Bài khảo sát chất lượng cuối kỳ I môn Tiếng Việt (lớp 1) năm học: 2011 – 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài khảo sát chất lượng cuối kỳ I môn Tiếng Việt (lớp 1) năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:.. Bài khảo sát chất lượng cuối Kỳ I Lớp : Môn : Tiếng việt ( lớp 1 ) Họ tên :...................................... Năm học: 2 011 – 2012 Điểm bài thi GVcoi thi KT GVchấm thi KT Đọc thành tiếng Đọc hiểu Điểm đọc Điểm viết Điểm Tiếng Việt 1)................ 2)................ 1)................ 2)................ Phần I: Kiểm tra viết: ( 10 điểm ) Đề ra : Môn Tiếng Việt: Khối 1 Phần I: Kiểm tra viết: ( 10đ),( 40 phút) 1. Viết vần: ( nghe viết) - an, en, ân, ăng, ong, ung, anh, ôm, êm, im, 2. Viết từ: ( nghe viết) - đi săn, bàn chân, mưa phùn, con lươn, thông minh, quả trám,chó đốm, trẻ em. 3. Viết câu: (GV chép lên bảng- HS nhìn chép) - yến báo tin vui cho mẹ. - đàn cò khiêng nắng. Phần II: Kiểm tra đọc: ( GV coi thi chuẩn bị bài vào thăm, gọi HS lên bốc thăm đọc bài) I. Đọc hiểu: 4đ. II. Đọc thành tiếng :( 6đ) 1. Đọc vần. - an, ăn, ươn, ang, ênh, em, um, yêm. 2. Đọc từ. - con vượn, công viên, vui mừng, bay liệng, nhà trường, bình minh, trái cam, mầm non. 3. Đọc câu. - Khỉ và Thỏ vào làng tìm thầy chữa hỏng cho Gà. Thấy người dùng kẻng để gọi dân làng, chúng bèn xin khiêng về, treo lên cây. Đáp án : Môn Tiếng Việt: Khối 1 Phần I: Kiểm tra viết: ( 10đ) ,( 40 phút) 1. Viết vần: ( 3đ) ( nghe viết đúng 1 vần được 0,3 điểm) 2. Viết từ: ( 4đ) ( nghe viết đúng 1 từ được 0,5 điểm) 3. Viết câu: ( 3đ) ( GV chép lên bảng- HS nhìn chép đúng 1 câu được 1,5 điểm) Phần II: Kiểm tra đọc: ( GV coi thi chuẩn bị bài vào thăm, gọi HS lên bốc thăm đọc bài) I. Đọc hiểu: 4đ. II. Đọc thành tiếng :( 6đ) 1. Đọc vần. 2. Đọc từ. 3. Đọc câu. ( Đọc đúng toàn bài cả phần vàn, từ, câu cho 6 điểm) Còn lại tùy theo mức độ đọc của HS để GV xem xét đánh giá. Trường :............................. Bài khảo sát chất lượng cuối Kỳ I Lớp : Môn : Toán ( lớp 1 ) Họ tên :...................................... Năm học : 2011 – 2012 Thời gian : 40 phút Điểm Bằng số ............ Bằng chữ .......... GK:1............................. GK2:............................ GT1 ..... GT2: I. Phần trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. a) Số lớn nhất là: A. 9 B. 10 C. 8 b) Số bé nhất là: A. 1 B. 2 C. 0 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. A. 9 > 10 C. 6 + 2 > 2 + 6 B. 5 < 7 D. 9 – 4 < 3 + 3 II. Phần tự luận: Bài 1: Viết các số 8, 2, 6, 10, 4: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: Tính: + - - + - + .... ..... .... .... .... ... Bài 3: Tính: 2 + 3 + 4 = ... 5 + 3 + 2 = ... 6 – 2 + 4 = .... 9 – 3 – 4 = ... Bài 4: Số? Hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 5 cái kẹo. Thêm : 5 cái kẹo. Tất cả :.... cái kẹo ? Đáp án, biểu điểm môn toán: khối 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 2đ) Bài 1: (1đ): - ý a khoanh vào (B) được 0,5 điểm. - ý b khoanh vào (C)được 0,5 điểm. Bài 2: (1đ): Khoanh vào chữ B ( 0,5đ) Khoanh vào chữ D ( 0,5đ) II. Phần tự luận: ( 8đ) Bài 1: ( 1đ): a) Viết đúng thứ tự các số được 0,5đ. b) Viết đúng thứ tự các số được 0,5đ. Bài 2: ( 3đ): Làm đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 điểm. Bài 3: ( 2đ): Làm đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 điểm. Bài 4: ( 1đ): a) 1 hình vuông. ( 0,5đ) b) 5 hình tam giác ( 0,5đ) Bài 5: ( 1đ): Viết đúng phép tính: 5 + 5 = 10. Trường:............................... Bài khảo sát chất lượng cuối Kỳ I Lớp : Môn : Toán ( lớp 2 ) Họ tên :................................... Năm học : 2011 – 2012 Thời gian : 40 phút . Điểm Bằng số ............ Bằng chữ .......... GK:1............................. GK2:............................ GT1 ..... GT2: I. Phần trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm X: a) X + 9 = 27 A. X = 27; B. X = 18; C. X = 36; b)32 – X = 18 A. X = 12; B. X = 50; C. x = 14 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a) 36 + 36 =.... A. 73 ; B. 62 ; C. 72; b) 71 – 25 = ... A. 46 ; B. 36 ; C. 96; Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là: 1 2 3 D. 4 II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 35 + 45; 11 – 2; 83 + 17; 48 + 36; Bài 2: Tính: 15 – 9 = ... 14 – 5 + 4 = .... 13 – 7 = ... 17 – 3 + 5 = ... Bài 3: Tìm X: a) X + 8 = 46 b) 35 – X = 15 Bài 4: Nhà bạn An nuôi 26 con gà, nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn An 7 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? Đáp án, biểu điểm môn toán: khối 2. I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Bài 1: ( 1đ): a) ( 0,5đ): Khoanh chữ B. b) ( 0,5đ): Khoanh chữ C. Bài 2: ( 1đ): a) ( 0,5đ): Khoanh vào chữ B. b) ( 0,5đ): Khoanh vào chữ A. Bài 3: (1đ): Khoanh vào chữ D. II. Phần tự luận: ( 7đ) Bài 1: (2đ); Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ. Bài 2: (2đ); Tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ. Bài 3: (1đ); Câu a, (0,5đ) Câu b, (0,5đ) Bài 4: (2đ); Viết đúng lời giải được 0,75đ Làm đúng phép tính và ghi đúng đơn vị được 0,75đ. Đáp số đúng 0,5đ.
File đính kèm:
- De thi lop 1(4).doc