Bài giảng Tuần 36 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 36 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36 NS: 29/04/2012 Tiết 52 NT: /05/2012 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Cũng cố kiến thức: Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục, vai trị của thức ăn đối với vật nuơi, nguồn gốc thức ăn vật nuơi, nhân giống thuần chủng, đặc điểm và tính chất của mơi trường nước, chăm sĩc, phịng trị bệnh cho vật nuơi tơm, cá. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, nhận biết. 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận, đáp án. 2. Học sinh: Ơn tập kiến thức Phầm Thủy sản và Phần Chăn nuơi III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 40% - Tự luận 70%. IV. Ma trận đề kiểm tra: Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chăn Nuơi 1. - Biết được điều kiện để cơng nhận là một giống vật nuơi. - Hiểu được khái niệm về nhân giống và mục đích việc nhân giống thuần chủng. 5. Biết được một số phương pháp chọn giống vật nuơi. 6. Biết được một số phương pháp chọn phối và chọn lọc giống vật nuơi. 7. Biết được một số biện pháp kỹ thuật nuơi dưỡng và chăm sĩc vật nuơi non. 8. Biết đặc điểm sự phát dục ở vật nuơi. Số câu hỏi 1(C1;10) 2(C5,6;8,7) 1(C7;11) 1(C8;6) 5 Số điểm 2,0 1,0 3,0 0,5 6,5 Thủy Sản 2. Biết được đặc điểm của nước nuơi thủy sản. 3. Biết được các phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản. 4. Biết được các phương pháp chăm nuơi, chăm sĩc, thu hoạch chế biến thủy sản 9. Vai trị và nhiệm vụ của chăn nuơi thủy sản. 10. Phân loại được thức ăn nhân tạo tự nhiên của thủy sản. 11. Biết được một số nguyên nhân chính ảnh hưởng đến mơi trường nuơi thủy sản Số câu hỏi 3(C2,3,4;3,4,5) 2(C9,10;1,2) 1(C11;9) 6 Số điểm 1,5 1,0 1,0 3,5 TS câu hỏi 4 3 4 11 TS điểm 3,5 4,0 2,5 10,0 V. Nội dung đề, đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì II: 1. Nội dung đề. Phần I: Trắc nghiệm(4 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh X vào phần bảng trả lời: Câu 1 : Trong những năm tới nuơi thủy sản cĩ nhiều nhiện vụ, song ta cần tập trung vào mấy nhiệm vụ chính: a. 2. b.3. c.4. d.5. Câu 2: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc thức ăn nhân tạo a. Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ. b. Ngơ, đậu tương, cám c. Vi khuẩn, động vật đáy, mùn bã hữu cơ d. Ngơ, đậu tương, phâm đạm Câu 3: Tính chất của nước nuơi thủy sản là: a. Tính chất lý học, hĩa học, sinh học.. b. Tinh chất lý học c. Tính chất hĩa học. d. Tính chất sinh học. Câu 4 : Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm: a. Ướp muối và làm khơ. b. Làm khơ và làm lạnh. c. Ướp muối và làm lạnh. d. Ướp muối, làm khơ và làm lạnh. Câu 5: Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm: a. Đánh tỉa thả bù, phương pháp thủ cơng b. Thu hoạch tồn bộ. c. Đánh tỉa thả bù, thu hoạch tồn bộ. d. Đánh tỉa thả bù Câu 6: Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuơi thuộc sự phát dục: a. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg. b. Gà trống biết gáy. c. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm. d. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa Câu 7 : Chọn giống vật nuơi gồm các phương pháp: a. Chọn lọc hàng loạt và chọn phối. b. Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng suất. c. Kiểm tra năng suất d. Kiểm tra năng suất và chọn phối. Câu 8: Các phương pháp chọn phối gồm: a. Chọn phối cùng giống và nhân giống thuần chủng b. Chọn phối cùng giống và lai tạo c. Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống d. Chọn phối khác giống và lai tạo Phần II. Tự luận: (6 điểm). Câu 9: Cho biết những nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến mơi trường nuơi thủy sản? (1.0 điểm) Câu 10: a) Để cơng nhận là giống vật nuơi cần cĩ những điều kiện nào? (1.0điểm) b) Em hãy nêu khái niệm về nhân giống thuần chủng? (0.5 điểm) c) Em hãy cho biết mục đích của nhân giống thuần chủng để làm gì?(0.5điểm) Câu 11: Em hãy nêu các biện pháp kĩ thuật về nuơi dưỡng, chăm sĩc phù hợp với vật nuơi non? (3.0 điểm) 2. Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì II. I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án B C A D C B B C II/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 9: (1,0 đ) Những nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến mơi trường nuơi thủy sản là: - Khai thác với cường độ cao mang tính hủy diệt. - Phá rừng đầu nguồn. - Đắp đập ngăn sơng, xây dựng hồ chứa nước. - Ơ nhiễm mơi trường nước. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 10: (2,0đ) a) Để cơng nhận là giống vật nuơi cần cĩ những điều kiện là: Cĩ nguồn gốc chung. Cĩ đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau. Cĩ đặc điểm di truyền ổn định. Cĩ số lượng cá thể nhất định và cĩ địa bàn phân bố rộng. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b) Khái niệm về nhân giống thuần chủng: là phương pháp nhân giơng chọn ghép đơi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để đời con cĩ cùng giống với bố mẹ. 0,5 đ c) Mục đích của nhân giống thuần chủng để: - Tạo ra nhiều các thể của giống đã cĩ. - Giữ được và hồn thiện các đặc tính tốt của giống đĩ. 0,25 đ 0,25 đ Câu 11: (3,0đ) Các biện pháp kĩ thuật về nuơi dưỡng, chăm sĩc phù hợp với vật nuơi non: - Nuơi vật nuơi mẹ tốt để cĩ nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. - Giữ ấm cho cơ thể. - Cho bú sữa đầu vì sữa đầu cĩ đủ chất dinh dưỡng và kháng thể. - Tập cho vật nuơi ăn sớm với các loại thức ăn cĩ đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ. - Cho vật nuơi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng. - Giữ vệ sinh, phịng bệnh cho vật nuơi non. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ VI. Thống kê: Môn 0≤điểm<3,5 3,5≤điểm<5 5≤điểm<6,5 6,5≤điểm<8 8≤điểm<10 Tổng số bài SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL Công nghệ VII. Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- CN7_ 2012.doc