Bài giảng toán lớp 10 - Tiết 34: Bài kiểm tra 45 phút giữa chương III

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng toán lớp 10 - Tiết 34: Bài kiểm tra 45 phút giữa chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/3/2012	Ngày dạy: 4/4/2012
Tiết 34:	BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT GIỮA CHƯƠNG III
A.Mục đích:
1. Kiến thức : 
	I. Phương trình tham số của đường thẳng.
	I.1. Lập phương trình tham số đi qua 2 điểm.
	I.2. Lập phương trình tham số đi qua điểm và biết hệ số góc.
	II. Phương trình tổng quát của đường thẳng.
	II.1. Lập phương tổng quát biết điểm và VTPT.
	II.2. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm.
II.3. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.
	III.Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
	IV. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.
2. Kĩ năng:
- Hiểu được cách viết phương trình đường thẳng (PTTS và PTTQ) đi qua hai điểm cho trước.
- Biết cách viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc.
- Biết cách xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán.
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: (Tự luận).
 Ma trận đề
Chủ đề
Mạch kiến thức kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình đường thẳng
Phương trình tham số
1a,b
3
2
3
Phương trình tổng quát
1c,d
3
3
1,5
3
5
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
2b
1,5
1
1
Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
2a
1
1
1
Tổng điểm
1
1
5
7,5
1
1,5
7
10
C. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình tham số
Số tiết:1/4
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: I.1, I.2
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Phương trình tổng quát
Số tiết:1/4
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: II.1, II.2
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: II. 1
Số câu: 3
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45 %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Vị trị tương đối giữa hai đường thẳng
Số tiết:1/4
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: III
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Số tiết:1/4
Chuẩn KT và KN
Kiểm tra: IV
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tổng số câu: 7
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5
Số điểm: 7,5
Tỉ lệ: 75%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
D. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
1. Đề kiểm tra:
Đề 1:
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(3; 5), B(5; -1), C(6; 3).
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm Avà B.
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và có hệ số góc k = 3
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC.
Viết phương trình tổng quát đường cao BH của tam giác ABC.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai đường thăng d1: 2x – y + 3 = 0, d2: và điểm M(3; 2).
Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d1
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết, C(-1; -5), đường cao AH: 4x + y – 2 = 0 và đường trung tuyến AM: 8x - y – 28 = 0. Hãy tìm toạ độ điểm B.
..........................Hết..........................
Đề 2:
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5; 3), B(-1; 5), C(3; 6).
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm B và C.
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và có hệ số góc k = 2
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
Viết phương trình tổng quát đường cao AH của tam giác ABC.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai đường thăng d1: 3x – 2y – 1 = 0, d2: và điểm M(5; 1).
Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d1
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết, B(-5; -1), đường cao AH: 2x – 3y – 2 = 0 và đường trung tuyến AM: 3x + y + 4 = 0. Hãy tìm toạ độ điểm C.
..........................Hết..........................
2. Đáp án và chấm điểm:
Thành phần
Nội dung
Điểm
Đề 1
Đề 2
Câu 1
a
Chỉ ra VTCP 
Chỉ ra VTCP 
0,75
Lập được PTTS của đường thẳng AB:
Lập được PTTS của đường thẳng BC:
0,75
b
Chỉ ra VTCP 
Chỉ ra VTCP 
0,75
Lập được PTTS của đường thẳng:
Lập được PTTS của đường thẳng:
0,75
c
Chỉ ra VTCP 
VTPT 
Chỉ ra VTCP 
VTPT 
0,75
PTTQ của đường thẳng AC:
2x + 3y – 21 = 0
PTTQ của đường thẳng AB:
x + 3y – 14 = 0
0,75
d
Chỉ ra VTPT 
Chỉ ra VTPT 
0,75
PTTQ đường cao BH: 3x – 2y – 17 = 0
PTTQ đường cao AH: 4x + y – 23 = 0
0,75
Câu 2
a
d(M; d1) = 
d(M; d1) = 
1
b
d1 // d2
d1 d2
1,5
Câu 3
Viết được PTTQ đường thẳng qua C và vuông góc với AH: x – 4y – 19 = 0
Viết được PTTQ đường thẳng qua B và vuông góc với AH: 3x + 2y + 17 = 0
0,5
Tìm được toạ độ điểm M(3; -4)
Tìm được toạ độ điểm M(3; -13)
0,5
Tìm được toạ độ điểm B
Tìm được toạ độ điểm C)
0,5
E. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Kết quả kiểm tra:
Lớp
0 - <3
3 - < 5
5 - < 6,5
6,5 - <8
8 - < 10
10B2
10B3
2. Rút kinh nghiệm: 	
˜˜&™™

File đính kèm:

  • docCHUONG III HINH HOC 10.doc