Bài giảng Tiết 15: Làm đất và bón phân lót
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 15: Làm đất và bón phân lót, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/10/2011 Ngày dạy: /11/2011 CHƯƠNG II QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG TRỒNGTRỌT TIẾT 15 LÀM ĐẤT VÀ BĨN PHÂN LĨT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc làm đất trong sản xuất trồng trọt. - Biết được quy trình và yêu cầu kỹ thuật làm đất. - Hiểu được mục đích và cách bĩn phân lĩt cho cây trồng. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện: kỹ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhĩm. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức trong việc bảo vệ mơi trường đất. * Trọng tâm: Mục đích của việc làm đất và quy trình kỹ thuật làm đất. Mục đích và cách bĩn phân lĩt cho cây trồng. II. CHUẨN BỊ: - GV: Sgk, sgv, soạn bài, giáo án điện tử, máy chiếu, bảng phụ, sưu tầm thêm tranh vẽ khác về làm đất bằng cơng cụ thủ cơng và cơ giới. - HS: Nghiên cứu trước nội dung bài mới ở nhà, sưu tầm thêm tranh vẽ khác về làm đất bằng cơng cụ thủ cơng và cơ giới theo sự hướng dẫn của giáo viên. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra bài cũ: Khơng 3. Bài mới: Trong chương trước chúng ta đĩ nghiện cứu về đại cương về kĩ thuật của trồng trọt. Đĩ là đất trồng, phân bĩn, giống cây trồng và bảo vệ cây trồng. Trong chương này, ta sẽ nghiên cứu quá trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt. Quá trình đĩ phải làm những việc gì và thực hiện theo trình tự như thế nào? Việc đầu tiên đĩ là làm đất và bĩn phân lĩt. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu về mục đích của việc làm đất. - Em hiểu thế nào là làm đất ? - Gv nêu tình huống và chiếu hình ảnh như sau: F Cĩ hai thửa ruộng, một thửa ruộng đã được cày bừa, thửa ruộng cịn lại thì chưa được cày bừa. - GV phát giấy học sinh thảo luận nhĩm để đưa ra những nhận xét của nhĩm về các vấn đề sau: - Tình hình cỏ dại ? - Tình trạng đất cứng hay tơi xốp? - Tình hình về sâu, bệnh? - Mức độ phát triển? - GV cho học sinh trả lời theo nhĩm. - Làm đất nhằm mục đích gì ? - Gv kết luận từng mục đích và giải thích. - Thống khí tạo điều kiện tốt cho cây trồng hơ hấp - Đất luơn ẩm, giàu dinh dưỡng Cây sinh trưởng phát triển tơt - Tránh hiện tượng cạnh tranh thức ăn, chỗ ở với cây trồng - Cây khơng bị sâu bệnh, sinh trưởng phát triển tốt - Gv làm thí nghiệm về sự giữ nước - Người ta làm đất khi nào ? - GV yêu cầu HS giải thích câu: ‘’ Một hịn đất nỏ bằng một giỏ phân’’ Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung các cơng việc làm đất. - Theo em làm đất bao gồm những cơng việc gì ? - Gv nhận xétkết luận Hoạt động 2.1: Cày đất - Gv chiếu hình ảnh H25 và hình khác - Em hiểu cày đất là gì ? - Cày đất cĩ tác dụng gì ? - Người ta thường cày đất bằng cơng cụ gì ? - Em hãy nêu ưu nhược điểm của từng loại cơng cụ ? - Khi cày đất cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật ntn ? - Gv: Độ cày sâu phụ thuộc vào từng loại đất, loại cây: ví dụ như: - Đất cát khơng cày sâu. - Đất bạc màu cày sâu dần do tầng canh tác mỏng. - Đất sét cày sâu dần. - Đất trồng cây ăn quả, cây cơng nghiệp do tầng đất dày nên cĩ thể cày sâu được. - Gv lưu ý: Hiện tượng cuốc đấtcày ? Khi nào thì cuốc ? - Ngồi ra cịn độ ẩm, ruộng khơ hay ẩm quá thì khơng tốt, tốn cơng làm đất, khơng làm nhỏ được, độ ẩm thích hợp là 60%. - GV chốt lại kiến thức - Gv cho làm bài tập trên máy chiếu ? Hoạt động 2.2: Bừa và đập đất. - Gv chiếu H26 và hình ảnh khác - Bừa và đập đất bằng cơng cụ gì ? Yêu cầu kĩ thật của nĩ ? - Vậy bừa và đập đất cĩ tác dụng gì ? - Gv lưu ý tùy loại cây trồng mà bừa đập đất nhiều hay ít ? - Gv chốt lại kiến thức. - Gv cho Hs làm bài tập trên máy chiếu ? Hoạt động 2.3: Lên luống (liếp). - Em hiểu lên luống là gì ? - Việc lên luống cần tiến hành theo những qui trình nào ? ? Lên luống cĩ tác dụng gì. - Thường lên luống với loại cây trồng nào ? - Gv chiếu một số hình ảnh lên