Bài kiểm tra : 15 môn : toán hình 7 – tiết 28

doc23 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra : 15 môn : toán hình 7 – tiết 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra : 15’
Môn : toán Hình 7 – tiết 28
Họ và tên :............................................... Lớp :.........
 Ngày kiểm tra :................................ Ngày trả bài :........................
Điểm
Lời thầy cô phê



Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng ? 
1.Chỉ ra định nghĩa đúng về hai tam giác bằng nhau.
A.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có hai cạnh tương ứng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có một cặp cạnh và một cặp góc bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau , các góc 
 tương ứng bằng nhau.
2. Tính các góc của biết 

 A . A = B = C = 400 ; C. A = B = C = 600 
 
 B . A = B = C = 500 ; D. A = B = C = 800 
3. Cho có AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC (H1). Khi đó:
 a, theo trường hợp: 
 A. Cạnh - cạnh – cạnh . 
 B. Cạnh – góc – cạnh. 
 C. Góc – cạnh – góc 
b, AM là tia phân giác của BAC 
 A. Đúng. ; B. Sai. 
c, AM BC 
 A. Đúng. ; B. Sai. 

d, B = C 
 A. Đúng. ; B. Sai. 
 
4. Cho .
a, Biết A = 500 ; B = 700 .Số đo của P là :
 A. 500 ; B. 600 ; C. 700 ; D. Một kết quả khác.
b, Biết AB =10 cm , MP = 8 cm , NP = 7 cm . Chu vi là :
 A. 30 cm ; B. 25 cm ; C. 15 cm ; D. Không tính được .
c , Biết AB =10 cm , MP = 8 cm , NP = 7 cm . Chu vi là : 
 A. 15 cm ; B. 30 cm ; C. 25 cm ; D. Không tính được .
5. Cho hình vẽ ( H2 ) có : AB Ot tại H , tia Ot là tia phân giác của xOy.
H
E
O
(H3)
G
F
y
O
t
A
( H2)
B
H
I
x
 
a, Trên (H2) có theo trường hợp :
 A. c.g.c ; B. g.c.g ; C. c.c.c 

b, Trên (H2) có : OAH = OB H 
 A. Đúng. ; B. Sai. 

c, Trên (H2) có : IB x = IA y
 A. Đúng. ; B. Sai. 
d, Trên (H2) có : (Theo trường hợp c.g.c)
 A. Đúng. ; B. Sai. 
5. Trên hình vẽ ( H3 ) có :
 a, theo trường hợp :
 A. c.c.c ; B. c.g.c ; C. g.c.g 
 b, E F // G H 
 A. Đúng. ; B. Sai. 
c, Để chứng minh E F // GH , một học sinh tiến hành lập luận gồm các bước sau:
(1) 
(2) mà chúng có vị trí so le trong 
(3) nên E F // GH 
(4)Suy ra: O E F = O H G ( hai góc tương ứng )
Thứ tự các bước của phần lập luận được sắp xếp như sau:
 A. (1), (2), (4), (3). ; B. (1) , (4) , (2), (3).
 C. (4), (1), (2), (3). ; D. (1), (2), (3), (4). 




Bài kiểm tra : 45’
Môn : toán Hình 7 – Tiết 46
Họ và tên :............................................... Lớp :.........
 Ngày kiểm tra :................................ Ngày trả bài :........................
Điểm
Lời thầy cô phê




