Bài kiểm tra 1 tiết – Học kì II - Môn: Sinh học 8

doc9 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết – Học kì II - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN
C¸c møc ®é nhËn biÕt
Tæng
NhËn biÕt (35%)
Th«ng hiÓu(35%)
VËn dông(30%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ch­¬ngVI:
Trao ®æi chÊt vµ n¨ng l­îng
1 c©u
0,25®iÓm
1c©u
0,25®iÓm
2 c©u
0,5®iÓm
Ch­¬ngVII:
Bµi tiÕt
2 c©u
0,5®iÓm
2c©u
0,5®iÓm
Ch­¬ngVIII:Da
2 c©u
0,5®iÓm
2c©u
0,5®iÓm
1c©u
3,0®iÓm
5c©u
4,0®iÓm
Ch­¬ng4: ThÇn kinh vµ gi¸c quan
2c©u
0,5®iÓm
1c©u
3, 0®iÓm
2 c©u
0, 5®iÓm
1.c©u
1,0®iÓm
6c©u
5,0®iÓm
MA TRẬN
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM:(4đ)
1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: d	Câu 2: d	Câu 3: a	Câu 4: b
Câu 5: d	Câu 6: a	Câu 7: a	Câu 8: a
2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (2đ)
STT
HÌNH THỨC
STT
HÌNH THỨC
1
Lao động không cần đồ bảo hộ
5
Tắm nước lạnh
2
Tắm nắng buổi sáng
X
6
Xoa bóp khi bị mỏi
X
3
Đi xe đạp lạng lách
7
Không cần đội mũ khi đi nắng
4
Tập thể thao vừa sức
X
8
Thường xuyên tắm rửa
X
3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại PXCĐK: (1đ)
STT
Ví dụ
PXKĐK
PXCĐK
1
Đi xe đạp đúng luật
X
2
Giẫm phải gai chân co lên
X
3
Bụng đói cồn cào
X
4
Tập đi xe đạp
X
5
Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
X
6
Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại
X
7
Nghe kể chuyện
X
8
Biết đọc sách
X
TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não: (3đ)
- Cấu tạo ngoài: (1đ)
- Cấu tạo trong: (2đ)
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)
Giống nhau: Là nhữn phản xạ của cơ thể trả lời các kích thích: (0,25đ)
Khác nhau:
Phản xạ có điều kiện 
Phản xạ không điều kiện
Mỗi ý đúng 0,25đ x 7 ý = 1,75 đ
Câu 3: Để không bị cận thị em cần thực hiện đọc sách đúng khoảng cách, đủ ánh sáng, không đọc sách khi đi tàu xe
Trường THCS Lộc Nga	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên: ..................................	Môn: SINH HỌC 8
Lớp: 8A 	Mã đề: S8-201
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHHS
I- Trắc nghiệm: (4đ)
1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nữ 13 – 15 tuổi:
	a. 2100kcal	b. 2200kcal	c. 2300kcal	d. 2500kcal
Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:
	a. Thận, cầu thận, bóng đái	b. Thận, ống thận, bóng đái
	c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái 	d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
	a. Thận 	b. Ống dẫn nước tiểu 	c. Bóng đái	d. Ống đái
Câu 4: Cấu tạo da gồm mấy lớp:
	a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 5: Cấu tạo Nơron gồm:
	a. Sợi nhánh, sợi trục, nhân 	b. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin
	c. Thân, sợi trục 	d. Cảm ứng và dẫn truyền
Câu 6: Cấu tạo màng lưới có các tế bào:
	a. Que và nón	b. Sao, hai cực 	c. Liên lạc, hai cực 	d. Trụ, sao
Câu 7: Để khắc phục tật cận thị ta phải đeo:
	a. Kính lão	b. Kính hội tụ	b. Kính râm 	d. kính cận
Câu 8: Cấu tạo tai gồm:
	a. Vành tai, ống tai	b. Tai ngoài, tai giữa, tai trong
	c. Màng nhĩ, tai trong 	d. Tai giữa, bộ phận ốc tai
2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (1đ)
STT
HÌNH THỨC
STT
HÌNH THỨC
1
Lao động không cần đồ bảo hộ
5
Tắm nước lạnh
2
Tắm nắng buổi sáng
6
Xoa bóp khi bị mỏi
3
Đi xe đạp lạng lách
7
Không cần đội mũ khi đi nắng
4
Tập thể thao vừa sức
8
Thường xuyên tắm rửa
3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại PXCĐK: (1đ)
STT
Ví dụ
PXKĐK
PXCĐK
1
Đi xe đạp đúng luật
2
Giẫm phải gai chân co lên
3
Bụng đói cồn cào
4
Tập đi xe đạp
5
Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
6
Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại
7
Nghe kể chuyện
