Bài giảng Tiết 50 : kiểm tra 45 phút môn công nghệ 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 50 : kiểm tra 45 phút môn công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNBD Huyện An lóo Trường THCS Quang Hưng Tiết 50 : Kiểm tra 45 Mụn cụng nghệ 6 Ngày soạn:28/02/2013 C- Ma trận thiết kế đề kiểm tra: cấp độ nội dung nhận biết thông hiểu vận dụng cộng cấp độ thấp cấp độ cao tnkq TL tnkq TL tnkq TL tnkq TL cơ sở ăn uống hợp lí Nắm được nguồn gốc của chất đạm Số câu số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 25% 1 0,25 25% Nhu cầu dinh dưỡng Nắm được khi thừa,thiếu chất đạm sảnh hưởng gi? Số câu số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 50% 2 0,5 50% Vệ sinh an toàn thực phẩm Nắm được nhiễm trùng thực phẩm do đâu. Số câu số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 25% 1 0,25 25% Vệ sinh an toàn thực phẩm Nắm được ảnh hưởng của nhịt độ đến thực phẩm nắm được nhiễm độc thực phẩm nắm được nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và nhiễm trùng ,cách phòng tránh Số câu số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 1 0,25 25% 2 3 30% 6 4 % Bảo quản chất dinh dưỡng Nắm được nhiệt độ ảnh hưởng như nào đến chất sinh tố. Nắm được trong chế biến tại sao phải bảo quản chất dinh dưỡng,ảnh hưởng của nhiệt độ như thế nào đến chất dinh dưỡng. Số câu số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 25% 2 4 40% 3 4,25 % Cơ sở ăn uống hợp lí Nắm được phân loại nhóm chất dinh dưỡng Phân biệt được chất đường bột Số câu số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 25% 1 0,25 25% 2 0,5 50% ảnh hưởng của nhiệt độ với vi khuẩn Độ âm sẽ ảnh hưởng như nào đến vi khuẩn Số câu số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 25% 1 0,25 25% Tổng số câu Tổng số điểm tỉ lệ % 9 2,25 22,5% 3 0,75 7,5% 4 7 70% 16 10 100% I.Trắc nghiệm 3 điểm. Khoanh tròn đầu câu đúng: Câu 1:Chất đạm có nguồn gốc: a. Từ hợp chất hữu cơ b.Chất khoáng c.Từ vitamin d. Thực vật,động vật Câu 2:Cơ thể thừa chất đạm sẽ: a.Tích luỹ dưới dạng mỡ b.Tích luỹ dưới dạng nạc c.Tích luỹ ở gan d.tích luỹ ở mật Câu 3;Thiếu chất đạm sẽ: a. không cao được b.không hoạt động được c. cơ bắp yếu ớt,bụng phình to d.không có bệnh tật Câu 4:Nhiễm trùng thực phẩm là: a.Do vi khuẩn xâm nhậm b.do bảo quản sai c. do côn trùng d. do tự phân huỷ Câu 5;Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng vi khuẩn bị tiêu diệt: a.100-1150c b.20-300c c.40-500c d.60-700c Câu 6:Nhiệt độ vi khuẩn không sinh nở và không chết đi: a.50-800c b.100-1300c c.20-500c d.60-900c Câu 7:Nhiệt độ nguy hiểm cho vi khuẩn hoạt động: a.0-370c b.20-800c c.40-500c d.60-700c Câu 8:nhiễm động thực phẩm do: a.do xâm nhập của chất độc vào thực phẩm b.do côn trùng c.do thiu thối d.do thực phẩm bảo quản không tốt Câu 9:Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố: a.Sinh tố A,D,E,K b.sinh tố B1 c.Sinh tố B2 d.sinh tố H Câu 10:Có mấy nhóm dinh dưỡng: a.có 3 nhóm b. 4 nhóm c.có 5 nhóm d.có 7 nhóm Câu 11:thực phẩm thuộc nhóm đường bột: a.Khoai ,ngô,sắn,mía b.Cá ,tôm c. hạt vừng,nạc d.thịt lợn Câu 12;Nhiệt độ nào vi khuẩn không sinh nở và không chết a.-10-200c b.-20-300c c.-40-500c d.-60-900c II.Phần tự luận(7điểm) Câu 1:(1,5đ)Em hãy nêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? Câu 2:(1,5đ)Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? Câu 3(2đ):những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn? Câu 4:(2đ):Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ đối với thành phần dinh dưỡng? Đáp án-Biểu điểm I.Phần trắc nghiệm:(3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A d a c a a a a a a b a a II.tự luận(7đ) Câu 1:(1,5đ)Em hãy nêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? - do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của sinh vật - Do thức ăn bị biến chất - Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc - do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hoá học ,chất bảo quản thực vật Câu 2:(1,5đ)Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn? a.Phòng tránh nhiễm trùng - Rửa tay sạch trước khi ăn - vệ sinh nhà bếp - rửa kỹ thực phẩm - nấu chín thực phẩm - đậy thức ăn cẩn thận - bảo quản thực phẩm chu đáo b.Phòng tránh nhiễm độc: - Không dùng thực phẩm có chất độc:cá nóc,khoai tây,gan trứng cóc... - Không dùng thức ăn do bị biến chất,nhiễm các chất hoá học - không dùng những đồ hộp đã quá hạn,những hộp bị phồng Câu 3(2đ):những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn? - Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi sôi nước - Khi nấu tránh khuấy nhiều - không nên hâm lại thức ăn nhiều lần - Khong nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo nấu cơm. - Không nên chắt bỏ nước cơm,vì sẽ mất sinh tố B1. Câu 4:(2đ):Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ đối với thành phần dinh dưỡng? a.Chất đạm:Khi đun nóng ở nhiệt độ quá cao giá trị dinh dưỡng sẽ giảm. a.Chất béo:đun nóng nhiều sinh tố A trong chất béo sẽ bị phân huỷ chất béo sẽ bị biến mất c.Chất đướng bột:Chất đường sẽ bị biến mất chuyển sang màu nâu,có vị đắng khi đun khô,chất tinh bột dễ tiêu hơn qua quá trình đun nấu,tuy nhiên ở nhiệt độ cao tinh bột sẽ bị chát đen d.chấy khoáng:Khi đun nấu một phần chất khoáng sẽ bị hoà tan vào nước. e.Sinh tố:Trong quá trình chế biến các sinh tố dễ biến mất nhất là các sinh tố dễ tan trong nước.
File đính kèm:
- DE KT HKII CONG NGHE 6.doc