I.Phần trắc nghiệm: (5 Điểm ).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn ? 
Phát biểu nào sai ?
 	 A. Tam giác đều thì có ba góc đều bằng 600.
 B. Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân.
 	 C. Hai tam giác đều thì bằng nhau.
 	 D. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
Phát biểu nào sai?
 A. Hai tam giác đều có một cặp cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
 B. Hai tam giác cân có một cặp cạnh bên bằng nhau thì bằng nhau.
 C. Một tam giác có hai góc bằng 450 là tam giác vuông cân.
 D. Hai tam giác cân có cạnh đáy bằng nhau và góc ở đỉnh bằng nhau thì bằng nhau
3.Phát biểu nào đúng ?
 A. Góc ở đỉnh tam giác cân nhỏ hơn 900
 B. Trong tam giác vuông có thể có một góc tù.
 C. Trong tam giác cân có thể có nhiều nhất hai góc vuông.
 D. Góc ở đáy của tam giác cân không thể là góc tù.
4. Cho AB C =DB C . Biết A = 1400, AB = AC . Kết quả nào đúng?
 	 A. DB C = 700 ; C. DB C = 200
 	 B. DB C = 300 ; D. DB C = 500
5. Chọn câu trả lời đúng nhất ?
 PQR là tam giác vuông cân nếu :
Q = 900 và QP =QR. B. P =R và P +R = 900 
 C. PQ = QR và P +R = 900 . D. Cả ba câu trên đều đúng.
6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 350 thì góc ở đỉnh có số đo là :
 	 A. 350 ; C. 700.
 	B. 1100 ; D. Một kết quả khác.




7. Cho ABC có AB = 5cm , AC = 8cm , BAC = 900. 
 Kết quả nào đúng ? 
A. B C = 10 cm. B. B C = cm .
C. B C = cm. D. Một kết quả khác.
8. Cho ABC có A = 900, AB = AC và AI là tia phân giác của góc A. 
Phát biểu nào sai?
A. Chỉ có một tam giác cân duy nhất.
B. Có hai góc ở đáy là B và C đều bằng 450.
C. Có ba tam giác cân là ABC , AIC , AIB.
D. B C2 = 2AB2 = 2AC2.
9. Cho ABC có AB = 12cm , BC = 16cm , AC = 25cm. Phát biểu naò đúng ?
A ABC vuông tại A. B. ABC vuông tại B
C. ABC vuông tại C. D. Cả ba câu trên đều sai.
10. Khẳng định nào sai ?. A
Cho ABC cân tại A. Vẽ AH BC tại H. Ta có :
HB = HC.
AH là tia phân giác của BAC.
AH là đường trung trực của đoạn thẳng B C.
 Cả ba câu trên đều sai. 
 B C
 II. Phần tự luận : (5 Điểm ) H
Bài 1: Cho tam giác AB C có số đo các góc A, B , C tỉ lệ với 3 ; 2 ; 1
a, Tính số đo các góc A, B, C.
b.Tam giác ABC là tam giác gì?vì sao?
c. Với tam giác vừa xác định ở trên l,ấy D là trung điểm của AC , kẻ DM vuông góc với AC (M nằm trên B C ). Chứng minh AM = MC.
d.Tính số đo góc MAB và chứng minh tam giác ABM là tam giác đều. 
Chú ý: Học sinh làm bài tự luận vào tờ giấy khác. 


**********************************
Hết






Bài kiểm tra : 45’
Môn : toán đại 7 – Tiết 50 
Họ và tên :............................................... Lớp :.........
 Ngày kiểm tra :................................ Ngày trả bài :........................
Điểm
Lời thầy cô phê



I.Phần trắc nghiệm: (4 Điểm ).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn ? 
Bài1: Số điểm môn thi toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điểm
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
6
7
9
6
4
10
7
9
7
8

1.Số các giá trị của dấu hiệu là ;
A.10 ; B. 7 ; C. 20 ; D. Một kết quả khác.
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.10 ; B. 7 ; C. 20 ; D. Một kết quả khác.
3. Tần số của học sinh có điểm 8 là:
A.8 ; B. 20 ; C. 4 ; D. Một kết quả khác.
4. Điểm trung bình của nhóm học sinh trên là :
A. 7,55 ; B. 8,25 ; C. 7,82 ; D. Một kết quả khác.
n




Bài2. Từ biểu đồ đoạn thẳng cho biết 
 dấu hiệu được minh hoạ trên biểu đồ gồm có:
1, Số các giá trị khác nhau là:
A. 4 ; B. 5 ; C. 8 ; D. 35 
2, Số các giá trị của dấu hiệu là ; 
A. 35 ; B. 20 ; C. 8 ; D.100
3, Mốt của dấu hiệu là:
A. 35 ; B. 8 ; C. 20 ; D.4
3
4, Giá trị 35 có tần số là:
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D.8


x

15
0



Phần tự luận (6 điểm) 
Bài1. Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau :
2 2 2 2 2 3 2 1 0 3
4 5 2 2 2 3 1 0 1 2

a, Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu .
b, Lập bảng tần số .
c, Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu .
d, Tìm mốt của dấu hiệu . Nêu ý nghĩa.
e, Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Giải

