Bài giảng môn toán lớp 6A - Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6A - Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/04/2014 Ngày giảng Lớp 6A: 09/04/2014 - Lớp 6B: 07/04/2014 Tiết 93: KIỂM TRA 1 TIẾT Thời gian: 45 phút. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. 2. Kỹ năng: + Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phân số và vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt và cẩn thận chính xác vào giải toán. 3. Thái độ: + Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%). III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số (8 tiết) Biết khái niệm phân số với . Biết khái niệm hai phân số bằng nhau nếu Rút gọn được phân số bằng cách chia cả tử và mẫu của phân số cho một ƯC khác 1 và -1 của chúng. Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 1 1,5 (15%) 2. Các phép tính về phân số (11 tiết) Biết quy tắc cộng hai phân số; quy tắc chia phân số. Hiểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau. Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản Số câu 2 1 3 2 8 Số điểm 1 0,25 3 2 5,25 (52,5%) 3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm (4 tiết) Viết được một hỗn số dưới dạng phân số. Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản Số câu Số điểm 1 0,25 1 2 2 2,25 (22,5%) Tổng số câu 4 7 3 14 Tổng số điểm 1,5 4,5 4 10 Tỉ lệ 15% 45% 40% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ Họ và tên: ......................... Kiểm tra 1 tiết (Chương III) Lớp: . Môn: Số học 6 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số ? A. B. C. D. Câu 2: Chỉ ra cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: A. và B. và C. và D. và Câu 3: Số nghịch đảo của là: A. B. 1 C. 5 D. -5 Câu 4: Đổi hỗn số sang dạng phân số là: A. B. C D. Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ ... để được quy tắc đúng. a) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có ............................................ rồi cộng ........................... và ............................. mẫu chung. b) Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta .............................. số bị chia với .................................................. của số chia. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 3: (1 điểm) Rút gọn các phân số: a) b) Bài 4: (3 điểm) Thực hiện các phép tính: a) b) c) Bài 5: (2 điểm) Tìm x, biết: a) b) Bài 6: (2 điểm) Tính: ( - 2) . 2 - 0,5 : V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm I. Trắc nghiệm 1 1. D 2. A 3. C 4. B 1 2 a) ... cùng một mẫu .... các tử ... giữ nguyên ... b) ... nhân .... số nghịch đảo .... 0,5 0,5 II. Tự luận 3 a) = b) = 0,5 0,5 4 a) b) c) = 1 1 1 5 a) 0,5 0,5 b) 0,5 0,5 6 ( - 2) . 2 - 0,5 : = = = = = 1 1
File đính kèm:
- T93 kiem tra chuong 3 So 6.doc