Bài giảng Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 24/10/2013 TIẾT 21 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức của hs về kĩ thuật trồng trọt: Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt, đất trồng, phân bón, giống, sâu bệnh và cách phòng trừ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, tư duy độc lập cho hs. 3. Thái độ: - Có ý thức làm bài độc lập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên. - Ma trận, đề, đáp án. 2. Học sinh. - Ôn tập kiến thức về kĩ thuật trồng trọt. III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra. Không kiểm tra. 3. Bài mới: a. Sơ đồ ma trận Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt- Đất trồng C1,2,4 1,5 1,5 Phân bón- Giống C 3 0,5 C5 1 1,5 Sâu bệnh và cách phòng trừ C1 2 C2 2 C 6 1 C3 2 7 Tổng 3,5 2,5 4 10 Họ và tên: Lớp:. STT............. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Công nghệ 7 ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 đ )Trồng trọt có vai trò. a. Cung cấp lương thực, thực phẩm. b. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và xuất khẩu d. Cả a, bvà c. Câu 2 (0,5 đ ) Đất trồng gồm mấy thành phần? a. 2 thành phần. b. 3 thành phần. c. 4 thành phần. d. 5 thành phần. Câu 3(0,5 đ ): Phân hữu cơ gồm: a. Phân vi lượng b. Phân NPK c. Phân xanh, phân chuồng, phân rác, than bùn, khô dầu d. Phân vi sinh Câu 4(0,5 đ ): Thành phần đất trồng gồm? a. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ. b. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. c. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. d. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 5(1đ ):. Hãy chọn các từ hoặc các cụm từ (Giống cây trồng, , bảo quản, nhân giống vô tính ) điền vào chỗ . để hoàn thiện các câu sau: A/ (0,5đ): ..tốt có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. B/ (0,5đ): Giống cây trồng có thể nhân bằng hạt hoặc Câu 6 (1 đ): Hãy nối một cụm từ chỉ biện pháp kỹ thuật ở cột A với một cụm từ tương ứng chỉ mục đích ở cột B: A Nối B 1/Cày sâu,bừa kỹ,bón phân hữu cơ để a/Thau chua, rửa mặn, xổ phèn 2/Làm ruộng bậc thang để b/Tăng bề dày lớp đất trồng c/Hạn chế dòng nước chảy, hạn chế xói mòn, rửa trôi II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: Biện pháp canh tác có tác dụng phòng trừ sâu, bệnh hại như thế nào? (2 điểm ) Câu 2: Hãy nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại? (2 điểm ) Câu 3 :Nêu ưu nhược điểm của phương pháp gieo trồng bằng hạt và trồng cây con (2 điểm ) Bài làm: IV ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 Điểm ). A. Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. ( 2Điểm ). Câu 1 2 3 4 Đáp án d B C c B. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ ()(1 điểm ) Câu 5: a)Giống cây trồng Câu 5:b) Nhân giống vô tính Câu 6:.( 1 điểm ) A Nối B Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ để Hạn chế dòng nước chảy, hạn chế xói mòn, rửa trôi Làm ruộng bậc thang để Tăng bề dày lớp đất trồng Thau chua, rửa mặn, xổ phèn II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 Điểm ). Câu 1 (2 điểm ) Biện pháp canh tác có tác dụng: - Vệ sinh đồng ruộng làm đất: Trừ được mầm mống sâu bệnh ẩn náu. - Gieo trồng đúng thời vụ: Để tránh thời kỳ sâu bệnh phát sinh mạnh. - Chăm sóc kịp thời bón phân hợp lý: Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây. - Luân canh: Làm thay đổi điều kiện sống và nguồn thức ăn của sâu, bệnh. Câu 2 (2 điểm ). Các biện pháp: - Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại. - Biện pháp thủ công. - Biện pháp hoá học. - Biện pháp sinh học. - Biện pháp kiểm dịch thực vật. Câu 3:2 đ Phương pháp gieo trồng bằng hạt: Chỉ áp dụng đối với cây trồng ngắn ngày (lúa, ngô, lạc). Phương pháp gieo bằng hạt: Gieo vãi, gieo theo hàng, theo hốc (mỗi loại nêu ưu và nhược) Trồng bằng cây con: Áp dụng rộng rãi với nhiều loại cây trồng ngắn ngày và dài ngày. Dễ chăm sóc, giảm thời gian chờ hạt nảy mầm, nhược cây dễ bị chết
File đính kèm:
- Kiem tra HKI.doc