Bài kiểm tra 15' - Môn: Sinh 9 - Trường TH và THCS Hoàng Châu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 15' - Môn: Sinh 9 - Trường TH và THCS Hoàng Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH và THCS Hoàng Châu Họ tên HS: .............................. Bài Kiểm tra 15/ số 1 Môn : sinh 9 Ngày kiểm tra:11/10/2012 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: Khoanh tròn các chữ a,b,c đầu câu trả lời đúng: 1/ Tại sao biến dị tổ hợp chỉ xảy ra trong sinh sản hữu tính? A. Vì thông qua giảm phân đã tạo ra sự đa dạng của các giao tử. B. Vì trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên đã tạo ra nhiều tổ hợp gen. C. Vì trong quá trình giảm phân đã có những biến đổi các gen. D. Cả a và b. 2/ Chọn kết quả sai ở giao tử của F1 trong sơ đồ lai sau: P: AABB X aabb GP: AB ab F1: AaBb GF1: a. AB b. Ab c. aB d. Aa 3/ ở chuột, màu sắc và độ dài của lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do một gen chi phối. Khi cho giao phối chuột lông đen dài với chuột lông trắng ngắn đều thuần chủng được F1 toàn chuột lông đen ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình: A. 9 lông đen ngắn : 3 lông đen dài : 3 lông trắng ngắn : 1 lông trắng dài B. 9 lông đen dài : 3 lông đen ngắn : 3 lông trắng ngắn : 1 lông trắng dài. C. 9 lông trắng ngắn : 3 lông đen ngắn : 3 lông trắng dài : 1 lông đen ngắn. D. 9 lông đen dài : 3 lông đen ngắn : 3 lông trắng dài : 1 lông trắng ngắn 4/ Kết quả lai một cặp tớnh trạng trong thớ nghiệm của Menden cho tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2 là: A. 1 trội : 1 lặn B. 2 trội : 1 lặn C. 3 trội : 1 lặn D. 4 trội : 1 lặn 5/ ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua người ta nhận thấy: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức sau: A. P : AA x AA B. P : AA x Aa C. P : AA x aa D. P : Aa x Aa 6/ Điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con. Sự sao chép toàn bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con. Sự phân ly đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con. 7/ Chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ sau đây để điền kiểu hình của F1 trong sơ đồ lai sau P ( Xám, dài) X (Đen, cụt) GP F1 (...) A. Xám, dài. B. Đen, cụt. C. Xám, cụt. D. Đen, dài 8/ Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính trong đời cá thể Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử. Các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển cá thể. Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ. Cả b và c. 9/ Tại sao ở những loài giao phối (động vật có vú và người) tỷ lệ ♂ và ♀ xấp xỉ 1 : 1 Vì số giao tử ♂ mang NST Y tương đương với số giao tử ♂ mang NST X. Vì số con ♀ và con ♂ trong loài bằng nhau. Vì số giao tử ♂ bằng số giao tử ♀ Cả b và c. 10/ Di truyền liên kết là hiện tượng di truyền: Các tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau Các tính trạng độc lập với nhau Các gen trội át không hoàn toàn gen lặn Các gen trội át hoàn toàn gen lặn 11/ ỏ nguyên phân, sự tự nhân đôi NST xảy ra ở kì: A. Kì cuối B. Trung gian C. Kì sau D. Kì giữa 12/ Kết quả giảm phân tạo ra tế bào con có số NST : Bằng với số NST của tế bào mẹ Bằng gấp đôi so với số NST của tế bào mẹ Bằng một nửa số NST của tế bào mẹ Kết quả khác Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Phép lai phân tích là phép lai dùng để phân tích xác định ..(1).của một cơ thể mang(2)..nào đó là ..(3)...hay ..(4)... trận đề kiểm tra Môn: Sinh học 9 - Bài 15 phút Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Lai một cặp tính trạng 4 2,5 1 0,625 1 0,625 6 3,75 Lai hai cặp tính trạng 1 0,625 1 0,625 2 1,25 Nguyên phân 1 0,625 1 0,625 2 1,25 Giảm phân 1 0,625 1 0,625 Phát sinh giao tử và thụ tinh 1 0,625 1 0,625 Cơ chế xác định giới tính 1 0,625 1 0,625 2 1,25 Di truyền liên kết 1 0,625 1 0,625 2 1,25 Tổng 8 5 6 3,75 2 1,25 16 10 Người ra đề Người duyệt đề Lê Thị Hằng Trần Thị ánh Tuyết Đáp án – Biểu điểm Môn: Sinh học 9 – 15 phút. Câu 1: 7,5đ Mỗi ý đúng được 0,625đ 1 – D 2 – D 3 – A 4 – C 5 – D 6 – C 7 – A 8 – B 9 – A 10 – A 11 – B 12 – C Câu 2: 2 ,5đ Mỗi ý đúng được 0,625đ (1) – kiểu gen (2) – tính trạng trội (3) – đồng hợp (4) – dị hợp
File đính kèm:
- KT 15 phut Sinh 9 HKI.doc