máy chiếu - Khi lên luống cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật gì ? - Gv: Tùy địa hình và tuỳ loại cây. VD: - Đất cao lên luống thấp. - Đất trũng lên luống cao. - Khoai lang lên luống cao, nhưng rau, đỗ lên luống thấp. Hoạt động 4: Tìm hiểu kĩ thuật bĩn lĩt. - Thường sử dụng loại phân nào để bĩn lĩt ? - Yêu cầu kĩ thuật của bĩn phân lĩt ? Tác dụng từng yêu cầu ? - Liên hệ địa phương về cách bĩn phân lĩt phổ biến mà em biết ? - Gv chiếu một số hình ảnh về bĩn phân * Gv chốt lại vấn đề - Vậy việc bĩn phân cĩ gây ơ nhiễm đến mơi trường sinh thái hay khơng ? Làm thế nào để hạn chế được ? - Gv đưa ra các tiêu chí trên máy chiếu. - HS tìm hiểu thơng tin - HS thảo luận nhĩm và cử đại diện nhĩm đưa ra những nhận xét của nhĩm về những vấn đề nêu trên. - Cỏ dại khơng phát triển được mà bị diệt. - Đất tơi xốp. - Sâu bệnh bị tiêu diệt. - Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt hơn ruộng chưa cày bừa. - Hs trả lời + Làm cho đất tơi xốp +Tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng + Diệt cỏ dại + Diệt mầm mống sâu bệnh * HS ghi bài vào vở. - Học sinh quan sát - HS trả lời Sau khi thu hoạch và trước khi trồng cây khác - HS giải thích - HS tìm hiểu thơng tin - Hs kể - Bao gồm cơng việc cày, bừa, đập đất, lên luống. - Hs quan sát hình ảnh - Hs trả lời - Làm sáo trộn đất - Hs trả lời - Tơi, xốp, thĩng khí, lấp cỏ, . . . - Hs trả lời - Cày bằng Trâu, bị hay máy cày. . . - Hs trả lời - Cày nhanh, cày sâu nhưng giá thành cao. - Hs trả lời - Loại đất, loại cây - HS lắng nghe - Hs trả lời - Hs ghi vào vở - Hs làm ngay trên lớp - Hs tìm hiểu thơng tin SGK và quan sát hình. - Hs trả lời - Hs trả lời - Bằng Trâu, bị, máy bừa, dụng cụ đập đất. - Phải bừa nhiều lần cho đất nhỏ và nhuyễn. - Hs trả lời - Để làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đề phân, san phẳng mặt ruộng. - Hs ghi vào vở - Hs làm tại chỗ - HS nghiên cứu thơng tin SGK - Hs nghiên cứu thơng tin quan sát hình ảnh trả lời - Xác định hướng luống. - Xác định kích thước. - Đánh rãnh, kéo đất tạo luống. - Làm phẳng mặt luống. - Hs trả lời - Dễ chăm sĩc, chống ngập úng tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. - Như ngơ, khoai, lạc, rau, đỗ, đậu. . . - Hs trả lời - Hướng, kích thước, độ cao, . . . - HS ghi vào vở - Hs nghiên cứu thơng tin - Hs trả lời - Phân hữu cơ (phân chuồng), phân lân, . . . - Hs quan sát trả lời - Hs trả lời - Hs ghi vào vở I. LÀM ĐẤT NHẰM MỤC ĐÍCH GÌ? - Làm cho đất tơi xốp -Tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng - Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh ẩn nấp trong đất. II. CÁC CƠNG VIỆC LÀM ĐẤT. 1. Cày đất. - Làm sáo trộn lớp đất mặt - Độ sâu từ 20 đến 30 cm - Đất tơi xốp, thống khí và vùi lấp cỏ dại. 2. Bừa và đập đất. - Làm nhỏ đất - Thu gom cỏ dại trong ruộng - Trộn đều phân, san phẳng mặt ruộng. 3. Lên luống (liếp). * Quy trình: - Xác định hướng luống. - Xác định kích thước. - Đánh rãnh, kéo đất tạo luống. - Làm phẳng mặt luống. * Tác dụng: - Dễ chăm sĩc, chống ngập úng tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. III. Bĩn phân lĩt: - Sử dụng phân hữu cơ hoặc phân lân theo quy trình. - Rải phân lên mặt ruộng hay theo hàng, theo hốc. - Cày, bừa, lấp đất để vùi phân xuống dưới. Hoạt động 5. Bài tập: Ghép các câu ở 2 cột sao cho thành từng cặp ý tương đương nhau. 1. Mục đích làm đất. 2. Cày đất. 3. Bừa và đập đất. 4. Lên luống. 5. Bón phân lót. a. Làm đất nhỏ và thu gom cỏ dại. b. Dễ thoát nước, dễ chăm sóc. c. Lật đất sâu lên bề mặt. d. Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại và mầm sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt. e. Sử dụng phân hữu cơ và phân lân. Đáp án: 1-d 2-c 3-a 4-b 5-e 4. Củng cố: - Làm đất nhằm mục đích gì ? Cĩ những cơng việc làm đất nào ? - Cho biết tác dụng của từng cơng việc ? - Nêu quy trình bĩn phân lĩt ? 5. Dặn dị: - Học bài trả lời câu hỏi sgk - Đọc mục “Cĩ thể em chưa biết” - Xem bài 16.
File đính kèm:
- Bon phan Lot.doc