Bài giảng môn toán lớp 6A - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6A - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 07/02/2014
Ngày giảng :6A : 10/02/2014
	Tiết 68 	KIỂM TRA 1 TIẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên
Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1,5
15%
5
2,5
25%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...
Phối hợp các phép tính tính giá trị biểu thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
5%
1
1
10%
1
1,5
15%
1
1
10%
4
3,75
37,5%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên ,Bội và ước của sô nguyên.
Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên
Phối hợp các phép tính trong Z
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
1
1
10%
2
2
20%
6
3,75
37,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2
20%
5
2
20%
4
5
50%
1
1
10%
15
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS SỐ 2 XUÂN HÒA
Họ và tên: .......................................
Lớp: 6A
KIỂM TRA
Môn: Số học 6
	Điểm	Lời phê của thầy cô giáo
	......................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
Đề 1
TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1: (1,25 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) ) Tính: (-15) + 30 kết quả là: 
A. 45	B. 15.	C. -15	D. - 45
2) Tính: (–4).(–25) kết quả là: 
A. 33	B. (–33)	C. 100	.	D. (–100)
3) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:	
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 	B. 2009 – 5 – 9 + 2008	
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 	D. 2009 – 5 + 9 – 2008 
4) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
 A. 1 và -1	B. 5 và -5	C. 1 và 5	D. 1 ; -1 ; 5 ; -5.
5) Tính là: 
A. 200	B. 208	C. 100.	D. -208	
Câu 2: (0,75 điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
STT
 Nội dung
 Đúng 
 Sai
1
Số nguyên âm lớn hơn số tự nhiên
2
Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương
3
Trong tập hợp các số nguyên chỉ có số nguyên âm
- TỰ LUẬN : (8điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 52 + (-70) + 18 
b) (-5).8 + 20 
c) (-2).3 + 3.(-8) 
d) (-7).6 + 8 – (3.6 -12) 
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: 
a) 5 – (10 – x) = 7 	b) 
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by 
với a + b = 15 , x – y = - 4
TRƯỜNG THCS SỐ 2 XUÂN HÒA
Họ và tên: .......................................
Lớp: 6A
KIỂM TRA
Môn: Số học 6
	Điểm	Lời phê của thầy cô giáo
	......................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................
 ......................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
Đề 2
TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1: (1,25 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) ) Tính: 10 - 15 kết quả là: 
A. -25	B. 25.	C. -5	D. 5
2) Tính: (–5).(12) kết quả là: 
A. 17	B. (–17)	C. 60	.	D. (–60)
3) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 201 – (- 5 + 6 - 106) ta được:	
	A. 201 + 5 – 6 + 106	B. 201 – 5 – 6 - 106	
	C. 201 – 5 + 6 + 106 	D. 201 – 5 + 6 – 106 
4) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 7 là:
 	A. 1 ; -1	B. 7 ; -7 ; -1 ; 1	C. 1 ; 7	D. 7 ; -7
5) Tính là: 
	A. 90	B. 154	C. -154	D. - 90	
Câu 2: (0,75 điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
STT
 Nội dung
 Đúng 
 Sai
1
Số nguyên dương lớn hơn số nguyên âm
2
Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương
3
Trong tập hợp các số nguyên chỉ có số nguyên dương và số 0
TỰ LUẬN : (8điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) - 63 + (-70) - 37 
b) (-6).15 + 50 
c) (-7).5 + 5.(-13) 
d) 4.(- 5) - 8 + (15 - 4.7) 
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: 
a) 7 + (x – 6 ) = 12 	b) 
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by 
với a + b = - 4 , x – y = - 25 
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
	Đề 1
TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
D
D
B
Câu 2: 	1. S	2. Đ	3. S 	
TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
4 điểm
a) 52 + (-70) + 18 
 = (52 + 18) + (-70)	
 = 70 + (-70) = 0 
b) (-5).8 + 20 
 =(-40) + 20 	
 = -20 
c) (-2).3 + 3.(-8)
 = 3.[(-2) + (-8)] 	
 = 3.(-10) = -30 
d) (-7).6 + 8 – (3.6 -12)
 = -42 +8 – 18 + 12
 =(-42 + 12) + (8 -18)
 = (-30) + (-10) 
 = -40	
(0.5đ)
(0.5 đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
Câu 2 
3 điểm
a) 5 –(10 – x) = 7 
5 – 10 + x = 7
x = 7 – 5 + 10 
x = 122 
b) 
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
0,5 đ
1 đ
Câu 3 
1 điểm
ax – ay + bx – by
= (x – y)(a + b)	
= 15.(-4) = - 60 	
(0.5đ)
(0.5đ)
	Đề 2
TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
D
A
B
A
Câu 2: 	1. Đ	2. S	3. S 	
TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
4 điểm
a) - 63 + (-70) +(- 37)
 = [(- 63) + (-37)] + (-70)	
 = -100 + (-70) = -170 
b) (-6).15 + 50
 = - 90 + 50
 = - 40
c) (-7).5 + 5.(-13) 
 = 5.(-7 – 13 )
 = 5.( - 20 ) = - 100
d) 4.(- 5) - 8 + (15 - 4.7)
 = - 20 – 8 + 15 + 28
 = ( -20 + 15 ) + ( - 8 + 28 )
 = - 5 + 20 
 = 15	
(0.5đ)
(0.5 đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
Câu 2 
3 điểm
a) 7 + (x – 6 ) = 12
 7 + x – 6 = 12
 x = 12 – 7 + 6
 x = 11 
b) 
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
0,5 đ
1 đ
Câu 3 
1 điểm
ax – ay + bx – by
= (x – y)(a + b)	
= ( - 25.(-4) = 100	
(0.5đ)
(0.5đ)
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Xuân Hòa, ngày......tháng........năm..........
NGƯỜI THỰC HIỆN
Nguyễn Văn Mười
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
Xuân Hòa, ngày......tháng........năm..........

File đính kèm:

  • docKT chuong 3 so 6 2014 2 de 1 MT.doc