Bài giảng toán lớp 10 - Tiết 13: Bài kiểm tra hình học chương I

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng toán lớp 10 - Tiết 13: Bài kiểm tra hình học chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/11/2011	Ngày kiểm tra: 17/11/2011
Tiết 13:	BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	I. Hai vectơ bằng nhau.
	II. Tổng, hiệu các vectơ:
	 	II.1. Hai vectơ đối nhau.
	II.2. Tổng các vectơ.
	III. Tích của vectơ với một số.
	IV. Hệ trục toạ độ:
	IV.1. Toạ độ các phép toán.
	IV.2. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
	IV.3. Mối liên hệ giữa toạ độ điểm và toạ độ veccto trong mặt phẳng.
	IV.4. Hai vectơ bằng nhau.
2. Kỹ năng:
	- Tìm được hai vectơ bẳng nhau, hai vectơ đối nhau.
	- Vận dụng các quy tắc vào chứng minh đẳng thức vectơ.
	- Áp dụng được các biểu thức toạ độ để tìm toạ độ điểm, toạ độ vectơ.
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: (Tự luận).
Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Các định nghĩa
Hai vectơ bằng nhau
1.a
1
1
1
Tổng , hiệu các vectơ
Hai vectơ đối nhau
1.b
1,5
2
3
Các quy tắc
2a
1,5
Tích của vectơ với một số
2b
1,5
1
1,5
Hệ trục toạ độ
Tính chất của vectơ
3
2,5
3
4,5
Mối liên hệ giữa toạ độ điểm và toạ độ vectơ
4a
1
4b
1
Tổng số
3
3,5
3
5
1
1,5
7
10
C. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bài 1:
Số tiết: 2/13
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: I
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Bài 2:
Số tiết:2/13
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: II. 1
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: II.2
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Bài 3:
Số tiết:3/13
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: III
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Bài 4:
Số tiết:2/13
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: IV. 3
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: IV.1, IV.2 và IV. 4
Số câu: 4
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
Tổng số câu: 7
Tổng số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 3
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
D. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
1. Đề kiểm tra:
Đề 1:
Câu 1: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC và CA. 
Hãy liệt kê các vectơ bằng vectơ . 
Hãy liệt kê các vectơ đối của vectơ 
Câu 2:
Cho bốn điểm ABCD. Chứng minh rằng: 
Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho . Gọi H là trung điểm của MN. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và .
Câu 3:Trong mặt phẳng Oxy, cho , và .
Xác định toạ độ của vectơ 
Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(- 1; 3), B(7; -5) và C(-3; 7).
Tìm toạ độ vectơ và trung điểm I của AB. 
Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
˜˜&™™
Đề 2:
Câu 1: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC và CA. 
Hãy liệt kê các vectơ bằng vectơ . 
Hãy liệt kê các vectơ đối của vectơ .
Câu 2:
Cho bốn điểm ABCD. Chứng minh rằng: 
Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm H sao cho và trên cạnh AC lấy điểm K sao cho . Gọi I là trung điểm của HK. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và .
Câu 3:	Trong mặt phẳng Oxy, cho , và .
Xác định toạ độ của vectơ 
Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -1), B(-5; 7) và C(7; -3).
Tìm toạ độ vectơ và trung điểm I của AC. 
Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
˜˜&™™
2. Đáp án và chấm điểm:
Thành phần
Nội dung đáp án đề 1
Nội dung đáp án đề 2
Điểm
Câu 1
a
Các vectơ bằng vectơ là: 
Các vectơ bằng vectơ là: 
1
b
Các vectơ đối của vectơ là: 
Các vectơ đối của vectơ là: 
1,5
Câu 2
a
VT = 
VT = 
0,25
= 
= 
0,5
= 
 = 
0,25
= = VP (đpcm)
= (đpcm)
0,5
b
Ta có: 
Ta có: 
0,5
0,5
0,5
Câu 3
a
Ta có:
Ta có:
0,5
0,5
b
Giả sử 
Giả sử 
0,5
Ta có: 
Ta có: 
0,5
Vậy 
Vậy 
0,5
Câu 4
a
Tìm được toạ độ: 
Tìm được toạ độ: 
0,5
Tìm được toạ độ trung điểm: 
Tìm được toạ độ trung điểm: 
0,5
b
Tìm được toạ độ điểm D(-11; 15)
Tìm được toạ độ điểm D(15; -11)
1
E. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Kết quả kiểm tra:
Lớp
0 - <3
3 - < 5
5 - < 6,5
6,5 - <8
8 - < 10
10B2
10B3
10B4
2. Rút kinh nghiệm: 	
˜˜&™™

File đính kèm:

  • docCHUONG I HINH HOC 10.doc