Bài giảng Tổng kết vè vốn từ vựng

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tổng kết vè vốn từ vựng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 43, 44
TỔNG KẾT TỪ VỰNG

MỤC TIÊU BÀI HỌC
Giúp Hs:
- Nắm vững hơn, hiểu sâu hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 (từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ …)
 - Rèn kỹ năng dùng từ đúng, chính xác, linh hoạt và hiệu quả.
 Trọng tâm: Ôn tập về cấu tạo từ, thành ngữ.
 Đồ dùng thiết bị: Bảng phụ về hệ thống cấu tạo từ, các thành ngữ, nghĩa của từ, …
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ
 Kiểm tra: Đọc thuộc lòng một đoạn thơ ở “Truyện Kiều”. Phân tích cấu tạo từ đơn và từ phức? Nêu khái niệm mỗi loại từ?
B. Tổ chức hoạt động dạy – học 
 
Hoạt động của Thầy và Trò
Ø Hoạt động 1: Ôn tập về từ đơn và từ phức.
HS phân biệt lại từ đơn và từ phức (căn cứ phân biệt).
Trong từ phức có những loại nào? GV treo bảng phụ.
Phân biệt từ ghép, từ láy ở các từ in nghiêng.

Bài tập 2 
1 HS đọc bài tập -> 2 nhóm cho 2 em lên bảng đại diện 2 nhóm ghi các từ thuộc 2 loại.
Bài 3: GV tạo 2 câu trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ láy nào có sự giảm nhẹ nghĩa so với tiếng gốc? (A. Trăng trắng, B. Nhấp nhô, C. Sạch sành sanh).
Câu 2: Từ láy nào có nghĩa mạnh hơn so với tiếng gốc? (A. Đèm đẹp, B. Nhấp nhô, C. Xôm xốp).
Hỏi: Dùng từ láy nào thay thế? 
HS đọc bài tập, GV cho phát hiện những chỗ sai trong câu, thay thế bằng những từ nào?
GV khái quát về yêu cầu sử dụng từ láy.
Ø Hoạt động 2: Tìm hiểu về thành ngữ.
GV đưa một câu sử dụng thành ngữ và cho HS phát hiện.
Hỏi: Thế nào là thành ngữ? (HS đọc bài tập 2).
Hỏi: Yêu cầu bài tập? (Phân chia nhóm, một nhóm xác định thành ngữ, một nhóm xác định tục ngữ.)
Bài 2:
Cho 2 nhóm HS lên bảng thi tìm nhanh trong 4 phút về 2 loại tiêu biểu của thành ngữ.


Cho HS tìm những câu sưu tầm về những bài thơ văn có sử dụng thành ngữ? (GV lấy ví dụ và gợi ý một số tác phẩm).



Ø Hoạt động 3: Hướng dẫn ôn về nghĩa của từ.
1. Cho 1 em HS nhắm lại khái niệm, HS khác nhận xét.
2. Đọc bài tập 2 và yêu cầu bài tập cho HS lựa chọn cách hiểu.
3. Bài tập 2: HS đọc bài tập lựa chọn cách giải thích hợp.



Ø Hoạt động 4: Ôn tập từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
HS ôn lại khái niệm từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
GV cho HS làm bài tập, nêu yêu cầu BT.
Giải thích từ “hoa” trong “lệ hoa”.





Ø Hoạt động 5: Luyện tập từ đồng âm.
HS ôn lại khái niệm về từ đồng âm.
GV cho HS nhắc lại khái niệm từ đồng âm. Cho ví dụ.
Phân biệt: Hiện tượng nghĩa của từ nhiều nghĩa và hiện tượng đồng âm dựa trên xét nghĩa quan hệ.
Bài tập: HS đọc bài tập và làm bài tập lên bảng trình bày dựa vào: Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa khác nhau ở điểm nào để phân biệt.







Ø Hoạt động 6: Tổ chức ôn luyện từ đồng nghĩa.
- Cho HS ôn lại khái niệm từ đòng nghĩa.
- Cho HS làm bài tập trong SGK về từ đồng nghĩa.


Ø Hoạt động 7: Ôn tập về từ trái nghĩa.
GV cho HS nhắc lại khái niệm về từ trái nghĩa.
HS làm các bài tập.
Bài tập * cho về nhà làm.


