Bài kiểm tra 1 tiết môn : hình học

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn : hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên………………………. Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp…………… Môn : Hình học
Điểm 
Lời phê của thầy cô giáo
Phần I - Trắc nghiệm khỏch quan
Trong cỏc cõu cú cỏc phương ỏn lựa chọn A, B , C , D . Em hóy chọn một phương ỏn trả lời đỳng.
Cõu1. Trong tam giỏc ABC ta cú 
A. A +B = 1800	B. A +B +C = 1800
C. A +B = 900	D. A +B +C = 900
(là kí hiệu góc)
Câu 2. Góc ngoài của tam giác ……………mỗi góc trong không kề với nó 
Cụm từ điền vào chỗ trống (………..) để được khẳng định đúng là :
x
A. bằng	B. lớn hơn hoặc bằng	C. nhỏ hơn	D. lớn hơn
Câu3. Cho hình vẽ, số đo góc x là :
A. 500	C. 750
x
500
B. 600	D. 800
x
Câu4. Cho hình vẽ , số đo góc x là :
500
600
1400
700
700
800
Q
H
Câu 5. Cho hình vẽ , ta có:
A.PQR = HQR
P
B. PQR = RHQ
C. PQR = RQH
R
D. PQR = HRQ
Câu6. Giả thiết nào dưới đây suy ra được MNP = M’N’P’ 
A. M = M’; N = N’; P = P’	B. M = M’; MN = M’N’; MP = M’P’
C. M = M’; MP = M’P’; MP = M’P’	D.M = M’; MN = M’P’; NP = M’P’
Câu 7.Cho tam giác ABC và tam giác PQR.Có AB=PQ , A= , AC = PR. Khi đó ta có:
A.ABC = PQR	B. ABC = QPR	C. ABC = RQP	D.ABC=QPR
Câu8. Cho hình vẽ , điều kiện nào không
B
E
 thể kết luận .ABC = DEF
A.AB = DE ; AC = DF
B.AB = DE ; B = F
A
D
C
F
C. C = F; AC =	DE	
D.BC = EF ; AC = DF
Câu9. Tam giác ABC vuông tại A,
có AB = 6cm , AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là :
A.10cm	B. 14cm	C.7cm	D. 100cm
Câu 10. Tam giác ABC cân tại A có A = 1200. Khi đó số đo góc B là 
A.300	 B.600	 C.1200	 D.350
Câu 11. Cho tam giác ABC cân tại A,có chu vi là 20cm,BC = 6cm.Khi đó độ dài cạh BC là :
A. 5cm	B.6cm	C.7cm.	C. 8cm
Câu12. Bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba góc của một tam giác cân?
A.1300 ; 350 ; 350	 B.500 ; 500 ; 800	 C.550 ; 550 ; 550	D.400 ; 400 ; 800
Phần II- Tự luận
Câu1. Cho góc xOy . Trên tia Ox lấy hai điểm A và B , trên tia Oy lấy hai điểm C, D
 sao cho OA = OC, OB = OD. Gọi O là giao điểm của CB và AD. Chứng minh rằng :
a) OCB = OAD	b) COD = AOB
Câu2. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AE vuông góc BC (E nằm trên cạnh BC). Tính độ dài cạnh BC biết AB biết AE = 4cm ; AC = 5cm ; BC = 9cm
Bài làm
Phần I - Trắc nghiệm khỏch quan
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án chọn
Phần II- Tự luận
Họ và tên………………………. Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp…………… Môn : Hình học
Điểm 
Lời phê của thầy cô giáo
Phần I - Trắc nghiệm khỏch quan
Trong cỏc cõu cú cỏc phương ỏn lựa chọn A, B , C , D . Em hóy chọn một phương ỏn trả lời đỳng.
Câu 1.Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn
 thẳng AB nếu :
A.xy đi qua trung điểm của AB
A
B.xy vuông góc với AB tại một điểm nằm giữa A và B 
4
1
C.xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB
3
2
D.xy vuông góc với AB tại A hoặc B
Câu 2.Cho hình vẽ bên.Trong các khẳng định sau
Khẳng định nào đúng? 
4
3
2
A. Cặp góc và là cặp góc đồng vị 
B
1
B. Cặp góc vàlà cặp góc trong cùng phía
C. Cặp góc vàlà cặp góc so le trong 
D. Cặp góc vàlà cặp góc đồng vị
Câu 3.Đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song x và y tại A và B .
