Bài giảng Nhà bác học và bà cụ

doc44 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Nhà bác học và bà cụ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇn 22
`
Thứ hai, ngày 7 tháng 2 năm 2011
Chµo cê
?&@
Tập đọc - Kể chuyện
Nhà bác học và bà cụ
I. Mục đích yêu cầu: Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 Nội dung ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học Ê - đi - xơn giàu trí sáng tạo luơn mong muốn đưa khoa học phục vụ cho mọi người. Trả lời được câu hỏi SGK 1, 2, 3, 4. 
 II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh minh họa câu chuyện sách giáo khoa. 
 - Bảng phụ viết đoạn 3 để hướng dẫn HS luyện đọc.
 III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của trị
 Tập đọc
1. Kiểm tra bài cu:
- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lịng bài “Bàn tay cơ giáo “ và TLCH.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm tồn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn học sinh giải nghĩa từ khĩ: nhà bác học, cười mĩm mém.
Đặt câu với từ mĩm mém.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhĩm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và chú thích dưới ảnh Ê - đi - xơn, TLCH:
+ Hãy nĩi nhưng điều em biết về Ê - đi - xơn? 
+ Câu chuyện giữa Ê – đi – xơn và bà cụ xảy ra từ lúc nào ?
- Yêu cầu một học sinh đọc thành tiếng đoạn 2 và đoạn 3 , cả lớp đọc thầm theo.
+ Bà cụ mong muốn điều gì ?
+ Vì sao bà cụ lại ước được một cái xe khơng cần ngựa kéo?
+ Từ mong muốn của bà cụ đã gợi cho Ê - đi - xơn một ý nghĩ gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 4.
+ Nhờ đâu mà mong ước của bà cụ được thực hiện ?
+ Theo em khoa học đã mang lại lợi ích gì cho con người ?
 c) Luyện đọc lại : 
- Đọc mẫu đoạn 3.
- Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn. 
- Mời 2HS lên thi đọc đoạn 3. 
- Mời ba HS đọc phân vai tồn bài. 
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn người đọc hay nhất .
 Kể chuyện 
* Giáo viên nêu nhiệm vụ: 
- Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý.
2 Hướng dẫn dựng lại câu chuyện 
- Nhắc học sinh nĩi lời nhân vật do mình nhập vai .Kết hợp làm một số động tác điệu bộ .
- Yêu cầu lập ra các nhĩm và phân vai .
- Yêu cầu từng tốp 3 em lên phân vai kể lại .
- Giáo viên cùng lớp bình chọn nhĩm kể hay nhất .
d) Củng cố dặn dị : 
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Về nhà học bài xem trước bài “Cái cầu”. 
- 3 học sinh lên bảng đọc bài. 
- Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận xét.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khĩ phát âm.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa từ mới (SGK) và đặt câu:
 Bà em cười mĩm mém.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhĩm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và phần chú thích về Ê - đi - xơn để tra lời:
+ Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi tiếng người Mỹ. Ơng sinh năm 1847 và mất năm 1931...
+ Câu chuyện xảy ra ngay vào lúc ơng vừa chế ra bĩng đèn điện mọi người khắp nơi ùn ùn kéo về xem và bà cụ là một trong các số người đĩ.
- Một học sinh đọc đoạn 2 và 3, cả lớp đọc thầm. 
+ Bà mong ơng Ê - đi - xơn làm được một loại xe mà khơng cần ngựa kéo mà lại rất êm.
+ Vì xe ngựa rất xĩc. Đi xe ấy cụ sẽ bị ốm.
+ Mong ước bà cụ gợi cho ơng chế tạo chiếc xe chạy bằng dịng điện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4.
+ Nhờ ĩc sáng tạo kì diệu của Ê – đi – xơn, sự quan tâm đến con người và lao đọng miệt mài cua ơng để thực hiện bằng được lời hứa.
+ Khoa học đã cải tạo thế giới, cải thiện cuộc sống con người, làm cho con người sống tốt hơn, sung sướng hơn.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- Hai em thi đọc lại đoạn 3 của bài. 
- 3 em đọc phân vai tồn bài.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất .
- Lắng nghe.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện .
- Lần lượt các nhĩm thành lập và phân cơng thành viên đĩng vai từng nhân vật trong chuyện 
- Các nhĩm lên đĩng vai kể lại câu chuyện trước lớp. 