Bài kiểm tra : 45’ 
Môn : Đại 7 – tiết 22
Họ và tên :............................................... Lớp :.........
 Ngày kiểm tra :................................ Ngày trả bài :........................
Điểm
Lời thầy cô phê



Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng.
 Bài 1 (1 điểm ) . 
 a, Chỉ ra công thức đúng về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số.
 A. xm . xn = xm + n ; B. xm . xn = xm n ; C . xm . xn = xm - n ; D. xm . xn = xm : n 
 b, Chỉ ra công thức đúng về thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
 A. xm : xn = xm + n ; B. xm : xn = xm n ; C. xm : xn = xm - n ; D. xm : xn = xm : n 
 c, Chỉ ra công thức đúng về luỹ thừa của một luỹ thừa .
 A. (xm)n = xm : n ; B. (xm)n = xm - n ; C. (xm)n = xm.n ; D. (xm)n = xm + n 
 d, Chỉ ra công thức đúng về luỹ thừa của một tích .
 A. (x.y)n = xn. y ; B. (x.y)n = x . y n ; C. (x.y)n = xn . yn ; D. (x.y)n = n.x.y
Bài 2 (1,5 điểm ).
 a, Chỉ ra phép tính có kết quả đúng.
 A. ; B. ; C. ; D. 
 b, Giá trị của x trong phép tính x . 0,5 = + 0,5 là :
 A. 4 ; B. ; C. 0,5 ; D. 
 c, Giá trị của x trong phép tính -x : là :
 A. 1 ; B . ; C. ; D. -1
 Bài 3 ( 1,5 điểm ) . Dùng kí hiệu (ẻ ; ẽ ; è ; ậ ) điền vào ô trống :

3,5 R ; Q ; 0,25 I ; Q R ; I ; N I 
B. Phần tự luận :
 Bài 4( 2 đ ) . Thực hiện phép tính một cách hợp lý :
a, c, - +5
 b, 16 
 Baì 5 (1,5 đ ) . Tìm x , y , z biết : 
 = = và x - y + z = 120 

 Bài 6 (2 đ ) . Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 70 m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng .
Tính diện tích miếng đất này .
 Bài 7 ( 0,5đ ). So sánh 2 225 và 3 15 0 
 Bài làm 

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



 PGD huyện Vĩnh Bảo
Trường THCS Tân Hưng 
 Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I (Năm học 2007- 2008)
Môn : toán 7 (Thời gian 90’)
A.Phần trắc nghiệm.(4 điểm )
Bài 1: (1điểm).
 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng (Đ), khẳng định nào sai (S)?
 A.Tập hợp các số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
 B. Tập hợp các số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ âm , số 0 và các số hữu tỉ dương.
 C.Số 0 không phải là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương. 
 D.Số nguyên âm và số nguyên dương đều là số vô tỉ.
 Bài 2: (1,5 điểm) . Em hãy chọn đáp án đúng ?
a, Nếu x = thì :
 A |x| = ± ; B. |x| = - ; C. |x| = ; D. Một kết quả khác. 
 b, Kết quả phép tính (-0,2)5 : (-0,2)3 là:
 A. (-0,2)2 ; B. (-0,2)8 ; C. (-0,2)15 ; D. (-0,2)
 c, Cho x + = thì giá trị của x là :
 A. ; B. ; C. ; D. Một kết quả khác.
 d, Giá trị của P = (-2). là:
 A. ; B. ; C. ; D. Một kết quả khác.
 e, Số 16 có các căn bậc hai là: 
 A. 4 ; B. -4 ; C. ± 4 ; D. Một kết quả khác.
 f, Nếu a là số hữu tỉ thì :
 A. a cũng là số tự nhiên .
 B . a cũng là số vô tỉ.
 C. a cũng là số nguyên.
 D. a cũng là số thực .
 Bài 3.(1 điểm) . Em hãy chọn đáp án đúng ?
 a, Một tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 3 , 4 , 5 và chu vi tam giác là 36 cm .
 Độ dài ba cạnh tam giác đó là :
 A. 3cm , 4cm , 5cm ; C. 6cm , 8 cm , 10 cm 
 B. 9cm , 12 cm , 15 cm ; D. Một kết quả khác. 
 b, Cho tam giác ABC có góc A = 600 , góc B = 450 thì góc C bằng :
 A. 600 ; B. 450 ; C. 750 ; D. Một kết quả khác.
Bài 4 (0,5 điểm ).
a, Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEG. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Tương ứng với cạnh AC là cạnh DG.
 B. Tương ứng với góc B là góc G.
 C. AB = DE.
 D. Góc A = góc D



