Bài giảng Tuần 18 - Tiết 18: Kiểm tra học kỳ I

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 18 - Tiết 18: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài :	KIỂM TRA HỌC KỲ I
Ngày soạn :	Tuần : 18
Ngày dạy :	Tiết : 18
I . MỤC TIÊU TIẾT KIỂM TRA:
1. Kiến thức: 
 - Đánh giá được kết quả học tập của học sinh.
 - Qua kết quả kiểm tra học sinh rút ra kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. Giáo viên đưa ra phương pháp dạy hợp lý. 
2. Kỹ năng: 
 - Giáo viên đánh giá được kỹ năng vận dụng kiến thức của học sinh. 
3. Thái độ: 
 - Có thái độ nghiêm túc, đúng đắn trong kiểm tra. 
II . CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên
Nội dung : + Giáo viên nghiên cứu kỹ trọng tâm kiến thức, kỹ năng của từng phần.
 	 + Chọn loại đề kiểm tra, soạn bài kiểm tra.
- Bảng trọng số:
Bài
Trọng số của mỗi chương
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1
1 Câu
C1:1=2đ
2 điểm
2
1 Câu
C2:b=0,5đ
0,5 điểm
3
3 Câu
C1:1,2,3=0,75đ
0,75 điểm
4
1 Câu
C2:c=0,5đ
0,5 điểm
5
0 Câu
0 điểm
6
4 Câu
C2:a=0,5đ
C3=1,5đ
C1:4=0,25đ
C2=4đ
6,25 điểm
CỘNG
10 Câu
1,25 điểm
2 điểm
2 điểm
0,75 điểm
4 điểm
10 điểm
2. Chuẩn bị của học sinh
Nội dung : Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên Làm bài
III . CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TIẾT KIỂM TRA:
Ổn định kiểm tra sĩ số Gv nêu yêu cầu của tiết kiểm tra
Giáo viên phát đề cho học sinh
Giáo viên theo dõi học sinh làm bài uốn nắn những sai sót của học sinh (nếu có)
Giáo viên thu bài
Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra về ý thức, thái độ làm bài.
IV. KẾT QUẢ:
Lớp
Sĩ
Số
Số bài
nộp
Điểm giỏi
(9 – 10)
Điểm khá
(7 – 8)
Điểm TB
(5 – 6)
Điểm yếu
(4)
Điểm kém
(0–1–2–3)
TB trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
9A1
9A2
9A3
9A4
9A5
Cộng
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 08 – 09)
Lớp: 9A Môn: Công Nghệ 9 (t=45’) 
 Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng . (1 điểm)
1. Dụng cụ dùng để đo chính xác đường kính dây điện (1/1000mm)
 A. Thước góc C. Thước dài
 B. Thước cặp D. Pan me
2. Đồng hồ đo điện được dùng để đo cường độ dòng điện là.
A. Ăm pe kế 	 B. Oắt kế
	C. Vôn kế	 D. Ôm kế
3. Công tơ được lắp ở mạng điện trong nhà với mục đích.
	A. Đo điện trở của mạng điện.
	B. Đo điện năng tiêu thụ.
	C. Đo công suất của mạng điện.
	D. Đo cường độ dòng điện của mạng điện.
4. Khi khoan lỗ luồn dây ở bảng điện ta thường chọn mũi khoan.
	A.2mm.	 	B. 2,5mm.
	C.5mm.	 D. 6mm.
Câu 2: Em hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống(. . . . . . . . . . ) trong các câu sau để được câu trả lời đúng. (1,5 điểm)
 a. Bảng điện nhánh có nhiệm vụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .tới các đồ dùng điện.
 b. Khi chọn dây dẫn điện cần chú ý chọn vỏ phù hợp với . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 c. Đồng hồ vạn năng phối hợp các chức năng của ba loại dụng cụ đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 3: Hãy ghi số thứ tự vào các ô sau để chỉ quy trình lắp mạch điện bảng điện. (1,5 điểm)
 	Khoan lỗ bảng điện	
 Lắp thiết bị điện vào bảng điện	
	Nối dây thiết bị điện của bảng điện
	Vạch dấu
	Kiểm tra
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Hãy nêu những yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. (2 điểm) 
Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ lấy điện, 2 công tắc, 3 bóng đèn tròn (1 công tắc điều khiển một bóng, 1 công tắc điều khiển 2 bóng mắc mắc song song) 
(4 điểm)
Sơ đồ nguyên lý mạch điện
Sơ đồ lắp đặt mạch điện
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 : (1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm.
 1. D.
 2. A. 
 3. B
 4. C
Câu 2: (1,5 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm.
 a. (1) cung cấp điện. 
 b. (2) hiệu điện thế	.	(3) điều kiện lắp đặt.
 c. (4) ampe kế, vôn kế, ôm kế.
Câu 3: (1,5 điểm).
 	 2	Khoan lỗ bảng điện.	
 4 Lắp thiết bị điện vào bảng điện.	
	 3	Nối dây thiết bị điện của bảng điện.
 1	Vạch dấu.
	 5	Kiểm tra.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm). 
Về kiến thức: có trình độ tối thiểu THCS, kiến thức cơ bản về KTĐ như an toàn điện, nguyên lý làm việc của máy điện và thiết bị điện . . . (0,5 điểm)
Về kỹ năng: có kỹ năng về đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện.	(0,5 điểm)
Về thái độ: yêu thích những công việc của nghề điện dân dụng, có ý thức bảo vệ môi trường, an toàn lao động, làm việc khoa học, kiên trì, cẩn thận, chính xác. 	(0,5 điểm)
Về sức khoẻ: có đủ điều kiện sức khỏe, không mắc các bệnh về tim mạch, huyết áp, thấp khớp.	(0,5 điểm)
Câu 2: (4 điểm) mỗi sơ đồ vẽ đúng 2 điểm.
 Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ lắp đặt
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 08 – 09
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Bài
Trọng số của mỗi chương
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1
1 Câu
C1:1=2đ
2 điểm
2
1 Câu
C2:b=0,5đ
0,5 điểm
3
3 Câu
C1:1,2,3=0,75đ
0,75 điểm
4
1 Câu
C2:c=0,5đ
0,5 điểm
5
0 Câu
0 điểm
6
4 Câu
C2:a=0,5đ
C3=1,5đ
C1:4=0,25đ
C2=4đ
6,25 điểm
CỘNG
10 Câu
1,25 điểm
2 điểm
2 điểm
0,75 điểm
4 điểm
10 điểm

File đính kèm:

  • docTiet 18.doc