Bài giảng toán 7 số hữu tỉ - Số thực
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng toán 7 số hữu tỉ - Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 7 MỨC ĐỘ 1 : NHẬN BIẾT Nội dung 1: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm ? Đáp án : Số hữu tỉ dương : ; ;. Số hữu tỉ âm : ;. Câu 2: Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông : a) Đáp án : Câu 3: Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông : Đáp án : Câu 4: Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai ? a = 0 ; b = -25 ; c = 0,01 ; d = Đáp án : Các số a = 0 ; c = 0,01 ; d = là các số không âm nên có căn bậc hai. Nội dung 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Câu 1: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Vì sao ? Đáp án : y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2 nên Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là Câu 2: Các đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không nếu : x -2 -1 1 3 y -8 -4 4 12 Đáp án : Ta có : Vậy y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là . Câu 3: Các đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không nếu : x 1 -2 3 5 y 30 -15 10 6 Đáp án : Ta có : Vậy hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Nội dung 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Câu 1: Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại A như hình vẽ. Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh. Đáp án : Có hai cặp góc đối đỉnh là và ; và Câu 2: Hãy ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí : “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Đáp án : GT KL b // c Câu 3: Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. Qua A hãy vẽ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a. Có thể vẽ được mấy đường thẳng như vậy ? Đáp án : Qua A chỉ vẽ được một và chỉ một đường thẳng d sao cho d a. Nội dung 4: TAM GIÁC Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại P. Tính tổng ? Đáp án : (vì trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.) Câu 2: Xem hình vẽ và so sánh số đo của góc MPx với ? Đáp án : = . Câu 3: Chỉ ra tam giác nhọn, tam giác vuông và tam giác tù trong các hình vẽ sau : Đáp án : Tam giác vuông : DEF Tam giác nhọn : ABC Tam giác tù : MNP
File đính kèm:
- NHAN BIET.doc