 b, Phát biểu nào sau đây là sai ?
 A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng
 song song với nhau.
 B.Cho hai đường thẳng song song a và b .Nếu đường thẳng d vuông góc với a thì 
 d cũng vuông góc với b.
 C. Với ba đường thẳng a , b , c .Nếu a b và b c thì a c .
 D. Hai đường thẳng xx’ và yy’cắt nhau tại O. Nếu góc xOy = 900 thì ba góc còn lại
 cũng là góc vuông.
 B. Phần tự luận : (6 điểm)
 Bài 5 (1,5 đ ) . Thực hiện phép tính một cách hợp lý :
 a, ; b, 16
 Bài 6 .(1,5 điểm).
 Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần 
 lượt tỉ lệ với 4 ; 5 ; 3 và lớp 7B trồng được nhiều hơn lớp 7C là 10 cây.
 Tính số cây mỗi lớp đã trồng được ?
 Bài 7.(2,5 điểm).
 Cho tam giác ABC có góc B = góc C = 500. Kẻ phân giác AD của góc BAC (DBC). 
 Gọi A x là tia phân giác của góc ngoài BAy của tam giác ABC. 
 a, Tính góc BAy.
 b, Chứng minh AD BC.
 c, Chứng minh A x // BC
 Bài 8 : (0,5 điểm ). Cho tỉ lệ thức (b,d 0). Chứng tỏ rằng:
 
 

****************************** HếT ***************************

















PGD huyện Vĩnh Bảo
Trường THCS Tân Hưng 
 Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II (Năm học 2007- 2008)
Môn : toán 7 (Thời gian 90’) (Đề chẵn)
A.Phần trắc nghiệm.(4 điểm )
Bài 1: (1điểm). Chỉ ghi lại một chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn ? 
a, Cho ABC có AB = 10 cm , AC = 5cm , BC = 8 cm . So sánh nào sau đây là đúng ?
 A. B < C < A ; B. C < A < B 
 C. B < A < C ; D. C < B < A 
b, Cho ABC biết A = 1000 , B = 500 . So sánh nào sau đây là đúng ? 
 A. AC > BC > AB ; B. BC > AC > AB 
 C . AB > BC > AC ; D. AC > AB > BC 
c, Cho ABC cân tại B có B = 1200 . So sánh nào sau đây là đúng ?
 A. AC = AB > BC ; B. AB = AC < BC
 C. BA = BC AC 
d, Cho MNP vuông cân tại M . Khẳng định nào sai?
 A. MN = MP ; 
 B. N = P = 450 
 C. Cạnh NP là cạnh lớn nhất.
A
 D. Cả A,B,C đều sai.
Bài 2. (1 điểm) Cho hình vẽ (H1), có AHBC
 Hãy điền dấu ( , = ) vào chỗ chấm (.....) cho thích hợp ? 
 A. AB ……AH ( H1)
 B. HC ….... AC 
 C. AB < AC HC ….... HB
C
H
B
 D. BH = HC AC ….. . AB

