Bài kiểm tra 1 tiết Đại số & giải tích 11 - Chương 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết Đại số & giải tích 11 - Chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/11/2011 Ngày kiểm tra: 24/11/2011 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 . A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: I. Các quy tắc đếm. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: I.1: Giải các bài toán đềm đơn giản. II.2: Giải phương trình tổ hợp. II. Nhị thức Niu-tơn. III. Các quy tắc tính xác suất. III.1: Quy tắc cộng xác suất. III.2: Quy tắc nhân xác suất. III. 3: Tính xác suất của biến cố đối. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào giải một số bài toán đếm đơn giản. - Áp dụng các công thức về tổ hợp vào giải phương trình tổ hợp. - Áp dụng được công thức nhị thức Niu-tơn tìm hệ số của số hạng bất kì. - Áp dụng các quy tắc tính xác suất vào giải toán xác suất. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: (Tự luận): Ma trận đề: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Cấp độ thấp Cấp độ cao Các quy tắc đếm. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. 1a.b 2 1c 1 4 1 4 4 Công thức nhị thức Niu-tơn 2a 1 2b 1 2 2 Xác suất thống kê 3 4 1 4 Tổng số 4 7 2 2 1 1 7 10 C. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Bài 1 + Bài 2: Số tiết: 3/20 Chuẩn KT và KN Kiểm tra: I.1 Chuẩn KT và KN Kiểm tra: I.1 Chuẩn KT và KN Kiểm tra: I.1 Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Bài 3: Số tiết:1/20 Chuẩn KT và KN Kiểm tra: II Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Bài 4 +Bài 5: Số tiết:4/20 Chuẩn KT và KN Kiểm tra: III.1.2.3 Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 3 Số điểm: 7,5 Tỉ lệ: 60% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 10% D. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. 1. Đề kiểm tra: Đề 1: Câu (3điểm): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi: Có bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau. Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 430. Câu 2(2điểm): Cho trong khai triển Tìm hệ số chứa x2012 trong khai triển trên Tính tổngcác hệ số của khai triển trên. Câu 3(3điểm): Một hộp đựng 45 quả cầu được đánh số thứ tự từ 1 đến 45, trong đó có 15 quả cầu màu đỏ, 10 quả cầu màu xanh, 8 quả cầu màu trắng và 12 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để: 4 quả cầu được chọn cùng màu. 4 quả cầu được chọn có màu đôi một khác nhau. 4 quả cầu được chọn có ít nhất một quả cầu màu đỏ. Câu 4(1điểm): Giải phương trình: ----------------------------------------------------------------------------------- Đê 2: Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi: a. Có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau. Có bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 540. Câu 2: Cho trong khai triển Tìm hệ số chứa x2012 trong khai triển trên Tính tổngcác hệ số của khai triển trên. Câu 3: Một hộp đựng 50 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 50, trong đó có 10 viên bi đỏ, 25viên bi xanh, 6 viên bi trắng và 9 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để: 4 viên bi được chọn cùng màu. 4 viên bi được chọn có màu đôi một khác nhau. 4 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi đỏ. Câu 4: Giải phương trình: & 2. Đáp án và chấm điểm: Thành phần Nội dung đáp án đề 1: Nội dung đáp án đề 2: Điểm Câu 1 a Gọi số cần tìm là . Khi đó: a có 6 cách chọn. Gọi số cần tìm là . Khi đó: a có 7 cách chọn. 0,25 các số còn lại có cách chọn. các số còn lại có cách chọn. 0,25 vậy có tất cả là: 6. = 720 (số) vậy có tất cả là: 7. =5 880 (số) 0,5 b Gọi số cần tìm là . Khi đó: TH1: d = 0 d có 1 cách. Các số còn lại có: có = 120 (số) Gọi số cần tìm là . Khi đó: TH1: d = 0 d có 1 cách . Các số còn lại có: có = 210 (số) 0,25 TH 2: d 0 d có 3 cách , a có 5 cách, các số còn lại có: cách. TH 2: d = 5 d có 1 cách, a có 6 cách, các số còn lại có: cách. 0,25 có 3.5. = 300 (số) có 1.6. = 180 (số) 0,25 vậy có tất cả là: 120 + 300 = 420 (số) Vậy có tất cả là: 210 + 180 = 390 (số) 0,25 c Gọi số cần tìm là . Khi đó: TH 1: a < 4 a có 3 cách chọn (a 0). Các số còn lại có: có 3. = 90 (số) Gọi số cần tìm là . Khi đó: TH 1: a < 5 a có 4 cách chọn (a 0). Các số còn lại có: 4. = 168 (số) 0,25 TH 2: a = 4, b < 3 b có 3 cách c có 5 cách. có 3.5 = 15 (số) TH 2: a = 5, b < 4 b có 4 cách c có 6 cách. 4.6 = 24 (số) 0,25 Vậy có tất cả là: 90 + 15 = 105 (số) Vậy có tất cả là 168 + 24 = 192 (số). 0,5 Câu 2 a Số hạng tổng quát là: Số hạng tổng quát là: 0,5 Số hạng chứa x2012 khi 4022 – 5k = 2012 k = 402 Số hạng chứa x2011 khi 4024 – 3k = 2011 k = 671 0,25 Vậy hệ số chứa x2012 là Vậy hệ số chứa x2011 là 0,25 b Ta có: . Khi đó tổng các hệ số của khai triển là: Ta có: . Khi đó tổng các hệ số của khai triển là: 0,5 0.5 Câu 3 a Ta có: = Gọi A là biến cố: “4 quả cầu lấy ra cùng màu”. Khi đó: = 2140 Ta có: = Gọi A là biến cố: “4 viên bi lấy ra cùng màu”. Khi đó: 0,5 0,5 b Gọi B là biến cố: “4 quả cầu lấy ra có bốn màu khác nhau”. Khi đó: Gọi B là biến cố: “4 viên bi lấy ra có bốn màu khác nhau”. Khi đó: 0,5 0,5 c Gọi C là biến cố: “4 quả cầu lấy ra có ít nhất một quả cầu màu đỏ”. Khi đó, là biến cố: “4 quả cầu lấy ra không có quả cầu màu đỏ”. Gọi C là biến cố: “4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”. Khi đó, là biến cố: “4 viên bi lấy ra không có viên bi màu đỏ”. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 Điều kiện: Điều kiện: 0,25 Pt Pt 0,25 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là n = 9 Vậy nghiệm của phương trình là n = 6 0,25 E. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1. Kết quả kiểm tra: Lớp 0 - <3 3 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - <8 8 - < 10 11A1 2. Rút kinh nghiệm: &
File đính kèm:
- CHUONG II DAI SO 11.doc