Bài giảng môn Toán lớp 8 - Kiểm tra 15 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 8 - Kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút
Họ tên HS:lớp 8..
Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trướccâu trả lời dúng( câu 1 và câu 2)
1. Phương trình có nghiệm là: A.1	 B.2 c.0,5 D. 1
2.Phương trình | x | = 2 có tập nghiệm S là: A. B. C. D. 
3. Điền đúng (Đ), sai(S) thích hợp vào ô trống trong các câu trả lời sau:
a. 18x+5 = 8x+15 và 10x = 10 là hai phương trình tương đương
b. 2x-1 = 2 và (2x-1).x = 2x là hai phương trình tương đương
c.| x | =1 và x2 -1 =0 là hai phương trình tương đương
d.x( x – 1) = 0 và x2 +1 =0 là hai phương trình tương đương
4. Hoàn thành giải phương trình sau bằng cách điền dấu phép toán, số hoặc chữ thích hợp vào dấu()
 x – 10 = 3 – x x..x =3..10
 2x = 13 x =13.2
 x = 6,5
Tự luận: giải các phương trình sau
1. 2x – 3 =0 2. (x+3)(2x-5)=0 3. 2x(x-1) – (x2 – 1) = 0
Kiểm tra 15 phút
Họ tên HS:lớp 8..
Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trướccâu trả lời dúng( câu 1 và câu 2)
1. Phương trình có nghiệm là: A.1	 B.2 c.0,5 D. 1
2.Phương trình | x | = 2 có tập nghiệm S là: A. B. C. D. 
3. Điền đúng (Đ), sai(S) thích hợp vào ô trống trong các câu trả lời sau:
a. 18x+5 = 8x+15 và 10x = 10 là hai phương trình tương đương
b. 2x-1 = 2 và (2x-1).x = 2x là hai phương trình tương đương
c.| x | =1 và x2 -1 =0 là hai phương trình tương đương
d.x( x – 1) = 0 và x2 +1 =0 là hai phương trình tương đương
4. Hoàn thành giải phương trình sau bằng cách điền dấu phép toán, số hoặc chữ thích hợp vào dấu()
 x – 10 = 3 – x x..x =3..10
 2x = 13 x =13.2
 x = 6,5
Tự luận: giải các phương trình sau
1. 2x – 3 =0 2. (x+3)(2x-5)=0 3. 2x(x-1) – (x2 – 1) = 0

File đính kèm:

  • dockiOm tra 15 ton 6.doc