Bài kiểm tra 1 tiết môn học: hình học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn học: hình học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................... Thứ.... ngày.... tháng.... năm2008 Lớp:...................... KIểm tra 1 tiết Môn: Hình học Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài I/Trắc nghiệm khách quan (4điểm) Câu1: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a, Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB b, Nếu có hai đường thẳng A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau C. Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằng nhau D. Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh Câu 2: Cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B Hãy điền vào chỗ trống(...) trong các câu sau: a, = ........(vì là cặp góc so le trong) b, = ..........(vì là cặp góc đồng vị) c, = ............(vì .....................................................................................) d, (vì ..................................................................................................) Câu 3: Vẽ vào ô trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường Cách viết thông thường Hình vẽ Hai đường thẳng x và y vuông góc với nhau tại A Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng MN Câu 4:: Điền vào (....) phát biểu dưới dạng nếu thì ứng với giả thiết, kết luận và hình vẽ Giả thiết, kết luận và hình vẽ Phát biểu dưới dạng nếu thì a // b GT c ^ a KL: c ^ b Nếu................................................................................... thì..................................................................................... a ^ c GT c ^ b KL: a // b Nếu................................................................................... thì..................................................................................... II/ Trắc nghiệm tự luận (6điểm) Câu1:Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 450 a) Tính số đo góc NAQ b) Tính số đo góc MAQ c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh d) Viết tên các cặp góc bù nhau Câu 2: Trên hình người ta cho biết a // b và a, Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi góc b, Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc Câu3: Biết, a)Vì sao a // b ? b)Tính Câu 4 : Cho Ax // By biết xA0 = 300; yB0= 1200 Tính x =? I/ Trắc nghiệm khách quan Câu1:(1đ) a) Câu trả lời: D (0,5điểm) b) Câu trả lời: A (0,5điểm) Câu 2: (1đ) a) Phần điền: (0,25điểm) b) Phần điền: (0,25điểm) c) Phần điền: 1800 (2góc trong cùng phía) (0,25điểm) d) Phần điền: So le ngoài. (0,25điểm) Câu3: (1đ). Mỗi hình vẽ đúng đợc 0,5điểm Câu 4: (1đ).Mỗi phần phát biểu đúng đợc 0,25điểm + một đờng thẳng vuông góc với một trong hai đờng thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đờng thẳng kia + hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đờng thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau II/ Trắc nghiệm tự luận Câu1:(1đ).Mỗi ý đúng đợc 0,25điểm a) NAQ = MAP = 450 (2 góc đối đỉnh) b) MAQ = 1800- MAP = 1800- 450 = 1350 (2 góc kề bù) c) Các cặp góc đối đỉnh là: NAQ và MAP MAQ và NAP d) Các cặp góc bù nhau là:MAP và MAQ MAP và NAP NAQ và QAM NAQ và NAP Câu 2:(1đ). Mỗi ý đúng đợc 0,5điểm a)Một cặp góc so le trong là: và b) Một cặp góc trong cùng phía là:và Câu3:(1,5đ).Tính đúng câu a và c thì mỗi câu được 0,5điểm.Tính đúng câu b được 0,5 điểm a) (2góc đồng vị, kề bù) b) (vì kề bù với ) c) (2 góc so le trong) (Hs có thể tính cách khác) Câu 4:(1đ).Mỗi ý làm đúng đợc 0,5điểm a) a // b vì cùng vuông góc với đờng thẳng AB b) Có a // b nên (2góc trong cùng phía) Vậy Câu 5:(1,5đ).Vẽ đúng hình đợc 0,5điểm. Viết đúng mỗi yêu cầu đợc 0,5điểm a // b, GT aìc = A, b ìc = B KL
File đính kèm:
- kiem tra hinh CI.doc