Bài kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 7

doc7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cao Thịnh bài Kiểm tra 1 tiết 
Họ và tên: ..................................... Môn: Vật lí 7 
 Lớp: 7... Ngày .tháng 11 năm 2007
 Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề bài:
I. Trắc nghiệm :
 Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
1 Khi nào mắt nhìn thấy một vật:
A. Khi mắt ta hướng vào vật 
B .Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật .
C .Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến ta .
D .Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối .
2 .Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào?
A .Theo nhiều đường khác nhau .
B .Theo đường gấp khúc.
C .Theo đường thẳng .
D .Theo đường cong.
3 .Tia phản xạ trên gương phẳng nằm cùng trong mặt phẳng với:
A .Tia tới và đường vuông góc với tia tới 
B .Tia tới và đường pháp tuyến với gương 
C .Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
4 .Mối quan hệ giửa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A .Góc tới gấp đôi góc phản xạ 
B .Góc tới lớn hơn góc phản xạ
C .Góc phản xạ bằng góc tới 
D .Góc phản xạ lớn hơn góc tới
5 .ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng :
A . Lớn hơn vật 
B . Bằng vật 
C . Nhỏ hơn vật
D . Gấp đôi vật
6 .ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi :
A . Nhỏ hơn vật 
B . Lớn hơn vật 
C . Bằng vật 
D . Gấp đôi vật 
7 . ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lỏm :
A . Nhỏ hơn vật 
B . Bằng vật 
C . Lớn hơn vật 
D . Bằng nửa vật 
8 . Vì sao người lái xe ô tô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường phía sau xe ?
A . Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, chỉ hứng trên màn mới thấy được 
B . Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phía 
C . Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật ở gần gương ( không quan sát được các vật ở xa).
D . Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm rất bé.
9 . Cho các từ sau: ảo, khoảng cách , thẳng. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ (....) trong các câu sau :
A . Trong nước nguyên chất ánh sáng truyền đi theo đường .....................................
B . Khoảng cách từ một điểm trên vât đến gương phẳng bằng...................................từ ảnh của điểm đó đến gương.
C . ảnh .......................tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn.
I. Tự luận:
Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng. Vẽ ảnh A'B' của vật AB tạo bởi gương.Giải thích cách vẽ. 
Bài làm:
 B
 A
 Duyệt của chuyên môn Cao Thịnh ,ngày 08/11/2007
 GV ra đề
 Lưu Văn Đạt 
Trường THCS Cao Thịnh bài Kiểm tra 1 tiết 
Họ và tên: ..................................... Môn: Vật lí 9 
 Lớp: 9... Ngày .tháng 11 năm 2007
 Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề bài:
A>Trắc nghiệm:
I> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
1- (1đ) Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị điện năng
 A. Jun (J) B. Niutơn (N) 
 C. Kilôoát giờ D. Số đếm công tơ điện
2- (1đ) Điện năng không thể biến đổi thành:
 A. Cơ năng B. Quang năng 
 C. Nhiệt năng D. Năng lượng nguyên tử
II> (2đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1- Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn..với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
2- Các điện trở dùng trong kỹ thuật.và có trị số được  hoặc xác định theo các.
3- Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song thìqua điện trở tương ứng bằng các nghịch đảo của từng 
4- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với.. của dây.
II> tự luận
1- (2đ) Trên một bóng đèn có ghi: 220V-25W
 a. Cho biết ý nghĩa của các số ghi này
 b. Tính cường độ dòng điện định mức của đèn
 c. Tính điện trở lúc đèn hoạt động bình thường.
2- (4đ) Một đoạn mạch gồm 2 điện trở có R1 = 30W, R2 = 15W mắc nối tiếp. Hiệu điện thế luôn không đổi và bằng 9V.
 a. Tính cường độ dòng điện qua đoạn mạch
 b. Tính công suất của đoạn mạch
 c. Nếu thay R1 bằng bóng đèn 6V – 24W thì đèn có sáng bình thường không ? tại sao ?
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của chuyên môn Cao Thịnh ,ngày 08/11/2007
 GV ra đề
 Lưu Văn Đạt 
Trường THCS Cao Thịnh bài Kiểm tra 1 tiết 
Họ và tên: ..................................... Môn: Vật lí 6 
 Lớp: 6... Ngày .tháng 11 năm 2007
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề bài
 Câu 1:Một bạn dùng thước đo độ có ĐCNN là 1mm để đo chiều dài cuốn vở.Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng?
 A: 0,2 m C : 5cm
 B : 0,2 dm D : 200 mm
 Câu 2: Đơn vị đo thể tích thường dùng là: 
	 A: m (mét) C: m3 (mét khối)
	 B: m2 (mét vuông) D: Tất cả các mục trên
Câu 3 : Đơn vị đo khối lượng thường dùng là :
	 A : kg (kilôgam) C : g (gam)
	 B : t (tấn) D :Tất cả các mục trên
 Câu 4: Các yếu tố của lực gồm có 
 A : Phương C : Độ mạnh (cường độ)
 B : Chiều D : Cả A ,B , C
 Câu 5 : Hai lực cân bằng là hai lực
 A : Cùng phương C : Cùng độ mạnh( cường độ)
 B : Ngược chiều D : Cả ba tính chất A , B , C
 Câu 6 :Cho biết : Cột thứ nhất ghi những kết quả các phép đo, cột thứ hai nêu các ĐCNN của các bình chia độ. Hãy ghép ĐCNN của các bình chia độ (cột bên phải).thích hợp với các kết quả đo ( cột bên trái).
 Cột I : Kết quả các phép đo Cột II : ĐCNN 
 75 ml A : 1 ml
 67 ml B : 0,5 cm3
 16,5 cm3 C : 25 ml 
 25,5 dm3 D : 0,1 dm3
 E : 0,5 dm3
 Câu 7 : Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
 - thẳng đứng - từ trên xuống dưới 
- cân bằng
 - dây dọi - trái đất
Khi quả nặng treo trên dây dọi đứng yên thì trọng lợng của quả nặng đã ........................với lực kéo của sợi dây . Do đó , phương của trọng lực cũng là phương của ......................tức là phương.......................... .....
Căn cứ vào hai thí nghiệm ở hình 8.1 và 8.2 đã học ta có kết luận là chiều của trọng lực có hướng................................
Trọng lực có phương ..........................và có chiều hướng về...................
Câu 8 : Điền từ vào chỗ trống trong câu sau cho đúng ?
Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể lầm ....................................................
Vật B hoặc làm ....................................vật B . Hai kết quả này có thể cùng xãy ra .
Câu 9: Dùng cân đĩa để cân 1 túi đường .Để lên đĩa bên kia 1 quả cân 1 kg , 1 quả cân 0,5 kg và một quả cân 100 g thì cân nằm thăng bằng ,Túi đường có khối lợng là:
 A. 1,6 kg C. 1600 g
 B . 11,5 kg D . Cả A và C đều đúng 
Câu 10: có hai cái can 5lít và can ba lít làm thế nào để lấy được một lít nớc mắm từ thùng đựng nước mắm ? ( Các can không có vạch chia độ và không được dùng thêm can khác )
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của chuyên môn Cao Thịnh , ngày 08/11/2007
 GV ra đề
 Lưu Văn Đạt 

File đính kèm:

  • docDe Vat li 6789.doc