Bài giảng Tuần 10 - Tiết 11: Kiểm tra 1 tiết

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 10 - Tiết 11: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày soạn : 10/10/10
Tiết : 11
Ngày dạy : 16/10/10
KIỂM TRA 1 TIẾT
I . Mục tiêu : 
Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về nội dung các kiến thức kĩ năng sau:
1. Kiến thức: Nắm được những kiến thức cơ bản về giống cây trồng, đất trồng và bảo vệ cây trồng nông lâm nghiệp.
2 . Kĩ năng : Làm bài , phân tích 
3 . Thái độ :Trung thực tự giác làm bài 
II . Chuẩn bị : 
1.Chuẩn bị củagiáo viên : Đề bài kiểm tra và đáp án 
2.Chuẩn bị của học sinh : Các câu hỏi ôn tập 
III. Ma trận 
1. Ma trận 1 :Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
 Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30%
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 % 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 2:Khảo nghiệm giống cây trồng.
1câu 
(0.25đ)
1 câu 
(2.0 đ)
2câu
Bài 3,4: Sản xuất giống cây trồng.
1câu 
(0.25đ)
1câu 
(0.25đ)
2câu
Bài 6: Ứng dụng CN nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng
1câu 
(0.25đ)
1 câu 
(2.0 đ)
1câu 
(0.25đ)
1câu 
(0.25đ)
3câu
Bài 7: Một số tính chất của đất trồng
1câu 
(0.25đ)
2câu 
(0.5đ)
4câu
Bài 9: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất trơ sỏi đá.
1câu 
(0.25đ)
1câu 
(0.25đ)
2câu
Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất phèn, đất mặn.
1 câu (3.0đ)
1câu 
(0.25đ)
2câu
Tổng
1.0 đ
2.0 đ
1.0 đ
3.0 đ
1.0 đ
2.0 đ
2. Ma trận 2 : Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
 Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30%
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 % 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 2:Khảo nghiệm giống cây trồng.
C9
(0.25đ)
C15 (2.0 đ)
2câu
Bài 3,4: Sản xuất giống cây trồng.
C6
(0.25đ)
C8 (0.25đ)
2câu
Bài 6: Ứng dụng CN nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng
C10
(0.25đ)
C14
(2.0 đ)
C5 (0.25đ)
C3 (0.25đ)
3câu
Bài 7: Một số tính chất của đất trồng
C11
(0.25đ)
C4,7 (0.5đ)
4câu
Bài 9: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất trơ sỏi đá.
C1 (0.25đ)
C2 (0.25đ)
2câu
Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất phèn, đất mặn.
C13 (3.0đ)
C12 (0.25đ)
2câu
Tổng
1.0 đ
2.0 đ
1.0 đ
3.0 đ
1.0 đ
2.0 đ
IV:TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1 . Ổn định 
10A1
10A2
2 . Đề bài 
I.Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Nguyên nhân hình thành đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá do:
a. Nước mưa 	b. Địa hình dốc	c. cả a và b	d. Nước tưới
Câu 2 : Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
	a. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào.	b. Do địa hình dốc thoải	
	c. Do tập quán canh tác.	d. Do bị nước rửa trôi.
Câu 3 : Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều 
	a. chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó	b. chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó.
	c. chứa tế bào chuyên hóa của loài đó.	d. chứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó.
Câu 4 : Ion nào sau đây quyết định phản ứng dung dịch đất :	
a. H+	b. OH-	c. Al 3+ 	d. H+ và OH- 	
Câu 5 : Vật liệu nuôi cấy mô thường là tế bào của 
	a. mô biểu bì	b. đỉnh sinh trưởng
	c. mô dẫn.	d. mô phân sinh
Câu 6 : Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự:
Sản xuất hạt giống xác nhận à Nguyên chủng à siêu nguyên chủng à Đại trà.
Sản xuất hạt nguyên chủng à nguyên chủng à xác nhận à Đại trà.
Sản xuất hạt siêu nguyên chủng à nguyên chủng à xác nhận à Đại trà.
