Bài giảng môn Toán lớp 6B - Kiểm tra 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6B - Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên: ....................... Kiểm tra 45’
 Lớp 6... Môn: Số học 
Điểm
Lời phê
Đề bài chẵn
Phần I : Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng 
Câu 1	. Kết quả của phép tính: (-17).5 + 12.5 là:
	A. 25 B. -25 C. 125 D. -125	
Câu2. Số x mà 2 x + 4 5 là:
A. 1 B. 2 C. -3 D. -1
Câu3. Kết quả của a- ( b + c + d) là:
A. a - b + c + d B. a + b - c - d
C. a - b - c + d D. a - b - c - d
Câu4. Kết quả của phép tính 25. (-8) là:
A. -200 B. 200 C. 17 D. -23
Câu5. 	
	a. Giá trị tuyệt đối của -10 là -10
	b. Số 0 không có giá trị tuyệt đối
	c. Tích của hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm
	d. Tích của hai số nguyên khác dấu là nguyên dương.
Câu6. Giá trị của biểu thức: (-5).10 - 15 = ?
	a. -35	b. -65	c. 25	d. 6
Câu7. Nối phép tính ở cột trái với kết quả ở cột phải để được kết quả đúng;
	a. -35 :5	 	 1. 32	a..	
b. -210 – (97 – 201) 	 2. -3600	b..
	c. -51 + (32 + 51) 	 3. 7	c..
	d. 36.(-9) + 36.(-91) 	 4. -97 	d..
	 	 5. -7 
Phần II: Tự luận:
Câu8. Tìm số nguyên x biết 
	a. x - 12 = - 48
	b. -5x - 12 = 48
Câu9. Tính
 a. (-5).8 + (-2).3
 b. 4.(15 - 18) - (3 - 5).(-3)2
Câu10. Tìm số nguyên x sao cho 3x - 8 chia hết cho x - 4
 Họ và tên: ....................... Kiểm tra 45’
 Lớp 6... Môn: Số học 
Điểm
Lời phê
Đề bài lẻ
Phần I : Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng 
Câu 1. Giá trị của biểu thức: (-5).10 - 15 = ?
	a. 25	b. -35	c. 6	d. -65	
Câu 2. Kết quả của a- ( b + c + d) là:
A. a - b - c - d 	B. a - b + c + d
C. a + b - c - d 	D. a - b - c + d 
Câu 3. Nối phép tính ở cột trái với kết quả ở cột phải để được kết quả đúng;
	a. -51 + (32 + 51) 	1. 32	a..	
b. -35 :5 	 	2. -3600	b..
	c. -210 – (97 – 201) 	 	3. 7	c..
	d. 36.(-9) + 36.(-91) 	4. -97 	d..
	 	5. -7 
Câu 4. Số x mà 2 x + 4 5 là:
A. -3 B. 2 C. 1	D. -1
Câu 5. Kết quả của phép tính 25. (-8) là:
A.17 	B. -200 C. -23 	 D. 200
Câu 6. 	
	a. Tích của hai số nguyên khác dấu là nguyên dương.
	b. Tích của hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm
	c. Giá trị tuyệt đối của -10 là -10
	d. Số 0 không có giá trị tuyệt đối
Câu 7	. Kết quả của phép tính: (-17).5 + 12.5 là:
	A. 125 B. -125 	C. -25 D.	25	 
Phần II: Tự luận:
Câu8. Tìm số nguyên x biết 
	a. x - 15 = - 45
	b. -5x - 12 = 43
Câu9. Tính
 a. (-5).7 + (-3).2
 b. 3.(15 - 18) - (3 - 5).(-2)3
Câu10. Tìm số nguyên x sao cho 2x - 5 chia hết cho x - 2	

File đính kèm:

  • docKiem tra 45 phut ki 2 So hoc.doc