Bài giảng Tiết 13, 14: áp suát chất lỏng và chất khí
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 13, 14: áp suát chất lỏng và chất khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: ./11/2008 Tiết 13 + 14 áp suát chất lỏng và chất khí I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: Định nghĩa về áp suất Định luật paxcan Máy dùng chất lỏng áp suất của chất lỏng Bình thông nhau 2. Kĩ Năng: Rèn kĩ năng giải bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, kiên trì. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập liên quan. 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức liên quan đến bài. III. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. ổn định tổ chức lớp (2 phút): Tổng số: vắng: 2. Kiểm tra bài cũ (8 phút): Kiểm tra công việc làm ở nhà được giao ở giờ trứơc. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 (10 phút). Phương pháp GV: Nêu định nghĩa, viết công thức và giải thích các đại lượng trong ct áp suất HS: nêu GV: Thông báo: Định luật Paxcan. HS: chú ý, ghi nhớ. GV: Hướng dẫn hs sử dụng công thức máy ép dùng chât lỏng. HS: chú ý và ghi nhớ. GV: Yêu cầu hs viết công thức tính áp suất do cột chất lỏng gây ra tại một điểm cách mặt chất lỏng một đoạn h và áp suất tại một điểm trong chất lỏng HS: Viết và giải thích các đại lượng trong công thức. GV: Nhận xét, chỉnh sửa. GV: Bình thông nhau là gì? nêu các đặc điểm của bình thông nhau? HS: nêu. Hoạt động 2 (60 phút). Bài tập vận dụng. GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận và giải bài tập 12 tr 61 (VLCB và NC) HS: Thảo luận hoàn thành theo yêu cầu của GV GV: Yêu cầu 2 hs trả lời 5.6 và C7 HS: Các hs khác nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Treo đề bài tập 1.86 lên bảng. yêu cầu hs tóm tắt, tìm hướng giải. HS: Thực hiện yêu cầu của gv. GV: hướng dẫn nếu hs gặp khó khăn trong khi giải: Tính H = Tính I. Phương pháp. 1. Định nghĩa về áp suất áp suất có giá trị bằng áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. p = - p là áp suất N/m( Pa ), 1 Pa = 1 N/m - F là áp lực (lực tác dụng vuông góc với mặt bị ép (N). - S là diện tích bị ép m. 2. Định luật paxcan. áp suất tác dụng lên chất lỏng (hay khí) đựng trong bình kín được chất lỏng (hay khí) truyền đi nguyên ven theo mọi hướng. 3. Máy dùng chất lỏng. S, s: diện tích của pitong lớn, pitong nhỏ (m2). f: Lực tác dụng lên pitong nhỏ (N) F: Lực tác dụng lên pitong lớn (N) * Chú ý: Thể tích chất lỏng chuyển từ pitong này sang pitong kia là như nhau, do đó V = S.H = sh. Từ đó công thức trên trở thành: 4. áp suất chất lỏng. a. áp suất do cột chất lỏng gây ra tại một điểm cách mặt chất lỏng một đoạn h: p = dh = 10D.h +h: khoảng cách từ điểm tính áp suất đến mặt chất lỏng (m). +d,D: trong lương riêng (N/m3); khối lượng riêng (kg/m3) của chất lỏng. + p: áp suất do cột chất lỏng gây ra (N/m2). b. áp suất tại một điểm trong chất lỏng: p = po + d.h +po: áp suất khí quyển (N/m2). +d.h: áp suất do cột chất lỏng gây ra. +p: áp suất tại điểm cần tính. 5. Bình thông nhau: + Bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng trong hai nhánh luôn luôn bằng nhau. + Bình thông nhau chứa nhiều chất lỏng khác nhau đứng yêu, mặt thoáng không bằng nhau nhưng các diểm trên cùng mặt ngang (trong cùng một chất lỏng) có áp suất bằng nhau. PA = p0 + d2.h2 PB = p0 + d1.h1 PA = PB II. Bài tập vận dụng Bài tập 12 tr 61 (VLCB và NC) Gọi H, h là độ di chuyển của pitong lớn và nhỏ. Khi pitong đẩy xuống thì thể tích chất lỏng di chuyển từ xi lanh nhỏ sang xi lanh lớn là bằng nhau nên: V = hs = HS => (1) Mà: (2) Từ (1) và (2) => => = 12500N Bài tập 1.86 500BTVL tr 25. Một cái kích thủy lực có tiết diện pitong lớn gấp 80 lần tiết diện pitong nhỏ. a) Biết mỗi lần nén, pitong nhỏ đi xuống một đoạn 8 cm. tìm khoảng di chuyển của pitong lớn (bỏ qua ma sát). b) Để nâng một vật có trong lượng p = 10000N lên cao 20cm thì phải tác dụng lực vào pitong nhỏ là bao nhiêu? và phải nén bao nhiêu lần? Giải: a) H = = 0,1cm b) Ta có: Fs = fS. Do F = P nên = 125N Mối lần nén pitong nhỏ, pitong lớn nâng lên được H = 0,1cm. vậy để pitong lớn nâng lên 20cm ta cần nén pitong nhỏ n lần là: n = lần. 4. Củng cố (8 phút): nhắc lại các công thức tính áp suất chất lỏng và chất khí. 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút): làm thêm các bài tập 1.87; 1.88; 1.89 500BTVL tr 25. Kiểm tra, ngày tháng 11 năm 2008
File đính kèm:
- de kt cn7hk2.doc