Sản xuất hạt nguyên chủng à xác nhận à siêu nguyên chủng à Đại trà
Câu 7: Ion nào sau đâu gây nên độ chua tiềm tàng:
a. H+ 	b. Al 3+ và H+ 	c. H+ và OH- 	d. Al 3+ và OH-
Câu 8 :Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
	a. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.	b. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
	c. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.	d. Củng cố độ thuần chủng của giống.
Câu 9: Để khảo nghiệm giống cây trồng, người ta tiến hành mấy thí nghiệm ?
a. Một 	b. Hai 	c. Ba 	d. Bốn 
Câu 10: Qui trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào là:
	a) Chọn vật liệu nuôi cấy à khử trùngà tạo chồi à tạo rễ à cấy cây vào MT thích ứng à trồng cây trong vườn ươm.
	b) Chọn vật liệu nuôi cấy à tạo rễ à tạo chồi à khử trùng à cấy cây vào MT thích ứng à trồng cây trong vườn ươm.
	c) Chọn vật liệu à tạo chồi à khử trùngà tạo rễ à cấy cây vào MT thích ứng à trồng cây trong vườn ươm.
	d) Chọn vật liệu à tạo chồi à tạo rễà khử trùng à cấy cây vào MT thích ứng à trồng cây trong vườn ươm.
Câu 11: Độ phì nhiêu là khả năng cung cấp nước,  , không chứa các chất độc hại cho cây, bảo đảm cho cây đạt năng suất cao. 
a. Phân vô cơ	b. Chất dinh dưỡng	c. Phân hữu cơ	d. Vôi.
Câu 12: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn, biện pháp nào quan trọng nhất?
a. Biện pháp thủy lợi	b. Biện pháp bón vôi 	c. Trồng cây chịu mặn 	d. Cả 3 biện pháp trên
II. Phần tự luận (7đ).
Câu 13 : Phân tích các biện pháp cải tạo của đất phèn ? (3đ)
Câu 14 : Ý nghĩa của công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào? (2đ)
 Câu 15: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? (2đ)
3: Đáp án :
I. Phần trắc nghiệm : mỗi câu 0.25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
A
D
D
C
B
B
C
A
B
A
II. Phần tự luận :
Câu 13: phân tích các biện pháp cải tạo của đất phèn ? (3đ)
Đáp án
Điểm
* Biện pháp cải tạo đất phèn :
- Biện pháp thủy lợi :xây dựng hệ thống kênh tưới, tiêu nước để thau chua rửa mặn, xổ phèn và hạ thấp mạch nước ngầm
- Bón vôi khử chua à cải tạo, giảm độ chua cho đất.
- Bón phân hữu cơ, đạm lân và phân vi lượng để nâng cao độ phì nhiêu cho đất 
- Cày sâu phơi ải : để cho quá trình chua hóa diễn ra mạnh, nhờ nước mưa nước tưới rửa phèn 
- Lên liếp ( lên luống ) : 
- 1 đ
- 0.5 đ
- 0.5 đ
- 0.5 đ
- 0.5 đ
Câu 14 :Ý nghĩa của công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào? (2đ)
* Ý nghĩa :
- Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp kể cả trên các đối tượng khó nhân giống bằng phương pháp thông thường.
- Có hệ số nhân giống cao
- Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền 
- Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh.
- 0.5 đ
- 0.5 đ
- 0.5 đ
- 0.5 đ
Câu 15: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? (2đ)
Thí nghiệm so sánh giống là ta đem so sánh giống mới tạo hay nhập nội với giống tại địa phương. Ta so sánh về các chỉ tiêu : sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng nông sản và tính chống chịu với điều kiện ngoại cảnh. nếu giống mới vượt trội thì ta gửi về trung tâm khảo nghiệm giống quốc gia.
2đ
4 . Nhận xét kết quả bài làm của HS 
Điểm 
1 
2
3 
4
5
6
7
8
9
10
10A1
10A2 
K10
V . Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docKIEMTRA 1TCN10.doc