Bài kiểm tra 1 tiết số 1 môn : hóa học 8 thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết số 1 môn : hóa học 8 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :..................... Lớp :.. Trường : ............... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian : 45 phút ĐIỂM : A.Trắc nghiệm khách quan: (4,0đ) * Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D vào câu trả lời đúng . Câu 1 : Nhóm chỉ toàn các chất là: A. Sắt, thước kẻ, than chì . B. Ấm nhôm ,đồng, ca nhựa. C. Bút bi, nước, túi nilon . D. Muối ăn ,đường , bạc. Câu2: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi : A. Proton, notron. B.Electron. C. Electron, Proton. D .Electron, notron. Câu 3 : Trong một nguyên tử : A. Số Proton = số notron. B. Số Electron = Số Proton C. Số Electron = số notron D. Số Electron = Số Proton + số notron Câu 4: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai : Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tó hoá học trở lên. Đơn chất gồm có hai loại là kim loại và phi kim. Đơn chất ở thể khí, hợp chất có thể ở thể rắn hoặc thể lỏng. Câu 5 :Trong hợp chất AxBy . A có hoá trị a, B có hoá trị b.Công thức thể hiện quy tắc hoá trị cho hợp chất này là ; A. a . b = x . y B. a .y = b .x C. a .x = b .y D. a .b .x = b .a .y Câu 6 : Hợp chất X có công thức hoá học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho Na = 23, O= 16. R là nguyên tố nào sau đây : A. C B. Si C. S D. Cr Câu 7 ; Hoá trị của S trong các hợp chất H2S, SO2, SO3 lần lượt là : A. II, IV, VI. B. II,VI, IV. C. I, III, II. D. IV, VI, VI Câu 8: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối 213. Giá trị của x là : (x là chỉ số) A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 II. Tự luận :(6,0đ) Câu 1 : (2,0đ) Nguyên tử X nặng gấp 15,5 phân tử H2. Tính nguyên tử khối và cho biết X là nguyên tố nào? Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó ? Tính hoá trị của X trong các hợp chất sau : XH3, X2O5. Câu 2. (2,0đ) a. Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau : - X tạo bởi Al (III), NO3 (I), - Y tạo bởi K (I), CO3(II). b.Nêu ý nghĩa CTHH của chất Y nêu trên. Câu 3 : (2,0đ) Tổng số hạt Proton, Electron, notron trong nguyên tử là 28. Trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại ?. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử ? * Chú ý : Phần tự luận làm mặt sau. Bài làm : Họ và tên :..................... Lớp :.. Trường : ............... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian : 45 phút ĐIỂM : A.Trắc nghiệm khách quan: (4,0đ) * Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D vào câu trả lời đúng . Câu 1 .Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối 213. Giá trị của x là : (x là chỉ số) A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 1 Câu2: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi : A. Proton, notron. B.Electron. C. Electron, Proton. D .Electron, notron. Câu 3 : Trong một nguyên tử : A. Số Proton = số notron. B. Số Electron = số notron C. Số Electron = Số Proton D. Số Electron = Số Proton + số notron Câu 4: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai : Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học. Đơn chất ở thể khí, hợp chất có thể ở thể rắn hoặc thể lỏng. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tó hoá học trở lên. Đơn chất gồm có hai loại là kim loại và phi kim. Câu 5 : Hoá trị của S trong các hợp chất H2S, SO2, SO3 lần lượt là : A. I, III, II. B. II,VI, IV. C. II, IV, VI D. IV, VI, VI Câu 6 : Hợp chất X có công thức hoá học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho Na = 23, O= 16. R là nguyên tố nào sau đây : A. S B. Si C. Cr D. C Câu 7 ; Trong hợp chất AxBy . A có hoá trị a, B có hoá trị b.Công thức thể hiện quy tắc hoá trị cho hợp chất này là ; A . a .x = b .y B. a .y = b .x C. a . b = x . y D. a .b .x = b .a .y Câu 8: : Nhóm chỉ toàn các chất là: A. Sắt, thước kẻ, than chì . B. Ấm nhôm ,đồng, ca nhựa. C. Muối ăn ,đường , bạc . D. Bút bi, nước, túi nilon II. Tự luận :(6,0đ) Câu 1 : (2,0đ) Nguyên tử X nặng gấp 13,5 phân tử H2. Tính nguyên tử khối và cho biết X là nguyên tố nào? Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó ? Tính hoá trị của X trong các hợp chất sau : XH4, X2O3. Câu 2. (2,0đ) a. Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau : - X tạo bởi Fe (III), NO3 (I), - Y tạo bởi Na (I), CO3(II). b. Nêu ý nghĩa CTHH của chất Y nêu trên. Câu 3 : (2,0đ) Tổng số hạt Proton, Electron, notron trong nguyên tử là 28. Trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại ?. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử ? * Chú ý : Phần tự luận làm mặt sau. Bài làm :
File đính kèm:
- BAI KT 1 TIET HOA 8 CKT.doc