Bài kiểm tra 1 tiết tiếng việt 8 Trường THCS Ba Lòng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết tiếng việt 8 Trường THCS Ba Lòng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 8 Năm học: 2013 - 2014 Họ và tên: ………………............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:8… Ngày kiểm tra:…./ 12/2013, Ngày trả bài…/12/2013 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bằng số Bằng chữ Đề chẵn: Câu 1: ( 1điểm) Cho thông tin “An lau nhà’’. Hãy thêm tình thái từ để tạo câu cầu khiến Câu 2: ( 2 điểm).Xác định phép tu từ từ vựng trong các câu sau: a)Bác Dương thôi đã thôi rồi. Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta. (Nguyễn Khuyến) b) Thuận vợ thuận chồng tát bể Đông cũng cạn. (Ca dao) Câu 3: (3 điểm) Cho đoạn văn : “Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc...”. (Trích Lão Hạc, Nam Cao) a. Tìm câu ghép trong đoạn văn trên. Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu đó. b. Chỉ rõ từ tượng hình, từ tượng thanh và phân tích giá trị biểu hiện của các từ tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn đó. Câu 4: (4 điểm) Viết đoạn văn ngắn (chủ đề tự chọn) trong đó có sử dụng dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn và dấu ngoặc kép . Phân tích tác dụng các dấu câu Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 8 Năm học: 2013 - 2014 Họ và tên: ………………............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:8… Ngày kiểm tra:…./ 12/2013, Ngày trả bài…/12/2013 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bằng số Bằng chữ Đề lẻ: Câu 1: ( 1điểm) Cho thông tin “Lan học bài’’. Hãy thêm tình thái từ để tạo câu cầu khiến Câu 2: ( 2 điểm) Xác định phép tu từ từ vựng trong các câu sau: Bàn tay ta làm nên tất cả có sức người sỏi đá cũng thành cơm. (Hoàng Trung Thông, Bài ca vỡ đất) Bác đã đi rồi sao Bác ơi! Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời. (Tố Hữu, Bác ơi) Câu 3: (3 điểm) Đặt câu ghép với mỗi cặp quan hệ từ sau. Chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu a. Nếu---- thì-------------- b. Vì------nên -------------- c. Dù------nhưng -------------- Câu 4: (4 điểm) Viết đoạn văn ngắn (chủ đề tự chọn) trong đó có sử dụng dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn và dấu ngoặc kép. Phân tích tác dụng các dấu câu Bài làm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 8 Đề chẵn: Câu 1: ( 1điểm) Thêm tình thái từ thích hợp trong câu “An lau nhà’’ để tạo câu cầu khiến Câu 2: ( 2 điểm).Xác định phép tu từ từ vựng trong các câu a) Nói giảm nói tránh b) Nói quá Câu 3: (3 điểm) a) Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Câu ghép chỉ quan hệ đồng thời b) Từ tượng hình: móm mém Từ tượng thanh: hu hu Các từ tượng hình, từ tượng thanh có tác dụng nhấn mạnh tâm trạng đau khổ, ân hận của lão Hạc sau khi bán chó. Câu 4: (4 điểm) Có nội dung - Câu đúng ngữ pháp - Đặc biệt sử dụng đủ các dấu câu và thích hợp Đề lẻ: Câu 1: ( 1điểm) Thêm tình thái từ thích hợp trong câu “Lan học bài’’để tạo câu cầu khiến Câu 2: ( 2 điểm).Xác định phép tu từ từ vựng trong các câu a) Nói quá b) Nói giảm nói tránh Câu 3: (3 điểm) Đặt câu ghép với mỗi cặp quan hệ từ và chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép a. Nếu---- thì------: Quan hệ điều điện b. Vì------nên ------: Quan hệ nguyên nhân c. Dù------nhưng ------: Quan hệ tương phản Câu 4: (4 điểm) Có nội dung - Câu đúng ngữ pháp - Đặc biệt sử dụng đủ các dấu câu và thích hợp
File đính kèm:
- DE KT1 TIET TV 8.doc