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất. 
- Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại. Mong muốn mang lại điều tốt cho con người đã thúc đẩy ơng lao động cần cù và sáng tạo.
?&@
Tốn
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Củng cố về tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.
 - Củng cố về kĩ năng xem lịch.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Bài cũ:
- Một năm cĩ mấy tháng ? Nêu tên những tháng đĩ.
- Hãy nêu số ngày trong từng tháng ?
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh xem lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004.
- Hướng dẫn cho học sinh làm mẫu 1 câu.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2 .
- Yêu cầu học sinh xem lịch năm 2005 và tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi chữa bài.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
c) Củng cố - Dặn do:
- Xem lịch 2005, cho biết: Tháng 11 cĩ mấy thứ năm, đĩ là những ngày nào ?
- Về nhà tập xem lịch, chuẩn bị compa cho tiết học bài hình trịn, đường kính, bán kính.
- 2HS trả lời miệng.
- Cả lớp theo dõi, nhan xét.
- Lớp theo dõi.
- Một học sinh nêu đề bài.
- Xem lịch và tự làm bài.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ hai.
+ Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5.
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28.
- Một em nêu yêu cầu bài tập. 
- Cả lớp xem lịch năm 2005 và làm bài.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 
+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ tư .
+ Ngày quốc khánh 2 tháng 9 là ngày thứ sáu .
+ Ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là chủ nhật .
+ Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ bảy.
- Một học sinh nêu đề bài tập 3 .
- Cả lớp làm vào vở .
- Một HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
+ Trong một năm : 
a/ Những tháng cĩ 30 ngày là: tư, sáu, chín và tháng mười một .
b/ Những tháng cĩ 31 ngày: tháng một, ba, năm , bảy, tám mười và mười hai. 
- Tháng mười một cĩ 4 thứ năm, là các ngày: 3, 10, 17, 24.
**************************************
Thứ 4 ngày 9 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi
I. Mục đích yêu cầu: Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đ học BT1. Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu BT2. Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài BT3.
II. Chuẩn bị : - Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ghi lời giải BT1; 
 - 2 băng giấy viết 4 câu văn của bài tập 2. 
 - 2 băng giấy viết truyện vui : “điện“ - BT3
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cu:
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài tập 2 và 3 của tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT.
 - Phát cho mỗi nhĩm một tờ giấy A 4 yêu cầu dựa vào các bài tập đọc, và chính tả ở các tuần 21, 22 để tìm các từ ngữ chỉ trí thức và hoạt động trí thức. 
- Mời đại diện các nhĩm dán nhanh bài làm lên bảng và đọc kết quả.
- Nhận xét chốt lại câu đúng, bình chọn nhĩm thắng cuộc .
 Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc thành tiếng về yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm .
- Dán lên bảng 2 băng giấy đã viết sẵn 4 câu .
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài .
- Yêu cầu đọc lại 4 cau sau khi đã điền dấu xong 
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đoc đề bài và truyện vui : “Điện“.
+ Yêu cầu của bài tập là gì ?
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. 
- Dán 2 tờ giấy lớn lên bảng. 
- Mời 2 em đại diện lên bảng thi làm bài nhanh rồi đọc kết quả.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bổ sung nếu cĩ .
- Mời 3 – 4 học sinh đọc lại đoạn văn khi đã sửa xong các dấu.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
 d) Củng cố - dặn do
- Nhắc lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em ọc yêu cầu bài tập1.
- Hai em đọc lại bài .
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Các nhĩm thảo luận làm bài.
- Đại diện nhĩm dán bài lên bảng, đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét bổ sung: tiến sĩ , đọc sách , học , mày mị, nhớ nhập tâm , nghề thêu, nhà bác học , viết , sáng tạo , người trí thức yêu nước vv…
- Lớp quan sát bình chọn nhĩm thắng cuộc .
- Một học sinh đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- Học sinh tự làm bài và chữa bài .
- Hai em lên bảng làm bài, lớp bổ sung:
a/ Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim .
b/ Trong lớp, Liên luơn chú ý nghe giảng .
- Một học sinh đọc đề bài tap 3.
+ Bài tập 3 trong truyện vui “ Điện “ bạn Hoa điền tồn dấu chấm vào ơ trống , chúng ta cần kiểm tra lại .
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào nháp.
- Hai học sinh lên thi làm trên bảng.
- Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn thắng cuộc.
- 3 em đọc lại truyện vui sau khi đã điền đúng dấu câu.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Hai học sinh nêu lại nội dung vừa học. 
?&@
Tập viết
Ơn chữ hoa : P. 
I Mục tiêu :
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P(1 dịng ), Ph, B (1 dịng) ; viết đúng tên riêng Phan Bội Chu (1dịng) v cu ứng dụng Ph Tam Giang . . . vo Nam (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết r rng, tương đối điều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
*HS khá giỏi: Viết đúng và đủ các dịng (tập viết trn lớp) trong vở Tập viết 3.
II.Đồ dùng dạy học :
 -Mẫu chữ viết hoa P (Ph) 
- Tên riêng Phan Bội Châu và câu thơ trên dịng kẻ ơ li. 
- Vở TV, bảng con, phấn.
III. Hoạt động dạy học :
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 1 Hs nhắc lại từ ứng dụng ở bài trước Lãn Ơng 
Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lịng người
2 HS lên bảng viết.
B. BÀI MỚI:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của trị
* Hoạt động 1 : giúp HS tự phát các chữ cĩ viết hoa trong bài
-GV Y/C HS đọc bài viết.nêu các chữ viết hoa trong bài: P ,PH ,B,CH,T,GI,Đ,H,V,N
-Gv viết mẫu, kết hợp nhắn lại cách viết P (Ph) 
-Y/C HS đọc từ ứng dụng .Phan Bội Châu 
-GV : Phan Bội Châu là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam
-Y/C HS viết bảng con Từ ứng dụng.
-Y/C HS đọc câu ứng dụng.
Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
 Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam
-GV giúp HS hiểu Phá Tam Giang là 1 địa danh ở Thừa Thiên Huế,
-HS tập viết trên bảng con : Phá,Bắc
-HS theo dõi và nhắc lại qui trình viết các chữ,P (Ph) T,V
-HS chú ý lắng nghe nhắc lại
- HS viết vào bảng con. chữ P (Ph) T,V
-HS viết bảng con. Phan Bội Châu 
-HS viết bảng con Phá,Bắc
*HĐ 2: Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
-Viết chữ P :1dịng.
-Viết chữ Ph , B 1dịng.
-Viết tên riêng .Phan Bội Châu :1 dịng
-Viết câu thơ 1 lần
-HS viết bài GV chú ý hướng dẫn viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
-GV chấm nhanh 5 bài.
-Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
-HS viết vào vở.
C. Cũng cố dặn dị:
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở những HS chưa viết xong bài về nhà viết tiếp và luyện viết thêm trên vở TV để rèn chữ cho đẹp.
?&@
Tốn
Vẽ trang trí hình trịn
 I. Mục tiêu : - HS biết dùng com pa vẽ ( theo mẫu ) các hình trang trí hình trịn (đơn giản). BT cần làm 1 bước 1, bước 2, 2. Thực hiện bồi giỏi.
 II. Chuẩn bị : Com pa, bút màu.
 III. Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Bài cũ :
- Yêu cầu 1HS lên bảng vẽ bán kính, đường kính trên hình trịn cĩ sẵn.
- Nhận xét chấm điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Thực hành :
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Hướng dẫn học sinh vẽ hình trịn tâm O và bán kính bằng 2 cạnh ơ vuơng sau đĩ ghi các chữ A , B , C , D .
-Yêu cầu học sinh dựa vào mẫu để vẽ hình trịn tâm A bán kính AC và hình trịn tâm B bán kính BC .
- Tiếp tục dựa vào hình mẫu để vẽ hình trịn tâm C bán kính CA và hình trịn tâm D bán kính DA. 
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Cho HS tơ màu theo ý thích vào hình đã vẽ ở BT1.
- Chọn một số bài vẽ đẹp cho cả lớp xem, tuyên dương.
d) Củng cố - Dặn do:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà tập vẽ và trang trí hình trịn; ơn lại các bảng nhân đã học; chuẩn bị bi nhân số cĩ 4 chữ số với số cĩ 1 chữ số.
- 1 em lên bảng vẽ bán kính OM, đường kính AB.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu. 
-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Nêu lại cách vẽ hình trịn cĩ bán kính cho trước .
- Dựa vào hình mẫu và sự hướng dẫn của giáo viên để vẽ các hình trịn theo mẫu.
