Bài giảng Tuần 35 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 35 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Ngày soạn: 04/04/2011
Tiết 52 Ngày dạy: /04/2011
KIỂM TRA HỌC KỲ II
 I/ Mục đích:
 -Giúp học sinh củng cố lại kiến thức phần 3,4 rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm,tự luận.
II. Mục tiêu : Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
 - Cũng cố kiến thức: Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục , vai trị của thức ăn đối với vật nuơi, nguồn gốc thức ăn vật nuơi, nhân giống thuần chủng, đặc điểm và tính chất của mơi trường nước, chăm sĩc, phịng trị bệnh cho vật nuơi tơm, cá.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, nhận biết.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập.
III. Thiết lập ma trận:
Mạch kến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Giống vât. Nuơi sự sinh trưởng và phát dục
Câu 1
(0.5đ)
(0.5đ)
 Vai trị của thức ăn đối với vật nuơi, nguồn gốc thức ăn vật nuơi, phương pháp dự trữ chế biến ,sản xuất thức ăn
Câu 3
(0.5đ)
Câu 3 (2đ)
(2.5đ)
Các biện pháp nuơi dưỡng, chăm sĩc, phịng trị bệnh cho vật nuơi.
Câu 5
(0.5đ)
Câu 4
(0.5đ)
II Câu 1
(2đ)
Câu 1 (1đ)
(4 đ)
Thuỷ sản
Câu 2.
(0.5đ) 
Câu 2 (2đ)
Câu 6
(0.5đ)
(3 đ)
1
2
4
3
10
Tổng
30%
40%
30%
100%
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
A TRẮC NGHIỆM :(5đ)
I. Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái(A,B,C,D) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:(mỗi câu trả lời dúng (0.5đ)
Câu 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
A
D
A
D
C
 II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (Mỗi đáp án đúng 0,5đ )(2đ):
1. văcxin ; 2 kháng thể; 3 tiêu diệt mầm bệnh; 4 miễn dịch
 B. TỰ LUẬN(5đ)
 Câu 1 (1đ) 
 - Tầm quan trọng của chuồng nuơi.	(0.5đ)	
 + Chuồng nuơi là “nhà ở” của vật nuơi
 + Chuồng nuơi phù hợp sẽ gĩp phần bảo vệ sức khoẻ vật nuơi và nâng cao năng suất chăn nuơi
 - Tại vì: Hướng đĩ cĩ được ánh sáng phù hợp và cĩ giĩ đơng nam mát mẻ về mùa hè ấm áp về mùa đơng tránh đước giĩ tây nam và giĩ đơng bắc. (0.5 đ)
Câu 2.(2đ)
 Vai trị của nuơi thuỷ sản :(1đ)
 - Cung cấp : Thực phẩm cho con người. 
 - Nguyên liệu chế biến cho các ngành cơng nghiệp và xuất khẩu.
- Thức ăn cho chăn nuơi.
- Làm sạch mơi trường.
 Nhiệm vụ chính của nuơi thuỷ sản ở nước ta
 - Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuơi.
- Cung cấp thực ăn tươi, sạch.
- Ứng dụng những tiến bộ khoa học cơng nghệ vào nuơi thuỷ sản. 
Câu 3 (2đ)
 Chế biến thức ăn: (0.5 đ)
- Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuơi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hố.
- Loại bỏ chất độc và các mầm bệnh, giảm độ thơ cứng của thức ăn.
- Làm giảm khối lượng, tăng giá trị dinh dưỡng.
 Dự trữ thức ăn : (0.5 đ)
Nhằm dữ thức ăn lâu hỏng và để luơn cĩ đủ nguồn thức ăn cho vật nuơi vào những mùa khan hiếm thức ăn.
1. Các phương pháp chế biến thức ăn (0.5 đ)
Phương pháp vật lý : + Cắt ngắn, nghiền nhỏ,xử lý nhiệt(phơi ,rang..)
Phương pháp hố học : Đường hố,kiềm hố
Phương pháp vi sinh vật. Ủ lên men tinh bột.
Phương pháp hỗn hợp : Phối trộn nhiều loại thức ăn.
2. Một số phương pháp dự trữ thức ăn. (0.5 đ)
Phương pháp làm khơ(sấy bằng điện ,than..)
 Phương pháp ủ xanh với rau xanh như rau muống rau khoai lang..
TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG
LỚP : 
HỌ TÊN : ..
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2010 – 2011
Mơn :CN 7
Thời gian : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
§Ị 2
TRẮC NGHIỆM(5đ) :
Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái(A,B,C,D) đứng trước mỗi câu cho đáp án
Đúng (3đ): 
 Câu 1. Ví dụ nào sau đây của sự phát dục?
 A. Chân bê dài từ 0,4 đến 0,7 m
 B.Gà mái đẻ trứng
 C. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.
 D.Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8 kg;
 Câu 2.Nước nuơi thuỷ sản là nước béo cĩ màu :
 A. màu nõn chuối B. màu xanh đồng
 C.màu đen , mùi thối D. Màu vàng cam
 Câu 3. Thức ăn vật nuơi cĩ vai trị : 
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuơi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuơi;
B. Tăng sức đề kháng cho vật nuơi;
C. Cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển ;
D. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuơi.
Câu 4 Vắc xin. 
	A. Được chế tử chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phịng.
	B. Là chế phẩm sinh học và để chữa bệnh truyền nhiễm.
	C. Được sử dụng để phịng bệnh quáng gà.
	D. Được chế tử chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn chữa 
Câu 5: Để xây dựng chuồng nuơi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về. 
	A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuơi.
	B. Độ ẩm từ 60-70%
	C. Độ thơng thống tốt, khơng khí ít độc.
	D. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuơi, độ ẩm từ 60-70%, độ thơng thống tốt, khơng khí ít độc.
Câu 6. Mơi trường nước nuơi thủy sản thường mát về mùa hè và ấm về mùa đơng là do : 
 A. Cĩ sự chuyển động của nước. B. Cĩ khả năng hịa tan các chất.
 C Cĩ khả năng điều hịa chế độ nhiệt.	 D. Cĩ thành phần O2 thấp và CO2 cao.
II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Câu 1 : Hãy điền các từ hay cụm từ sau: kháng thể; tiêu diệt mầm bệnh; văcxin; miễn dịch vào chỗ trống thích hợp để nĩi lên Tác dụng văcxin phịng bệnh cho vật nuơi :
 Khi đưa......................................vào cơ thể vật nuơi khoẻ mạnh (bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng...), cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra...................................chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng .Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, vật nuơi cĩ khả năng....................................
vật nuơi khơng bị mắc bệnh gọi là vật nuơi đã cĩ khả năng.....................................................................
 B. TỰ LUẬN
Câu 1 Em hiểu như thế nào về tầm quan trọng của chuồng nuơi? Vì sao nên làm chuồng quay về hướng Nam hay Đơng Nam?
 Câu 2 Trình bày vai trị nhiệm vụ chính của nuơi thuỷ sản ở nước ta?
 Câu 3 Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuơi ? Kể tên một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuơi mà em biết ?
Bài làm
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Lớp
Tổng số
Điểm >=5
Điểm 8,0-10
Điểm <5
Điểm <3
7A2
7A3
7A4
7A5
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HKII21.doc