8
Biết đọc sách
II- Tự luận: (6đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não: (3đ)
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)
Giống nhau: 	
Khác nhau:
Phản xạ có điều kiện 
Phản xạ không điều kiện
Câu 3: Để không bị cận thị em cần thực hiện những biện pháp gì? (1đ)
Trường THCS Lộc Nga	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên: ..................................	Môn: SINH HỌC 8
Lớp: 8A 	Mã đề: S8-202
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHHS
I- Trắc nghiệm: (4đ)
1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nam 13 – 15 tuổi:
	a. 2100kcal	b. 2200kcal	c. 2300kcal	d. 2500kcal
Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:
	a. Thận, cầu thận, bóng đái	b. Thận, ống thận, bóng đái
	c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái 	d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
	a. Thận 	b. Ống dẫn nước tiểu 	c. Bóng đái	d. Ống đái
Câu 4: Cấu tạo lớp biểu bì gồm mấy tầng:
	a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 5: Chức năng của Nơron:
	a. Sợi nhánh, sợi trục, nhân 	b. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin
	c. Thân, sợi trục 	d. Cảm ứng và dẫn truyền
Câu 6: Cấu tạo màng lưới có các tế bào:
	a. Que và nón	b. Sao, hai cực 	c. Liên lạc, hai cực 	d. Trụ, sao
Câu 7: Để khắc phục tật viễn thị ta phải đeo:
	a. Kính lão	b. Kính phân kỳ	b. Kính râm 	d. kính cận
Câu 8: Cấu tai ngoài gồm:
	a. Vành tai, ống tai	b. Tai ngoài, tai giữa, tai trong
	c. Màng nhĩ, tai trong 	d. Tai giữa, bộ phận ốc tai
2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (1đ)
STT
HÌNH THỨC
STT
HÌNH THỨC
1
Lao động không cần đồ bảo hộ
5
Tắm nước lạnh
2
Tắm nắng buổi sáng
6
Xoa bóp khi bị mỏi
3
Đi xe đạp lạng lách
7
Không cần đội mũ khi đi nắng
4
Tập thể thao vừa sức
8
Thường xuyên tắm rửa
3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại PXCĐK: (1đ)
STT
Ví dụ
PXKĐK
PXCĐK
1
Đi xe đạp đúng luật
2
Giẫm phải gai chân co lên
3
Bụng đói cồn cào
4
Tập đi xe đạp
5
Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
6
Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại
7
Nghe kể chuyện
8
Biết đọc sách
II- Tự luận: (6đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của tủy sống: (3đ)
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)
Giống nhau: 	
Khác nhau:
Phản xạ có điều kiện 
Phản xạ không điều kiện
Câu 3: Để không bị cận thị em cần thực hiện những biện pháp gì? (1đ)
Trường THCS Lộc Nga	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên: ..................................	Môn: SINH HỌC 8
Lớp: 8A2 	Mã đề: S8-DB1
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHHS
I- Trắc nghiệm: (4đ)
1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nữ 13 – 15 tuổi:
	a. 2100kcal	b. 2200kcal	c. 2300kcal	d. 2500kcal
Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:
	a. Thận, cầu thận, bóng đái	b. Thận, ống thận, bóng đái
	c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái 	d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
	a. Thận 	b. Ống dẫn nước tiểu 	c. Bóng đái	d. Ống đái
Câu 4: Cấu tạo da gồm mấy lớp:
	a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 5: Cấu tạo Nơron gồm:
	a. Sợi nhánh, sợi trục, nhân 	b. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin
	c. Thân, sợi trục 	d. Cảm ứng và dẫn truyền
Câu 6: Cấu tạo màng lưới có các tế bào:
	a. Que và nón	b. Sao, hai cực 	c. Liên lạc, hai cực 	d. Trụ, sao
Câu 7: Để khắc phục tật cận thị ta phải đeo:
	a. Kính lão	b. Kính hội tụ	b. Kính râm 	d. kính cận
Câu 8: Cấu tạo tai gồm:
	a. Vành tai, ống tai	b. Tai ngoài, tai giữa, tai trong
	c. Màng nhĩ, tai trong 	d. Tai giữa, bộ phận ốc tai