 C
 A B
 B
 D
- Tơ màu vào hình trịn đã trang trí ở BT1 theo ý thích.
- Cả lớp làm bài.
?&@
Tự nhiên xã hội
Rễ cây ( t t )
 I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết: 
 - Nêu được chức năng của rễ cây. Kể ra được ích lợi của một số rễ cây.
 II. Chuẩn bị : Các hình trong sách trang 84, 85.
 III. Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cu:
- Kiểm tra các kiến thức bài “ rễ cây tiết 1“
- Gọi 2 học sinh tra lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: 
* Hoạt động 1: 
 Bước 1: Thảo luận theo nhĩm 
- Chia nhĩm, yêu cầu các nhĩm thảo luận theo gợi ý:
+ Nĩi lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong SGK trang 82.
+ Theo bạn vì sao nếu khơng co rễ , cây khơng sống được?
+ Theo bạn, rễ cây cĩ chức năng gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Mời đại diện các nhĩm báo cáo kết quả thảo luận.
- Nhận xét và kết luận: SGK.
* Hoạt động 2: 
 Bước 1: Làm việc theo cặp 
- Yêu cầu 2 em ngồi quay mặt vào nhau và chỉ vào rễ của những cây cĩ trong các hình 2, 3, 4 , 5 trang 85 sách giáo khoa cho biết những rễ đĩ được dùng để làm gì ?
 Bước 2 : Hoạt động cả lớp .
- Cho HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau về việc con người sử dụng một số loại rễ cây để làm gì ?
- Giáo viên nêu kết luân: sách giáo khoa. 
c) Củng cố - Dặn do:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài lá cây .
- 2HS trả lời câu hỏi: Kể tên một số cây cĩ rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi.
- Các nhĩm tiến hành thảo luận.
- Đại diện từng nhĩm báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhĩm khác nhận xét bổ sung: Rễ cây đâm sâu xuống đất hút các chất dinh dưỡng , nước và muối khống để nuơi cây và giữ cho cây khơng bị đổ vì vậy nếu khơng cĩ rễ thì cây sẽ chết.
-
- Quan sat các hình 4,5,6,7,8 trang 80, 81 sách giáo khoa .
- Các cặp trao đổi thảo luận, sau đĩ một số em đại diện len đứng trước lớp đố nhau 
-Lần lượt em này hỏi một câu em kia trả lời sang câu khác lại đổi cho nhau. 
Nếu cặp nào trả lời đúng nhiều câu hơn thì cặp đĩ thắng .
- Lớp theo dõi bình chọn nhĩm thắng cuộc.
- Hai học sinh nhắc lại nội dung bài học .
***********************************************
Thứ 5 ngày10 tháng 2 năm 2011
Thể dục
Ôn nhảy dây - Trò chơi “ Lò cò tiếp sức”
 I/ Mục tiêu : - Ôn động tác nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân .Yêu cầu thực hiện được ở mức 
 tương đối chính xác. Học trò chơi “Lò cò tiếp sức “. Yêu cầu biết cách chơi và chơi được ở mức tương đối chủ động .
 II/ Địa điểm phương tiện : Dây để HS nhảy, mỗi em một sợi. Sân bãi chọn nơi thoáng mát, vệ sinh sạch sẽ. Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
 II/ Lên lớp :
Nội dung và phương pháp dạy học
Đội hình luyện tập
1/ Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . 
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động xoay các khớp cổ tay , cẳng tay , cánh tay , gối , hông …
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập. 
- Trò chơi "Chim bay, cò bay" 
2/ Phần cơ bản :
* Ôn nhảy dây cá nhân chụm hai chân .
- Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại động tác nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.
- Lớp tập hợp theo đội hình 1 -4 hàng ngang thực hiện mô phỏng các động tác so dây , trao dây , quay dây sau đóp cho học sinh chụm hai chân tập nhảy không có dây rồi có dây một lần. 
- Chia lớp về từng tổ để luyện tập .
- Đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập .
- Thi đua giữa các tổ bằng cách đếm số lần nhảy liên tục có thể phân từng cặp người nhảy người đếm số lần cho đến cuối cùng ai nhảy được nhiều lần hơn thi chiến thắng .
* Học trò chơi “ Lò cò tiếp sức “.
