Bài khảo sát học sinh giỏi lớp 1 môn: Tiếng Việt

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài khảo sát học sinh giỏi lớp 1 môn: Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1
 Môn: Tiếng Việt.Thời gian: 60 phút
 Họ và tên: ..............................................................Lớp 1.....
Trường Tiểu học Sơn Kim 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài làm
Câu 1: a) Điền tiếp mỗi vần 2 từ chứa tiếng có vần oăc, oăt
 - bé choắt,..........................................................................................
 - ngoắc tay,........................................................................................
b) Điền đúng các từ ngữ (ùa ra, bật cười quá, nấp) chỉ hoạt động của gió và nụ hồng trong giờ ra chơi:
Gió..............................đâu...........................làm nụ hồng chúm chím 
.....................................nở hoa.
Câu 2: Trong bài thơ “Gửi lời chào lớp một”, bạn nhỏ hứa điều gì khi xa cô giáo?
Bạn nhỏ hứa........................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 3: Nối câu:
Trôi nhởn nhơ trên bầu trời
Thức khuya
thấp thoáng những cánh buồm
Trên sông
mới biết đêm dài
Những đám mây bông
Những ngôi sao
lấp lánh trên bầu trời
 Không được viết vào khoảng này!
Câu 4: Viết câu chứa tiếng có vần:
ang: ....................................................................................................
oang: ..................................................................................................
Câu 5: Viết 2 đến 3 câu nói về cô giáo dạy em.
Điểm
 BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1
 Môn: Toán. Thời gian: 60 phút
 Họ và tên: ..............................................................Lớp 1.....
Trường Tiểu học Sơn Kim 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài làm
Câu 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 ... 3	...3
+ 
 6 ...
 9 8
 ...3
+ 
 6 ...
 8 9
 ...7
-
 5 ...
 3 4
 ...7
-
 5 ...
 4 3
 b)Điền dấu , = vào ô trống 
	23 + 23 – 11 22 + 22 – 10
	56 + 21 – 15 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 46 + 41 – 26
Câu 2: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3: Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50 
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Không được viết vào khoảng này!
Câu 4: a)An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hỏi hiện nay bạn Năm mấy tuổi ? 
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông

File đính kèm:

  • docDe thi HSG lop 1Toan Tieng Viet.doc
Đề thi liên quan