Bài kiểm tra 1 tiết môn Hóa số 1 lớp 12

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn Hóa số 1 lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 	 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA SỐ 1 
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH :	LỚP 12 
LỚP : 12 B
ĐIỂM 
LỜI PHÊ 
 (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23 Ca = 40)
Học sinh chọn đáp án A, B, C, D vào bảng sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn 
Câu 
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn
Nội dung đề số : 211
 1). Nội dung nào khơng phản ánh cấu tạo phân tử tinh bột ? 
	A). Khối lượng phân tử của tinh bột rất lớn, tới hàng trăm nghìn hoặc hàng triệu đơn vị cacbon. 	
	B). Tinh bột là chất rắn, màu trắng. 	
	C). Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau. 	
	D). Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin. 
 2). Chất tiêu biểu, quan trọng của monosaccarit là : 
	A). Mantozơ. 	B). Fructozơ. 	C). Glucozơ. 	D). Saccarozơ. 
 3). Thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật là : 
	A). Lipit. 	B). Protein. 	C). Xenlulozơ. 	D). Tecpen. 
 4). Chỉ ra nội dung sai : 
	A). Lipit thực vật hầu hết ở trạng thái lỏng. 	
	B). Lipit động vật thường ở trạng thái rắn, một số ít ở trạng thái lỏng. 	
	C). Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước. 	
	D). Lipit động vật gọi là mỡ, lipit thực vật gọi là dầu. 
 5). Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được : 
	A). axit panmitic. 	B). axit stearic. 	C). axit oleic. 	D). glixerol. 
 6). Glucozơ khơng tham gia phản ứng :
	A). tráng gương. 	B). thuỷ phân.	C). este hố. 	D). khử bởi hiđro (Ni, t0).
 7). Nguyên liệu chứa hàm lượng xenlulozơ lớn nhất là : 
	A). Sợi đay. 	B). Sợi gai. 	C). Sợi bơng. 	D). Sợi tơ tằm . 
 8). Phản ứng :
 1 mol X + 1 mol H2O 1 mol glucozơ + 1 mol fructozơ. 	X là :
	A). Mantozơ. 	B). Saccarozơ. 	C). Tinh bột. 	D). Xenlulozơ 
 9). Chất được dùng để tráng gương, tráng ruột phích : 
	A). Glucozơ. 	B). Saccarozơ. 	C). Anđehit axetic. 	D). Anđehit fomic. 
 10). Dung dịch iot tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh lam đặc trưng, sau đĩ đun nĩng ta thấy . 
	A). màu xanh biến mất. 	B). màu xanh nhạt hơn. 	
	C). màu xanh đậm hơn. 	D). màu xanh chuyển sang màu vàng rơm. 
 11). Chỉ ra nội dung sai : 
	A). Xà phịng sẽ mất tác dụng khi giặt rửa trong nước cứng. 	
	B). Trong dung dịch xà phịng, các vết bẩn dầu mỡ được phân chia thành nhiều phần nhỏ và bị phân tán vào nước. 	
	C). Dung dịch xà phịng cĩ tác dụng làm tăng sức căng bề mặt của các vết bẩn. 	
	D). Xà phịng và chất tẩy rửa tổng hợp cĩ tính hoạt động bề mặt cao. 
 12). Tinh bột khơng tham gia phản ứng nào ? 
	A). Phản ứng màu với iot. 	B). Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit. 	
	C). Phản ứng tráng gương. 	D). Phản ứng thuỷ phân xúc tác men. 
 13). Chỉ ra nội dung sai khi nĩi về phân tử glucozơ : 
	A). Mạch cacbon phân nhánh. 	B). Cơng thức phân tử cĩ thể được viết C6(H2O)6.	C). Cĩ 5 nhĩm hiđroxyl. 	D). Cĩ một nhĩm chức anđehit. 
 14). Sobitol cĩ cấu tạo : 
	A). HOCH2[CH(OH)]4CHO. 	B). HO CH2[CH(OH)]4 COOH. 	
	C). HOCH2[CH(OH)]3COCH2OH. 	D). HOCH2[CH(OH)]4 CH2OH. 
 15). Chỉ ra nội dung đúng: 
	A). Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo no. 
	B). Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo khơng no. 	
