Bài kiểm tra 1 tiết kì I - Năm 2009 - 2010 môn Vật lý 6 - Mã đề thi 357

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết kì I - Năm 2009 - 2010 môn Vật lý 6 - Mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS 
LỚP:6
HỌ VÀ TÊN:......................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ I (2008-2009)
MÔN VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(16 câu trắc nghiệm + 2 câu tự luận)
Mã đề thi 357
TRẮC NGHIỆM( 7đ )
* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
A. Một vật đứng yên khi nó chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
B. Một vật chịu tác dụng của nhiều lưc sẽ không bao giờ đứng yên.
C. Một vật chịu tác dụng của lực sẽ chuyển động.
D. Lực tác dụng vào vật sẽ làm vật bị bién dạng.
Câu 2: 24,5 cm bằng:
A. 245 mm.	B. 2,45 m	C. 0,245 dm.	D. 0,0245 km.
Câu 3: Đơn vị đo chiều dài hợp pháp của nước Việt Nam là:
A. Xentimét (cm).	B. KIlômét (km).	C. Inh (inch)	D. Mét (m).
Câu 4: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:
A. Nó không hút trái đất.
B. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng nhau.
C. Trái đất không hút nó.
D. Không có lực tác dụng lên nó.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây thường làm kết quả đo thể tích bằng bình chia độ không đúng?
A. Mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình.
B. Mực chất lỏng không trùng với vạch của bình chia độ.
C. Bình chia độ có tiết diện ngang không đều.
D. Đặt bình chia độ không thẳng đứng.
Câu 6: Khi dùng bình chia độ có ĐCNN là 1 cm3 . Một học sinh ghi kết quả vào phiếu thực nghiệm như sau: 
Kết quả ghi nào phù hợp nhất.
A. 122,5 cm3.	B. 120,2 cm3	C. 122 cm3.	D. 125,0 cm3.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
B. Mọi vật đều có khối lượng.
C. Người ta dùng quả cân để đo khối lượng.
D. Người ta dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng.
Câu 8: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1 mm để đo chiều dài quyển sách. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A. 21 cm.	B. 210 mm.	C. 21,0 cm.	D. 2,1 dm .
Câu 9: K00018kKK hi quan sát viên phấn từ trên cao rơi xuống đất, bốn học sinh trả lời:
A. Trái đất và viên phấn đã hút lẫn nhau	B. Trái đất đã hút viên phấn.
C. Viên phấn đã hút trái đất.	D. Cả 3 nhận xét trên đều sai.
Câu 10: Khi cân một bao đậu bằng cân Rôbécvan, người ta đã dùng một quả cân 2kg, một quả cân500g nhưng cân vẫn mất thăng bằng.Để cân thăng bằng, người ta phải bỏ vào đĩa cân có bao đậu một quả cân 50g.Khối lượng của bao đậu là:
A. 2550 g	B. 2,5 kg.	C. 2405 g.	D. 2,45 kg.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Trọng lực của một vật còn gọi là trọng lượng của vật đó có đơn vị là kg.
B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
C. Trọng lực là lực hút của Trái Đất.
D. Trọng lượng của một quả cân 100g là 1 Niutơn.
Câu 12: Một bình chia độ chứa nước ở vạch 50 cm3 , thả 10 viên bi giống nhau vào bình , mực nước dâng lên 55 cm3.Thể tích của 1 viên bi là:
A. 50 cm3.	B. 5 cm3.	C. 0,5 cm3	D. 55 cm3.
Câu 13: 0,15 m3 bằng:
A. 15 000 000 cc.	B. 15 dm3.	C. 15 000 cm3.	D. 150 lít.
Câu 14: 2 500 gam bằng:
A. 0,25 tạ.	B. 0,0 025 tấn	C. 2,5 kg.	D. 25 000 mg..
Câu 15: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Khi thả hòn sỏi vào bình, mực nước dâng lên đến vạch 75 cm3. 
Thể tích của hòn sỏi là:
A. 75 cm3.	B. 25 cm3.	C. 50 cm3.	D. 125 cm3.
Câu 16: Khi cần đo độ dài, điều nào sau đây không ảnh hưởng đến việc đọc và ghi kết quả sai:
A. Đặt thước dọc theo chiều dài của vật cần đo nhưng một trong hai đầu của vật không có đầu nào ngang vạch số 0 của thước
B. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật.
C. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên
D. Thước không cần đặt dọc theo chiều dài của vật mà chỉ cần một đầu của vật ngang với vạch số 0.
B- TỰ LUẬN: ( 3đ )
Câu 1: Có hai bình chứa có GHĐ là 3 lít và 7 lít. Hãy tìm cách đong được 1 lít nước?
Câu 2: Có một bình chia độ, một cái trứng chìm trong nước không bỏ lọt vào bình, một cái đĩa, một cái ly và nước. Hãy thiết lập phương án có thể đo được thể tích cái trứng?
BÀI LÀM:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,....

File đính kèm:

  • docL6_L61_357.doc
Đề thi liên quan