Bài giảng Tiết: 12: Kiểm tra một tiết

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 12: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 15/11/2008 Líp d¹y : 9
Ngµy d¹y: 20/11/2008
TiÕt: 12 KiÓm tra mét tiÕt
A. Môc tiªu 
- KiÓm tra viÖc n¾m kiÕn thøc cña häc sinh qua c¸c phÇn kiÕn thøc ®· häc vÒ kÜ thuËt ®iÖn trong ®ã träng t©m lµ c¸c néi dung vÒ vËt liÖu kÜ thuËt ®iÖn vµ ®ång hå ®o ®iÖn qua ®ã gi¸o viªn cã ®Þnh h­íng ®iÒu chØnh trong gi¶ng d¹y.
- RÌn kÜ n¨ng n¾m kiÕn thøc cã hÖ thèng cã sù liªn hÖ tèt víi thùc tÕ sö dông ®iÖn 
- Gi¸o dôc ®øc tÝnh nghiªm tóc trung thùc, tù gi¸c trong häc tËp vµ trong kiÓm tra.
B. Ph­îng ph¸p KiÓm tra viÕt ( tr¾c nghiªm vµ tù luËn)
C. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh
1. Gi¸o viªn §Ò kiÓm tra vµ biÓu ®iÓm chÊm ma trËn ®Ò.
. * Ma trận đề 
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Dụng cụ điện
1
0,25
2
1,5
3
1.75
Vật liệu lắp đặt trong mạng điện
4
1,5
2
0,75
1
1,5
7
3,75
Sử dụng đồng hồ đo điện
1
0,25
2
1
1
1,5
4
2,75
Thực hành nối dây.
1
0,25
1
1,5
2
1,75
Tổng
7
2,25
4
2,25
4
5,5
16
10
2. Häc sinh ¤n tËp tèt c¸c néi dông ®· häc chó träng c¸c phÇn träng t©m vµ sù liªn hÖ tèt víi thùc tÕ sö dông ®iÖn lÊy ®­îc vÝ dô cô thÓ 
D.TiÕn tr×nh lªn líp 
I. æn ®Þnh tæ chøc líp (1’)
KiÓm tra sÜ sè................................................................................................................
II. Bµi cñ kh«ng
III. Bµi kiÓm tra
* §Ò ra
Phần I. Trắc nghiệm.( 15 phút)
. Khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu hỏi sau đây.
Câu1. Cấu tạo của dây cáp điện gồm:
A. Lõi cáp và võ cách điện.	B. Lõi cáp, võ cách điện, võ bảo vệ.
C. Lõi cáp, võ bảo vệ.	D. Lõi cáp.
Câu2. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu dẫn điện.
A. Puli sứ	B. Dung dịch điện phân.	C. Thuỷ tinh.	D. Êmay.
Câu 3. Để đo điện năng sử dụng phải dùng?
 A. Ôm kế 	B. Vôn kế.	 C. Oát kế.	D.Công tơ điện.
Câu 4. Để do chính xác đường kính dây dẫn điện phải sử dụng?
 A. Thước cặp.	B. Pan me.	C. Thước lá.	D. Đồng hồ đo điện.
Câu 5. Quy trình nối dây dẫn điện gốm mấy bước?
 A. 4 bước.	B. 5 Bước. 	C. 6 bước.	D. 7 bước.
Câu 6. Vật liệu cách điện phải đạt được những yêu cầu nào?
 A. Có độ cách điện cao.	B. Chịu nhiệt tốt, chống ẩm tốt.
 C. Chống ẩm tốt và có độ bền cơ học cao.	
 D. Độ cách điện cao, chịu nhiệt tốt, chống ẩm tốt và có độ bền cơ học cao.
Câu 7. Một vôn kế có thang đo lớn nhất là 500V, cấp chính xác là1,2. Sai số lớn nhất khi tiến hành đo là. A. 4,5V	B. 5V	C. 6V	D. 6,5v
Câu 8. Một công tơ điện có số liệu 220v, 420 vòng/kw.h. Kiểm tra độ chính xác của công tơ bằng một bóng đèn sợi đốt 220v- 100w mắc sau công tơ trong 30 phút. ( Kiểm tra ở điều kiện chuẩn ). Chỉ số công tơ chạy chính xác nhất là:
A. 20 vòng. 	B. 24 vòng	C. 42 vòng.	D. 21 vòng.
Câu 9. Đánh dấu X vào ô trống chỉ ra vật liệu cách điện trong các câu sau.
A. Nước 	 B. Dung dịch H2SO4 nồng độ 25%. C. Thủy tinh 
D. Dung dịch điện phân E. Mica.
Câu 10. Đánh dấu X vào ô trống chỉ ra các đại lượng điện mà đồng hồ đo điện đo được.
A. Đường kính dây dẫn	 B. Tần số dòng điện	
C. Dòng điện xoay chiều	 D. Tốc độ quay của quạt điện
Câu 11. Cho một nguồn điện có điện áp định mức 220V. Hãy đánh dấu X vào ô trống chỉ ra loại bóng đèn với các số liệu đã cho sau sử dụng được với nguồn điện này.
A. Đèn 100w – 110V	 B. Đèn 250V- 60w C. Đèn 220w- 100V
D. Đèn 100w- 210V	 E. Đèn 100w- 220V
Câu12. Hãy chọn và nối các đại lượng đo và loại đồng hồ đo tương ứng.