 Các khẳng định nào sau đây là sai ?
x
A
1
2
 A. Hai góc và bằng nhau
4
3
B. Hai góc và bằng nhau 
C. Tổng hai góc và bằng 1800
y
B
3
4
D.Hai góc và bằng 1800
1
2
Câu 4. Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d
A. Chỉ có một đường thẳng đi qua O và song song với d 
B.Có hai đường thẳng đi qua O và song song với d C.Có ba đường thẳng đi qua O và song song với d 
D. Có vô số đường thẳng đi qua O và song song với d 
Câu 5. Chọn chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho những khẳng định sau:
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 
c) Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh
d) Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b, đường thẳng b lại vuông góc
 với đường thẳng c thì đường thẳng a song song với đường thẳng c
d
e) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì hai góc so le trong bằng nhau
A
Câu 6. Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng:
650
1) Nếu a// b và ac thì a) b// c 
B
2) Nếu ab và bc thì b) a// c 
X?
3) Nếu a// b và a// c c) cb
	 d) ab
c
Phần II- Tự luận
a
Câu 1.Cho hình vẽ bên biết a//b,= 650, ca
b
a)Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b kkhông?Tại sao?
a
500
b)Tính số đo của góc B?Giải thích?
Câu 2.Cho hình vẽ bên. Tìm số đo góc x biết rằng a//b
X?
b
300
. Bài làm
Phần I - Trắc nghiệm khỏch quan
Câu 
1
2
3
4
5
Đáp án chọn
a) chọn
......
b) chọn
......
c) chọn
......
d) chọn
......
Câu
5
6
Đáp án chọn
e) chọn
......
1 nối với ...........
2 nối với ...........
3 nối với ............
Phần II- Tự luận
Họ và tên............................. Bài kiểm tra 1tiết
Lớp 7........... Môn : Đại số 
Điểm 
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
Phần I – Trắc nghiệm khách quan( 4 điểm )
 Trong các câu có các phương án lựa chọn A,B,C,D . Em hãy chọn một phương án trả lời đúng
S
R
Q
P
Câu 1. Số hữu tỉ -1được biểu diễn bởi điểm nào trong hình vẽ sau:
2
1
0
-1
-2
 . . . .
A . Điểm P	B. Điểm Q	C. Điểm R	D. Điểm S
Câu 2. So sánh hai số hữu tỉ x = và y = ta có :
 A . x > y	B.x < y	C. x = y	D.x y
Câu 3. Kết quả phép tính - là 
A. 	B. 	C.	 D.
Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng 
A . = - 0,48	B. - = 0,48	C. = 0,48	D . = 0,48
Câu 5. Biết và x + y = 15 . Cặp số x , y là :
A. x = 10 , y = 5	B. x = 6 , y = 9	C. x = 5 , y = 10	D. x = 9 , y = 6
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức ( a , b , c ,d khác 0 ) suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây?
 A.	 B. 	C. 	 D.
Câu 7 . Kết quả làm tròn số đến hàng phần nghìn của số 65 , 9464 là :
A. 65 , 947	B . 65 , 946	C . 65 , 945	D. 65 , 950
Câu 8. Nếu = 2 thì x3 bằng 
A.8	B.64	C.16	D. 4
Phần II – Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1( 3 điểm ) .Tìm x Q biết : a) 1x += b) = 
Câu 2. ( 2 điểm ) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m , và tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là . Tính diện tích của miếng đất ?
Câu 3( 1 điểm ) . Thực hiện phép tính A = 9 . - 3 . + 2 .+ 1
Bài làm
Phần I – Trắc nghiệm khách quan
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án chọn
Phần II – Tự luận

File đính kèm:

  • docde thi kt toan7.doc
Đề thi liên quan