- Nêu tên trò chơi nhắc lại quy tắc chơi, giải thích và hướng dẫn học sinh cách chơi .
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi.
- Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .
 3/ Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân .
§ § § § § § § § 
§ § § § § § § §
§ § § § § § § § 
§ § § § § § § §
 GV
 GV
?&@
Chính tả
Một nhà thơng thái
 I. Mục đích yêu cầu:
 - Nghe và viết lại chính xac bài “Một nhà thơng thái”; Trình by đúng hình thức bài văn xuơi.
 - Làm đúng bài tập 2b.
 II. Chuẩn bị: 4 tờ phiếu để học sinh làm bài 3b.
 III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cu:
- GV đọc, yêu cầu 2 học sinh viết trên bảng lớp, cả viết vào bảng con các từ: chào hỏi, lễ phép, ngoan ngỗn, vất vả.
- Nhận xét đanh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn.
- Yêu cầu hai học sinh đọc lại bài.
+ Nội dung đoạn văn nĩi gì?
+ Đoạn văn cĩ mấy câu ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? 
+ Ta bắt đầu viết từ ơ nào trong vở ?
- Yêu cầu đọc thầm lai bài trong sách giáo khoa. nhắc học sinh nhớ cách viết mấy chữ số trong bài .
- Yêu cầu hai em lên bảng viết cịn học sinh cả lớp lấy bảng con viết các tiếng khĩ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Giáo viên đọc cho học sinh viết bài vào vở .
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh. 
* Chấm, chữa bài.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2b : - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2b.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . 
- Mời 2HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- Nhận xét chốt ý chính. 
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào VBT theo lời giải đúng. 
Bài 3b: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Chia nhĩm, yêu cầu các nhĩm làm bài trên phiếu. 
- Yêu cầu đại diện các nhĩm dán bài làm lên bảng lớp và đọc to kết quả.
- Nhận xét bài làm và tính điểm thi đua của các nhĩm.
 d) Củng cố - Dặn do:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài Nghe nhạc.
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ do GV đọc.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- Hai học sinh đọc lại bài .
+ Đoạn văn nĩi lên: Ĩc sáng tạo tài ba của một nhà khoa học.
+ Đoạn văn cĩ 4 câu.
+ Viết hoa những chữ đầu câu, ten riêng Trương Vĩnh Ký.
+ Bắt đầu viết cách lề 1 ơ vở.
- Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn và các số như 26 ngơn ngữ , 100 bộ sách , 18 nhà bác học... 
- Cả lớp nghe - viết bài vào vở.
- Học sinh sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Hai em đọc yêu cầu bài tập 2b, lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhĩm làm nhanh và làm đúng nhất. 
 Thước kẻ – thi trượt – dược sĩ 
- HS chữa bài vào vở.
- 2 học sinh nêu yêu cầu bài tập 3b.
- Các nhĩm thảo luận, làm bài.
- Đại diện nhĩm dán bài làm lên bảng rồi đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc.
+ bước lên, bắt chước, rước đèn, khước từ, ...
+ trượt ngã, rượt đuổi, lướt ván, mượt mà, ...
- 2HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
?&@
Tốn
Nhân số cĩ bốn chữ số với số cĩ một chữ số
 I. Mục tiêu 
- Học sinh biết thực hiện phép nhân số cĩ 4 chữ số với số cĩ một chữ số .( cĩ nhớ một lần ). Vận dụng phép nhân để làm phép tính và giải tốn. BT 1, 2 cột a, 3, 4 cột a. Thực hiện bồi giỏi. 
 II. Hoạt động dạy - học: 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
* Hướng dẫn phép nhân khơng nhớ.
- Giáo viên ghi lên bảng phép nhân : 
 1034 x 2 = ?
- Yêu cầu HS tự thực hiện nháp.
- Gọi hoc sinh nêu miệng cách thực hiện phép nhân, GV ghi bảng như sách giáo khoa.
- Gọi 1 số HS nhắc lại.
* Hướng dẫn phép nhân cĩ nhớ .
- Giáo viên ghi bảng : 2125 x 3 = ?
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào nháp.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- Gọi HS nêu cách thực hiện, GV ghi bảng.
- Cho HS nhắc lại. 
b) Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở .
- Mời hai học sinh lên bảng giải bài. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi học sinh đọc bài 3.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Mời hai học sinh nêu miệng kết quả. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
c) Củng cố - Dặn do:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
- Học sinh đặt tính và tính . 