Am pe kế	Điện trỡ
Oát kế	Dòng điện	Đồng hồ vạn năng 
Ôm kế 	Công suất điện
Câu 13. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau.
a. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành dây...................và dây..........................
b. Dựa vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi, dây......................, dây lõi một sợi vàdây................. .................sợi
Phần II Tự luận ( học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
Câu1. Trình bày các nguyên tắc chung khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở.
Câu2. Hãy mô tả cấu tạo của cáp điện và dây dẫn điện. So sánh cấu tạo của cáp và dây dẫn điện.
Câu 3. Một dây dẫn có bọc cách điện có kí hiệu như sau: M( 2 x 0,75). Hãy giải thích ý nghĩa của kí hiệu này. Tại sao khi làm sạch lõi dây dẫn để nối dây phải dùng giấy ráp mà không nên dùng dao?
Phần II Tự luận ( học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
Câu1. Trình bày các nguyên tắc chung khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở.
Câu2. Hãy mô tả cấu tạo của cáp điện và dây dẫn điện. So sánh cấu tạo của cáp và dây dẫn điện.
Câu 3. Một dây dẫn có bọc cách điện có kí hiệu như sau: M( 2 x 0,75). Hãy giải thích ý nghĩa của kí hiệu này. Tại sao khi làm sạch lõi dây dẫn để nối dây phải dùng giấy ráp mà không nên dùng dao?
Đáp án và biểu điểm chấm.
I Phần trắc nghiệm.
Câu
Đáp án đúng
Điểm
 1
B
0,25
2
B
0,25
3
D
0,25
4
B
0,25
5
C
0,25
6
D
0,25
7
C
0,5
8
D
0,5
Câu9. 0.5đ đáp án đúng C- 0,25đ, E- 0,25đ
Câu 10. 0,5đ đáp án B- 0,25đ ; C-0,25đ.
Câu11 0,5 điểm Đáp án B- 0,25đ , C- 0,25đ
Câu 12. Nối đúng mổi ý 0,25 điểm tổng điểm 1 điểm..
Am pe kế	Điện trỡ
Oát kế	Dòng điện	Đồng hồ vạn năng 
Ôm kế 	Công suất điện
Câu 13. 1 điểm điền đúng mổi từ 0,25 điểm.
a. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành dây.trần và dây có vỏ bọc cách điện
b. Dựa vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi, dây nhiều lõi., dây lõi một sợi và dây lõi nhiều sợi
Phần tự luận 4 điểm 
Câu1. 1,5 điểm. Yêu cầu nêu đúng các nguyên tắc khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở.
- Điều chỉnh núm chỉnh 0: Chập mạch hai đầu que đo lại với nhau(nghĩa là điện trở bằng 0), nếu kim đồng hồ chưa chỉ về 0 thì cần phải xoay núm điều chỉnh 0 để kim đồng hồ chỉ về số 0 của thang đo. Thao tác này cần thực hiện cho mổi lần đo. (0,5 đ)
- Khi đo không được chạm tay vào qeu đo hoặc các phần tử đo vì điện trở người gây sai số đo.
(0,5 ).
- Khi đo phải bắt đầu từ thang đo lớn nhất rồi giảm dần đến khi nhận được kêt quả đo thích hợp để tránh kim bị va đập mạnh.(0,5đ).
Câu 2 1,5 điểm. yêu cầu.
 Nêu đúng cấu tạo của cáp điện: gồm có lõi cáp, vỏ cách điện và vỏ bảo vệ:(0,5đ)
+ Lõi cáp thường bằng đồng (hoặc nhôm)
+ Vỏ cách điện làm bằng cao su tự nhiên, cao su tổng hợp, chất PVC
+ Vỏ bảo vệ được chế tạo phù hợp với các điều kiện môi trường.
Cấu tạo dây dẫn điện:(0,5đ)
+ Lõi dây thường bằng đồng(hoặc nhôm)
+ Phần cách điện
+ Vỏ bảo vệ cơ học
So sánh:(0.5)
+ Giống nhau: Lõi, phần cách điện, Vỏ bảo vệ
+Khác nhau: Cáp điện gồm nhiều dây dẫn điện, thường có tiết diện lõi lớn hơn dây dẫn điện.
Câu 3 1,5 điểm yêu cầu.
Giải thích đúng ý nghĩa (0,5đ) - M là kí hiệu dây dẫn lõi đồng.
	 - 2 : Dây dẫn có 2 lõi.
	 - 0,75 : Là tiết diện mổi lõi là 0,75mm2
-Khi làm sạch lõi phải dùng giấy ráp mà không nên dùng lưỡi dao, vì dùng dao dễ cắt vào lõi, ảnh hưởng đến chất lượng mối nối, ảnh hưởng không ít tới sự vận hành của mạng điện, dễ xảy ra sự cố làm đứt mạch hoặc phát sinh tia lửa điện làm chập mạch gây hoả hoạn.(1đ)
B¶ng thèng kª chÊt l­îng ®iÓm kiÓm tra 
TT
Líp
S.Sè
Giái
Kh¸
T.B×nh
YÕu
Trªn TB
S.L
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
9A
39
2
9B
40
3
9C
39
4
9D
37
5
9E
39
T
VI.Rót kinh nghiÖm bæ sung
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde kiem tra .doc