Bài kiểm tra 1 tiết môn đại số 7

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS: ……………… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 7
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương II - Thời gian: 45 phút (đề 5)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 12 / 2011)
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
I. TRẮC NGHIỆM (5điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
1/ Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: 
A.	Hoành độ	B. 	Tung độ	C. 	Trục hòanh	 D. Trục tung
2/ Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: 
A.	x = 2	B. 	y = 1	C.	x =1	 D. 	f(x) = 1
3/ Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm: 
 A.	(0; a)	B.	(0; 0)	C.	(a; 0)	 D.	(a; 1)
4/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
 A.	3	B.	2	C.	5	 D. 	6
5/ Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
 A.	a	B.	-a	 C.	 D.	 
6/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ?
 A.	(-1; -1)	B.	(1; 1)	 C.	(-1; 1)	 D.	(0; -1)
7/ Độdài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;4 và chu vi tam giác bằng 45cm. Độ dài các cạnh đó bằng:
A. 10cm; 15cm;20cm; B. 10cm;16cm;19cm; 
C. 12cm;13cm;20cm ; D.10cm;17cm; 18cm
8/ Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D .Giảm 4 lần
9/ Toạ độ điểm nằm trên trục tung, cách gốc toạ độ 2 đơn vị về phía dưới trục hoành là:
A. (0;2) B. (0; -2) C. (2;0) D. (-2;0)
10/ Đồ thị hàm số y = ax (a > 0) nằm trong góc phần tư:
A. I B. III C. I và III D. II và IV
B.TỰ LUẬN (5điểm):
Bài 1: (1,5đ)Tính số đo các góc của một tam giác biết chúng tỉ lệ với 2; 3; 5.
Bài 2: (1,5đ) Tìm ba số x; y; z tỉ lệ nghịch với 5; 2; 7 biết 2x + y – z = 53.
Bài 3: (2đ) 
a) Vẽ đồ thị các hàm số y = và y = trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Trên đồ thị hàm số y = lấy điểm A có hoành độ là 2, Trên đồ thị hàm số y = , lấy điểm C có hoành độlà 3. Đo góc AOC, sau đó biểu diễn điểm B trên mặt phẳng toạ độ sao cho OABC là hình vuông.
Bài làm:
ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM:(5đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Cu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
D
A
C
A
C
B
C
II. TỰ LUẬN:(5điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
-Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x; y; z ta có và x+ y + z = 1800 
- Ap dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra = 
- Vậy x=180.2=360; y= 180.3 = 540; z = 180. 5= 900 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 2
(1,5đ)
-Vì x; y ; z tỉ lệ nghịch với 5; 2; 7 nên 5x = 2y = 7z 
suy ra và theo đề bài 2x+y-z=53 
-Ap dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra = 
-Vậy 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
(2đ)
a/ -Vẽ đúng hai đồ thị 
b/ - Lấy đúng hai điểm A(2;-3), B(3;2) 
 - Đo đúng góc AOC bằng 900
 - Biểu diễn đúng điểm B(5; -1) 
1đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
 1
2
 1 
1
 1,5đ
1
 1,5đ
6
5 đ 
50% 
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm được các khái niệm cơ bản về tọa độ điểm, hệ trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ 
Biết xác định hàm số và biến số
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
 1
1
 0,5
3
1,5đ
15%
Đồ thị hàm số
Dựa vào tính chất hàm số để xác định được vị trí đường thẳng trong MPTĐ và xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc đồ thị và điểm thỏa mãn tính chất cho trước. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
 1
1
 0,5
1
 1 
1
 1
 5
3,5đ
35%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ 
30%
5
3,5đ
35%
2
2,5đ
25%
1
1đ
10%
14
10đ 100%

File đính kèm:

  • docHK II Toan 7(3).doc
Đề thi liên quan