Bài giảng Tiết: 65 kiểm tra chương 4

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 65 kiểm tra chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn:	27.4.2014 Ngày dạy:	
	 Tiết: 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIấU:
* Kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 
* Kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. 
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài
II. HèNH THỨC KIỂM TRA - Đề: Tự luận
 - Kiểm tra trờn lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ

Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
2. Đơn thức

Nhận biết được cỏc đơn thức đồng dạng
Biết cỏch thu gọn đơn thức đồng dạng
Tỡm hệ số, phần biến, bậc của đơn thức


Cõu số: 
Số điểm: 
2(C1a, C2a)
1
1(C1a)
1
1(C1b)
1

4
3
3. Đa thức

Biết sắp xếp đa thức 

Biết cỏch cộng (trừ) đa thức


Cõu số: 
Số điểm:
1(C2a)
1

2(C2b,c)
2

3
3
4. Nghiệm của đa thức một biến



Tớnh được giỏ trị ,tỡm được ngiệm của đa thức một biến

Vận dụng được kiến thức nghiệm của đa thức để chứng minh một đa thức là vụ nghiệm

Cõu số: 
Số điểm: 


1(C3)
3
1(C4)
1
2
4
Cõu số: 
Số điểm: 
3
2
1
1
4
6

1
1
9
10
	
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Cõu 1 (3đ): 
a) Tính tổng của hai đơn thức 5xy2; 7xy2 
b) Cho hai đơn thức : -2xy2 và 5x3y4. Tính tớch của hai đơn thức rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được.
Cõu 2 (3đ): Cho hai đa thức: P(x) = 8x2 + 3x3 - 7x + 6 +x2
 Q(x) = 3x + 4x3 - 8x2 + 6 +5x
a) Sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tớnh P(x) + Q(x) 
c) Tớnh P(x) – Q(x) 
Cõu 3 (3đ): Cho đa thức H(x)= x2 - 2x + 1
a) Tớnh giỏ trị của đa thức H(x) tại x= -1; x =1
b) Trong cỏc giỏ trị trờn giỏ trị nào của x là nghiệm của đa thức H(x)? Vỡ sao ?
Cõu 4 (1đ): Chứng tỏ đa thức sau vụ nghiệm (x -5)2 +1

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:

BÀI
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
1
a. 5xy2+7xy2 =12 xy2
b. (-2xy2). 5x3y4= -10x4y6
Hệ số của đơn thức -10x4y6 là -10.
Phần biến của đơn thức -10x4y6 là x4y6
 Bậc của đơn thức thu được là 10 

1
1
0,5
0,5
2
 







a)Sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến:
P(x) = 8x2 + 3x3 - 7x +6+ x3 =(3x3 +x3)+ 8x2 -7x +6
 = 4x3+ 8x2 -7x +6
Q(x) = 3x +4x3 – 8x2 +6 +5x = 4x3 -8x2 +(3x +5x) +6
 =4x3 – 8x2 +8x +6
b)P(x) + Q(x) = ( 4x3+ 8x2 -7x +6) +(4x3 – 8x2 +8x +6)
 =8x3 +x +12
c) P(x) – Q(x) = ( 4x3+ 8x2 -7x+6) –(4x3 – 8x2 +8x+6)
 = 16x2 -15x 


0,5

0,5

1

1
3
a) Thay x = -1 vào đa thức ta được
H(-1)=(-1)2 -2.(-1) +1= 4
Thay x = 1 vào đa thức ta được
H(1) = 12 - 2.1 +1 = 0
b) Vỡ H(1)=0 nờn x=0 là một nghiệm của đa thức H(x)

1

1
1

 4
Vỡ (x -5)2 ≥ 0 
nờn (x -5)2 +1 ≥ 1
Vậy, khụng cú giỏ trị nào của x để đa thức (x -5)2 +1 bằng 0 
(hay đa thức (x -5)2 +1 vụ nghiệm)
0,5

0,5
 

File đính kèm:

  • docTiet 65 Kiem tra chuong 4 Dai so 7 Co Ma tran va dap an.doc