2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (1đ)
STT
HÌNH THỨC
STT
HÌNH THỨC
1
Lao động không cần đồ bảo hộ
5
Tắm nước lạnh
2
Tắm nắng buổi sáng
6
Xoa bóp khi bị mỏi
3
Đi xe đạp lạng lách
7
Không cần đội mũ khi đi nắng
4
Tập thể thao vừa sức
8
Thường xuyên tắm rửa
3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại PXCĐK: (1đ)
STT
Ví dụ
PXKĐK
PXCĐK
1
Đi xe đạp đúng luật
2
Giẫm phải gai chân co lên
3
Bụng đói cồn cào
4
Tập đi xe đạp
5
Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
6
Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại
7
Nghe kể chuyện
8
Biết đọc sách
II- Tự luận: (6đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của tủy sống: (3đ)
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)
Giống nhau: 	
Khác nhau:
Phản xạ có điều kiện 
Phản xạ không điều kiện
Câu 3: Để biết được chức năng của dây thần kinh tủy ta có các thí nghiệm sau hãy điền kết quả và các điều kiện thí nghiện vào bảng sau: (1đ)
Thí nghiệm 
Điều kiện thí nghiệm 
Kết quả thí nghiệm
Kích thích bằng HCl 3% vào chân trước bên trái
Rễ trước chân trái bị đứt
Kích thích bằng HCl 3% vào chân chi sau bên phải
Chân sau bên phải không co các chân khác co
Trường THCS Lộc Nga	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên: ..................................	Môn: SINH HỌC 8
Lớp: 8A2 	Mã đề: S8-DB2
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHHS
I- Trắc nghiệm: (4đ)
1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nam 13 – 15 tuổi:
	a. 2100kcal	b. 2200kcal	c. 2300kcal	d. 2500kcal
Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:
	a. Thận, cầu thận, bóng đái	b. Thận, ống thận, bóng đái
	c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái 	d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
	a. Thận 	b. Ống dẫn nước tiểu 	c. Bóng đái	d. Ống đái
Câu 4: Cấu tạo lớp biểu bì gồm mấy tầng gồm mấy lớp:
	a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 5: Chức năng Nơron:
	a. Sợi nhánh, sợi trục, nhân 	b. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin
	c. Thân, sợi trục 	d. Cảm ứng và dẫn truyền
Câu 6: Cấu tạo màng lưới có các tế bào:
	a. Que và nón	b. Sao, hai cực 	c. Liên lạc, hai cực 	d. Trụ, sao
Câu 7: Để khắc phục tật viễn thị ta phải đeo:
	a. Kính lão	b. Kính phân kỳ	b. Kính râm 	d. kính cận
Câu 8: Cấu tạo tai ngoài gồm:
	a. Vành tai, ống tai	b. Tai ngoài, tai giữa, tai trong
	c. Màng nhĩ, tai trong 	d. Tai giữa, bộ phận ốc tai
2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (1đ)
STT
HÌNH THỨC
STT
HÌNH THỨC
1
Lao động không cần đồ bảo hộ
5
Tắm nước lạnh
2
Tắm nắng buổi sáng
6
Xoa bóp khi bị mỏi
3
Đi xe đạp lạng lách
7
Không cần đội mũ khi đi nắng
4
Tập thể thao vừa sức
8
Thường xuyên tắm rửa
3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại PXCĐK: (1đ)
STT
Ví dụ
PXKĐK
PXCĐK
1
Đi xe đạp đúng luật
2
Giẫm phải gai chân co lên
3
Bụng đói cồn cào
4
Tập đi xe đạp
5
Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
6
Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại
7
Nghe kể chuyện
8
Biết đọc sách
II- Tự luận: (6đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của tủy sống: (3đ)
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)
Giống nhau: 	
Khác nhau:
Phản xạ có điều kiện 
Phản xạ không điều kiện
Câu 3: Để biết được chức năng của dây thần kinh tủy ta có các thí nghiệm sau hãy điền kết quả và các điều kiện thí nghiện vào bảng sau: (1đ)
Thí nghiệm 
Điều kiện thí nghiệm 
Kết quả thí nghiệm
Kích thích bằng HCl 3% vào chân trước bên trái
Rễ trước chân trái bị đứt
Kích thích bằng HCl 3% vào chân chi sau bên phải
Chân sau bên phải không co các chân khác co

File đính kèm:

  • doc1 tiet sinh 8 hay.doc
Đề thi liên quan