 1034 
 x 2 
 2068
- 1 số em nêu cách thực hiện phép nhân, ghi nhớ
- Cả lơp cùng thực hiện phép tính.
- Một em lên bangr thực hiện, lớp nhận xét bổ sung. 
 2125
 x 3
 6375
- Hai học sinh nêu lại cách nhân.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Hai học sinh lên bảng thực hiện, cả lớp nhận xét bổ sung.
 2116 1072 1234 4013 
 x 3 x 4 x 2 x 2
 6348 4288 2468 8026
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Hai em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung: 
a/ 1023 1810 b/ 1212 2005
 x 3 x 5 x 4 x 4
 3069 9050 4848 8020
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài .
- Một học sinh đọc đề bài.
- Phân tích bài tốn theo gợi ý của GV.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: 
Giải :
Số viên gạch xây 4 bức tường :
1015 x 4 = 4060 ( viên )
 Đ/S: 4060 viên gạch 
- Một em đọc yêu cầu bài và mẫu.
- Ca lớp làm vào vở.
- Hai học sinh nêu miệng kết quả, lớp bổ sung:
 2000 x 2 = 4000 20 x 5 = 100 
 4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000
 3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10000
- 2HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân số cĩ bốn chữ số với số cĩ 1 chữ số.
*********************************************
Thứ 6 ngày 11 tháng 2 năm 2011
Tập làm văn
Nĩi, viết về một người lao động trí ĩc
I. Muc đích yêu cầu:
 - Rèn kĩ năng nĩi: Kể được một vài điều về một người lao động trí ĩc theo gợi ý trong SGK BT1. Viết lại được những điều em vừa nĩi thành một đoạn văn ngắn ( từ 7 - 10 câu ) BT2. 
II. Chuẩn bị : - Tranh minh họa về một số trí thức: 4 bức tranh ở tiết TLV tuần 21.
 - Bảng lớp viết gợi ý kể về mot người lao động trí ĩc (SGK).
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cu: 
- KT hai em.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài :
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu và gợi ý (SGK) 
+ Hãy kể tên một số nghề lao động trí ĩc ?
- Yêu cầu 1HS nĩi về một người lao động trí ĩc mà em chọn để kể theo gợi ý .
 Người đĩ tên gì ? Làm nghề gì ? Ở đâu ? Cơng việc hàng ngày của người ấy là gì ? Em cĩ thích làm cơng việc như người ấy khơng ? 
- Yêu cầu học sinh tập kể theo cặp.
- Mời 4 -5 học sinh thi kể trước lớp .
- GV cùng cả lớp nhận xét, chấm điểm .
Bài tập 2:
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS dựa vào những điều vừa nĩi để viết thành đoạn văn 7 – 10 câu nĩi về chủ đề đang học.
- Yêu cầu HS viết bài vào VBT.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời 5 -7 học sinh đọc bài trước lớp.
- Nhận xét chấm điểm một số bài. 
- Thu bài học sinh về nhà chấm. 
 c) Củng cố - Dặn do:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung. 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật.
- Hai em kể lại câu chuyện Nâng niu từng hạt giống.
- Cả lớp theo dõi.
- Hai em đọc yêu cầu BT và gợi ý.
+ bác sĩ , giáo viên, kĩ sư, bác học , …
- 1HS kể mẫu, lớp nhận xét bổ sung.
- Từng cặp tập kể.
- 4 – 5 em thi kể trước lớp .
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn bạn nĩi hay nhất.
- Một học sinh đọc đề bài tập 2.
- Lớp dựa vào những điều đã nĩi ở bài tập 1 để viết thành một đoạn văn cĩ chủ đề nĩi về một người lao động trí ĩc từ 7 – 10 câu .
- 5 - 7 em đọc bài viết của mình trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất 
- Hai em nhắc lại nội dung bài học. 
?&@
Tốn
Luyện tập
 I. Mục tiêu 
- Học sinh rèn kĩ năng nhân số cĩ 4 chữ số với số cĩ 1 chữ số (cĩ nhớ một lần ).
- BT cần lm 1, 2 cột 1-2-3,3, 4 cột 1-2. Thực hiện bồi giỏi.
 II. Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính: 1810 x 5 

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3.doc