12 xy + 5x – y – 5 = 7 x. (y + 5) – (y + 5) = 7 (x - 1)(y + 5) = 7 (x - 1)Ư(7) Ư(7) = {1; 7} x - 1 1 - 1 7 - 7 y + 5 7 - 7 1 - 1 x 2 0 8 - 6 y 2 - 12 - 4 - 6 Kết luận Thỏa mãn Loại Loại Loại Vậy x = 2 và y = 2 thỏa mãn đề bài. đáp án – biểu điểm Đề 2: Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1:Mỗi câu đúng được 0, 25 điểm số bị trừ số đối của số trừ a hai số khác dấu đổi dấu Câu 2: Mỗi câu đúng được 0, 25 điểm 1 – Đ 2 - Đ 3 - S 4 - S Tự luận: (8 điểm) Câu 1: (4 điểm) 56 (1 điểm) – 99 (1 điểm) – 1200 (1 điểm) 3000 (1 điểm) Câu 2: (3 điểm) x = 25 (0,75 điểm) x = - 51 (0,75 điểm) x = - 9 hoặc x = 13 (0,75 điểm) x = 7 hoặc x = -1 (0,75 điểm) Câu 3: (1 điểm) xy – 3x – y = – 8 xy - 3x – y + 3 = - 5 x. (y - 3) – (y - 3) = - 5 (x - 1)(y - 3) = - 5 (x - 1)Ư(- 5) Ư(- 5) = {1; 5} x - 1 1 - 1 5 - 5 y - 3 - 5 5 - 1 1 x 2 0 6 - 4 y - 2 8 2 4 Kết luận Loại Thỏa mãn Thỏa mãn Loại Vậy x = 0 và y = 8 thỏa mãn đề bài. x = 6 và y = 2
File đính kèm:
- KT 1tiet ki 2 so 6 bai 1DTV.doc