Bài giảng Tiết 18: Kiểm tra học kỳ I

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 18: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 18 Ngày soạn: 22/12/2011
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 Chủ đề
I.1.Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng
 I.1.1. Hiểu được đất trồng là gì
 I.1.2. Biết được các thành phần của đất trồng và vai trò của từng thành phần
I.2.Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
 I.2.1. Biết được cách bảo quản các loại phân bón
I.3.Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng
 I.3.1. Biết được các phương pháp chọn tạo giống cây trồng
 I.3.2. Biết được phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào là quan trọng nhất
 I.3.3. Giải thích được phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào là quan trọng nhất
I.4.Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
 I.4.1. Biết cách bảo quản hạt giống cây trồng
I.5.Sâu, bệnh hại cây trồng
 I.5.1. Biết được tác hại của sâu, bệnh
 I.6.Phòng trừ sâu, bệnh hại
 I.6.1. Biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại
 I.6.2. Hiểu được khi sử dụng thuốc trừ sâu cần đảm bảo những yêu cầu gì
2. Kỹ năng
2.1. Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận biết, phân biệt
2.2. Giúp HS vận dụng vào cuộc sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ – TỰ LUẬN
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng
Số tiết (Lý thuyết/TS tiết): 1/1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.1.1 và I.1.2
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 23,1%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
Số tiết (Lý thuyết/ TS tiết): 1/1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.2.1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 15,4%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng
Số tiết (Lý thuyết/ TS tiết): 1/1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.3.1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.3.2
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.3.3
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 23,1%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
Số tiết (Lý thuyết/ TS tiết): 1/1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.4.1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 15,4%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Sâu, bệnh hại cây trồng
Số tiết (Lý thuyết/ TS tiết): 1/1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.5.1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 7,6%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Phòng trừ sâu, bệnh hại
Số tiết (Lý thuyết/ TS tiết): 1/1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.6.1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.6.2
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 15,4%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tổng số câu: 9
Tổng số điểm:13
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỷ lệ: 0
Số câu: 6
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 76,9%
Số câu: 2
Sô điểm: 2
Tỷ lệ: 15,4%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 7,7
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra
Đề 1
Câu 1(3 điểm): Đất trồng là gì? Đất trồng gồm những thành phần nào? Vai trò cuả từng 
 thành phần đó đối với đất trồng?
Câu 2(2 điểm): Em hãy trình bày cách bảo quản hạt giống cây trồng?
Câu 3(2 điểm): Hãy nêu tác hại của sâu, bệnh và nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh 
 hai?
Câu 4(3điểm): Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? Theo em phương
 pháp nào là quan trọng nhất? Vì sao? 
Đề 2
Câu 1 (3 điểm): Đất trồng là gì? Đất trồng gồm những thành phần nào? Vai trò cuả từng 
 thành phần đó đối với đất trồng?
Câu 2(2 điểm): Em hãy trình bày cách bảo quản các loại phân bón thông thường?
Câu 3(2 điểm ): Nêu nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh ? Khi sử dụng thuốc trừ sâu
 cần đảm bảo yêu cầu gì?
 Câu 4(3điểm): Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? Theo em phương
 pháp nào là quan trọng nhất? Vì sao? 
2.Hướng dẫn chấm
Đề 1
 Câu
 Nội dung
 Điểm
 1
 - Đất trồng là lớp có bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó, thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
 - Đất trồng gồm có 3 thành phần : khí, lỏng, rắn
 - Vai trò của từng phần :
 + Phần khí : cung cấp khí cho cây
 + Phần rắn gồm chất vô cơ và chất hữu cơ
 + Phần lỏng : có tác dụng hoà tan các chất dinh dưỡng cho cây để hấp thụ
 1
 1
 1
 2
 Cách bảo quản hạt giống cây trồng:
- Bảo quản hạt giống trong chum, vại hoặc trong bao, túi kín. Khi bảo quản lượng lớn hạt giống người ta đựng hạt giống trong bao, túi kín và bảo quản trong các kho cao ráo, sạch sẽ.
- Hạt giống cũng có thể được bảo quản trong các kho lạnh có các thiết bị điều khiển tự động.
 1
 1 
 3
- T¸c h¹i cña s©u bÖnh: 
 S©u bÖnh cã ¶nh xÊu ®Õn ®êi sèng c©y trång. Khi bÞ s©u, bÖnh ph¸ h¹i c©y trång sinh tr­ëng, ph¸t triÓn kÐm, n¨ng xuÊt vµ chÊt l­îng n«ng s¶n gi¶m thËm chÝ kh«ng cho thu ho¹ch.
- Nguyªn t¾c phßng trõ s©u bÖnh h¹i.
+ Phßng lµ chÝnh
+ Trõ sím, trõ kÞp thêi, nhanh chãng vµ triÖt ®Î.
+ Sö dông tæng hîp c¸c biÖn ph¸p phßng trõ .
 1
 1 
 4
Có 4 phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
- Phương pháp chọn lọc: Quan trọng nhất
- Phương pháp lai
- Phương pháp nuôi cáy mô
- Phương pháp gây đột biến
 3
Đề 2
 Câu
 Nội dung
 Điểm
 1
 - Đất trồng là lớp có bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó, thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
 - Đất trồng gồm có 3 thành phần : khí, lỏng, rắn
 - Vai trò của từng phần :
 + Phần khí : cung cấp khí cho cây
 + Phần rắn gồm chất vô cơ và chất hữu cơ
 + Phần lỏng : có tác dụng hoà tan các chất dinh dưỡng cho cây để hấp thụ
 1
 1
 1
 2
Cách bảo quản các loại phân bón thông thường:
- Phân hóa học:
+ Đựng trong chum, vại sành đậy kín hoặc bao gói bằng ni lông
+ Để ở nơi cao ráo, thoáng mát
+ Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
- Phân chuồng có thể bảo quản tại chuồng nuôi hoặc lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kìn bên ngoài
 1
 1 
 3
- Nguyªn t¾c phßng trõ s©u bÖnh h¹i.
+ Phßng lµ chÝnh
+ Trõ sím, trõ kÞp thêi, nhanh chãng vµ triÖt ®Î.
+ Sö dông tæng hîp c¸c biÖn ph¸p phßng trõ .
- Khi sử dụng thuốc trừ sâu cần đảm bảo yêu cầu sau:
+ Sử dụng đúng loại thuốc, liều lượng và nồng độ
+ Phun đúng kỹ thuật( đảm bảo thời gian cách ly đúng quy định, phun đều, không phun ngược chiều gió...)
 1
 1 
 4
Có 4 phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
- Phương pháp chọn lọc: Quan trọng nhất
- Phương pháp lai
- Phương pháp nuôi cáy mô
- Phương pháp gây đột biến
 3
V.KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra
 Lớp
 0 - < 3
 3 - < 5
 5 - < 6.5
 6.5 - < 8
 8 - 10
2.Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki cn 7.doc