	C). Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo khơng no. 	D). Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo khơng no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo no. 
 16). Thể tích H2 (đktc) cần dùng hiđro hố hồn tồn 1 tấn olein(glixerin trioleat) nhờ dùng chất xúc tác Ni là bao nhiêu lít?
	A). 7,6018 lít 	B). 7601,8 lít 	C). 76018 lít	D). 760,18 lít 
 17). Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 100 lít rượu 80 thành giấm ăn là bao nhiêu gam?Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%.
	A). 843,78g.	B). 834,78g .	C). 677,83g .	D). 667,83g .
 18). Sắp xếp các chất CH3COOH(1), HCOO-CH2CH3(2), CH3CH2COOH(3), CH3COO-CH2CH3(4), CH3CH2CH2OH(5) theo thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần.Dãy nào cĩ thứ tự sắp xếp đúng? 
	A). (3)>(1)>(5)>(4)>(2) 	B). (3)>(1)>(4)>(5)>(2) 	
	C). (1)>(3)>(4)>(5)>(2)	D). (3)>(5)>(1)>(4)>(2) 
 19). Thủy phân este C4H6O2 trong mơi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều cĩ phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của este cĩ thể là ở đáp án nào sau đây?
	A). H-COO-CH2-CH=CH2.	B). CH3-COO-CH=CH2.	
	C). CH2=CH-COO-CH3	D). H-COO-CH=CH-CH3
 20). Chọn đáp án đúng:
	A). Chất béo là Trieste của glixerol với axit 	B). Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo	C). Chất béo là Trieste của ancol với axit béo	D). Chất béo là Trieste của glixerol với axit vơ cơ
 21). Mệnh đề khơng đúng là:
	A). CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. 
	B). CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.	
	C). CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.	
	D). CH3CH2COOCH=CH2 cĩ thể trùng hợp tạo polime.
 22). Khi thủy phân este vinyl axetat trong mơi trường axit thu được những chất gì?
	A). axit axetic và anđehit axetic	B). axetat và rượu vinylic	
	C). Axit axetic và rượu vinylic	D). Axit axetic và rượu etylic
 23). Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong mơi trường axit thu được rượu etylic. CTCT của C4H8O2 là:
	A). CH3COOC2H5	B). C3H7COOH	
	C). HCOOC3H7.	D).C2H5COOCH3 
 24). Cho các câu sau:
	a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
	b) Các chất este khơng tan trong nước do nhẹ hơn nước
	c) Các chất este khơng tan trong nước do khơng cĩ liên kết hiđro với nước
	d) khi đun chất béo lỏng với hiđro cĩ Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
	e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit khơng no
Những câu đúng là những câu nào.
	A). a,b,d.	B). a,d,e.	C). a,b,c,e.	D). a,c,d,e.
 25). Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
	A). C2H5COOH	B). HCOOC3H7.	C). C2H5COOCH3.	D). C3H7COOH
 26). Đun nĩng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là. 
	A). CH3COONa và C2H5OH.	B). CH3COONa và CH3OH.	
	C). HCOONa và C2H5OH..	D). HCOONa và CH3OH.
 27). Este etyl fomiat cĩ cơng thức là. 
	A). HCOOCH=CH2. 	B). HCOOC2H5. 	C). HCOOCH3. 	D). CH3COOCH3. 
 28). Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là 
	A). 360 gam. 	B). 300 gam. 	C). 270 gam. 	D). 250 gam. 
 29). Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là. 
	A). 3. 	B). 5. 	C). 2. 	D). 4. 
 30). Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Cơng thức của X là. 
	A). C2H3COOC2H5.	B). C2H5COOCH3
	C). CH3COOC2H5.	D).CH3COOCH3.

File đính kèm:

  • dockiem tra hoa 12 45 phut.doc