Ø Hoạt động 8: Hướng dẫn ôn luyện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.
- HS đọc lại khái niệm.
- Tự điền vào mô hình, sơ đồ (SGK).
Lớp nhận xét, GV bổ sung.






Ø Hoạt động 9: Hướng dẫn ôn luyện về trường từ vựng.
- HS ôn lại khái niệm trường từ vựng.
- Phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ của Hồ Chủ Tịch. 
Nội dung cần đạt
I. TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
1. Khái niệm và cấu tạo
Từ đơn: từ có 1 tiếng.
Từ phức: từ có 2 tiếng trở lên.
Từ ghép: là loại từ phức được tạo thành bằng cách ghép các tiếng có nghĩa.
Từ láy: là loại từ phức được tạo thành bằng cách láy lại tiếng gốc..
2. Bài tập
Bài 1
- Từ ghép: tươi tốt, cỏ cây, mong muốn, bó buộc, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng.
- Từ láy: Nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.
Bài 2
a. Từ láy có nghĩa giảm nhẹ.
b. Từ láy có nghĩa tăng hơn.
Bài 3: Thay bằng từ láy.
a. Cây cối -> chỉ cây nói chung.
b. Lạnh lùng.
II. THÀNH NGỮ
1. Khái niệm: Cụm từ cố định, biểu thị một ý nghĩahoàn chỉnh.
2. Bài tập
Bài 1: Phân biệt tục ngữ, thành ngữ.
- Thành ngữ: b, d, e.
- Tục ngữ: a, c.
Bài 2
a. Thành ngữ chỉ động vật.
- Chó chui gầm chạn.
- Mỡ để miệng mèo.
b. Thành ngữ chỉ thực vật.
- Cây cao bóng cả.
- Cây nhà lá vườn.
Bài 3
- Một đời được mấy anh hùng.
Bõ khi cá chậu chim lồng mà chơi. (Ng. Du)
- Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non (Hồ Xuân Hương).
III. NGHĨA CỦA TỪ
1. Khái niệm: Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
2. Bài tập
Bài tập 1
Chọn cách hiểu a.
(Cách b chưa đầy đủ, cách c nghĩa chuyển, cách d chưa chuẩn).
Bài 2
Chọn b: Rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ.
IV. TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
1. Khái niệm: 
- Từ nhiều nghĩa là hiện tượng một từ có nhiều nghĩa.
- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là hiện tượng tạo nghĩa mới cho từ trên cơ sở của nghĩa gốc (nghĩa ban đầu).
2. Bài tập
“Hoa” trong “lệ hoa” –> nghĩa chuyển nhưng không phải là hiện tượng từ nhiều nghĩa.
V. TỪ ĐỒNG ÂM
1. Khái niệm: Từ đồng âm là hiện tượng những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
2. Phân biệt: Từ đồng âm và hiện tượng từ nhiều nghĩa.
* Giống: cả 2 loại đều có âm giống nhau.
* Khác:
- Từ đồng âm: Tuy có âm giống nhau nhưng nghĩa thì khác xa nhau (khác cả từ loại).
- Từ nhiều nghĩa: nghĩa của các từ nhiều nghĩa vẫn có một nét chung (thường trùng nhau về từ loại).
3. Bài tập
a. Lá 1: gốc -> lá 2 chuyển nghĩa.
b. Đường:
Đường 1: Con đường đi.
Đường 2:
VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Khái niệm và cách hiểu từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trùng nhau hoặc gần giống nhau.
2. Bài tập
Từ xuân thay cho từ tuổi.
(Cơ sở mùa của 1 năm) -> tác dụng tu từ .
VII. TỪ TRÁI NGHĨA
1. Khái niệm: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau xét trên một phương diện nào đó.
2. Bài tập:
Cặp từ trái nghĩa:xấu - đẹp; xa - gần; rộng – hẹp.
VIII. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ
1. Khái niệm
2. Trình bày sơ đồ
a. Từ đơn. Chính phụ
 Ghép Đẳng lập
b. Từ phức
 Láy Hoàn toàn
 Bộ phận Âm
 Vần
IX. TRƯỜNG TỪ VỰNG
1. Khái niệm

2. Bài tập: Phân tích từ “tắm”

	C. Hướng dẫn học ở nhà
 - Làm các bài tập (*). 
 - Chuẩn bị bài: Trả bài tập làm văn số 2.

File đính kèm:

  • docTong ket TV.doc
Đề thi liên quan