Bài kiểm tra 1 tiết. môn: Công nghệ

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết. môn: Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .........................................
lớp 8...........
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT.
Môn : Công nghệ
I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất(4 đ).
Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện đươc chia thành mấy loại chính?.
A. 2 loại	B. 3loại	C. 4 loại	D. 5 loại
Câu 2. Điện trở suất (r) ảnh hưởng như thế nào đến tính chất dẫn điện của vật liệu?
A. r càng nhỏ dẫn điện càng tốt	B. r càng nhỏ dẫn điện càng kém	
C. r càng lớn dẫn điện càng tốt	D. Một đáp án khác
Câu 3: Đồ dùng điện được phân thành bao nhiêu nhóm ?
A. 2 nhóm	B. 3 nhóm	C. 4 nhóm	 	D. 5 nhóm
Câu 4: Vì sao phải sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật?
A. Để tránh hư hỏng do điện gây ra.	B. Để đồ dùng điện làm việc được tốt.
C. Để đảm bảo an toàn về điện.	D. Cả A,B,C.
Câu 5.Dây tóc của đèn sợi đốt làm bằng vật liệu gì?
A. niken- crôm	B. vonfram	 C.pheroniken	.	D.Thép kĩ thuật điện.
Câu 6. Vì sao phải hút hết không khí (tạo chân không) và bơm khí trơ vào bóng đèn?
A. Để cho đèn phát sáng	B. Để tiết kiệm điện năng.	C.Để tăng tuổi thọ cho đèn
D. Một đáp án khác.
Câu 7.Dây đốt nóng của đồ dùng điện nhiệt được làm bằng vật liệu gì? 
A. niken- crôm	B. vonfram	C.pecmaloi.	D.Thép kĩ thuật điện.
Câu 8. Stato của động cơ điện có chức năng?
A.Tạo ra từ trường quay.	B. Làm quay máy công tác	 C. Tạo ra mômen khởi động.	D. Một đáp án khác
II. Trắc nghiệm (6đ).
Câu 9 (2đ)Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 pha? Khi sử dụng động cơ điện cần chú ý điều gì?
Câu 10 (2đ).Một máy biến áp một pha có N1=1600 vòng, N2 = 800 vòng.Dây quấn sơ cấp đầu nối với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp dây quấn thứ cấp U2.Muốn điện áp U2= 50V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp là bao nhiêu?
Câu 11 (2đ).Để tiết kiệm điện năng chúng ta phải làm gì? Hãy tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V- 45W trong một tháng (30 ngày), mỗi ngày bật đèn 4 giờ.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM.
I. Trắc nghiệm
Câu 1: đáp án B (0,5đ)
Câu 2: đáp án A (0,5đ)
Câu 3: đáp án B (0,5đ)
Câu 4: đáp án D (0,5đ)
Câu 5: đáp án B (0,5đ)
Câu 6: đáp án C (0,5đ)
Câu 7: đáp án A (0,5đ)
Câu 8: đáp án A (0,5đ)
II. Tự luận:
Câu 9: (2đ)
- Nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 pha: Khi đóng điện , sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto động cơ quay. (1đ)
- Khi sử dụng động cơ điện cần chú ý:(mỗi ý 0,2đ)
+ Điện áp đưa vào động cơ điện không được lớn hơn điện áp định mức của động cơ cũng không được quá thấp.
+ Không để động cơ làm việc quá công suất định mức.
+ Cần kiểm tra và tra dầu, mỡ định kì.
+ Đặt động cơ chắc chắn ở nơi sạch sẽ , khô ráo, thoáng gió và ít bụi.
+ Động cơ điện mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng , trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không. 
Câu 10: (2đ)
- Điện áp dây quấn thứ cấp U2 : U2=U1x= 

File đính kèm:

  • docDe ktra 1tiet cn8.doc