Bài khảo sát học sinh giỏi môn Toán học lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài khảo sát học sinh giỏi môn Toán học lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài khảo sát học sinh giỏi Môn toán lớp 3 Họ và tên:....................................................................... Lớp : 3 Phần 1(5 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1:(1điểm) Biểu thức 208 - 24 x 6 có giá trị là: A. 1104 B. 1224 C. 64 D. 65 Bài 2:(1 điểm) Viết số, biết số gồm: 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị. A. 44617 B. 43517 C. 43617 D. 43618 Bài 3:(1điểm) Ngày Chủ nhật đầu tháng là ngày 4 thì ngày Chủ nhật cuối tháng là ngày mấy ? A. ngày 24 B. ngày 25 C. ngày 26 D. ngày 27 Bài 4:(1điểm) Một hình vuông có chu vi 24cm. Diện tích hình vuông đó là : A. 36cm2 B.38cm2 C. 24cm2 D. 26cm2 Bài 5:(1điểm) Có 6000đồng mua được 4 bút chì. Hỏi mua 6 bút chì như vậy hết bao nhiêu tiền ? A. 8000đồng B. 8500đồng C. 9000đồng D. 9600đồng Phần 2(15 điểm) Bài 1:(6điểm) Có ba hộp đựng bi tổng cộng là 108 viên. Nếu lấy 2 viên của hộp thứ hai đem sang hộp thứ nhất, lấy 1 viên ở hộp thứ ba bỏ sang hộp thứ hai thì số bi trong ba hộp sẽ bằng nhau. Tìm số bi lúc đầu trong mỗi hộp ? Bài 2:(4điểm) Có 13 kg gạo, một cân hai đĩa và một quả cân loại 1kg. Muốn lấy ra 4 kg thì cân như thế nào để chỉ phải cân 2 lần là được ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ m b a ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3:(5điểm) Cho hình chữ nhật ABCD(hình vẽ bên) có chiều dài 16 cm, chiều rộng 9 cm; AMND là hình vuông. c d Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật MNCB ? n
File đính kèm:
- Khao sat HSG toan 3de 3.doc