Bài 3 (1điểm). Chỉ ghi lại một chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn ?
a, Biểu thức nào sau đây không là đơn thức ?
A. 4x3y(-3xy) ; B. 3 + xy2 ; C. – 3 ; D. - 4xy2
b, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x3y2 là : 
A. 2x3y ; B. 2x2y3 ; C. x3y2 ; D. 2xy
c, Đơn thức 2x3y2 có bậc là :
A. 3 ; B. 2 ; C. 5 ; D. 6
d, Đơn thức - x3y2 có hệ số là :
A. 1 ; B. -1 ; C. 3 ; D. 2
Bài 4 (1 điểm) . Cho biểu thức A = x2y .
Điền vào ô trống giá trị của biểu thức A tương ứng với giá trị của x, y trong bảng sau:
Giá trị của x , y
x = -1 ; y = 1
x = 1 ; y = - 1
x = 0 ; y = 1
x = 1 ; y = 0
Giá trị của A








phần tự luận .
 Bài 5 : (2,5 điểm ) Thu gọn các đơn thức , đa thức rồi tìm bậc của chúng ?
 a, xy2z3 (- 6) x2
 b, x2y + 5 x2y + x2y
 c, 3xy5 – x2y + 7xy – 3xy5 + 3x2y - xy + 1

Bài 6 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có B = 900 . Gọi M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = AM . Chứng minh rằng :
a, ABM = ECM
b, AB EC . 
c, AC > CE
d , BAM > MAC
e, Giả sử = và AC = 15 cm . Tính độ dài BA , BC ?





********************************** Hết *****************************



























PGD huyện Vĩnh Bảo
Trường THCS Tân Hưng 
 Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II (Năm học 2007- 2008)
Môn : toán 7 (Thời gian 90’) (Đề lẻ )
A.Phần trắc nghiệm.(4 điểm )
Bài 1: (1điểm). Chỉ ghi lại một chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn ? 
a, Cho ABC có AB = 5cm , AC = 10m , BC = 8 cm . So sánh nào sau đây là đúng ?
 A. B < C < A ; B. C < A < B 
 C. B < A < C ; D. C < B < A 
b, Cho ABC biết A = 1000 , C = 500 . So sánh nào sau đây là đúng ? 
 A. BC > AB > AC ; B. BC > AC > AB 
 C . AB > BC > AC ; D. AC > AB > BC 
c, Cho ABC cân tại A có A = 1200 . So sánh nào sau đây là đúng ?
 A. AC = AB > BC ; B. AB = AC < BC
 C. BA = BC AC 
d, Cho MNP vuông cân tại M . Khẳng định nào sai?
 A. MN = MP ; 
 B. N = P = 450 
 C. Cạnh NP là cạnh lớn nhất. 
A
 D. Cả A,B,C đều sai.
Bài 2. (1 điểm) Cho hình vẽ (H1), có AHBC
 Hãy điền dấu ( , = ) vào chỗ chấm (.....) cho thích hợp ? 
 A. AH ……AB ( H1)
 B. AC ….... HC 
 C. AB …. AC HB < HC
H
B
C
 D. BH = HC AC ….. . AB

Bài 3 (1điểm). Chỉ ghi lại một chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn ?
a, Biểu thức nào sau đây không là đơn thức ?
A. 4x3y(-3xy) ; B. – 3 ; C. 3 + xy2 ; D. - 4xy2
b, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x3y2 là : 
A. 2x3y ; B. 2x2y3 ; C. x3y2 ; D. 2xy
c, Đơn thức 2x3y2 có bậc là :
A. 2 ; B. 3 ; C. 6 ; D. 5
d, Đơn thức x3y2 có hệ số là :
A. 1 ; B. -1 ; C. 3 ; D. 2
Bài 4 (1 điểm) . Cho biểu thức A = x2y .
Điền vào ô trống giá trị của biểu thức A tương ứng với giá trị của x, y trong bảng sau:
Giá trị của x , y
x = -1 ; y = 1
x = 1 ; y = - 1
x = 0 ; y = 1
x = 1 ; y = 0
Giá trị của A








phần tự luận .
 Bài 5 : (2,5 điểm ) Thu gọn các đơn thức , đa thức rồi tìm bậc của chúng ?
 a, xy2z3 (- 6) x2
 b, x2y + 5 x2y + x2y
 c, 3xy5 – x2y + 7xy – 3xy5 + 3x2y - xy + 1

Bài 6 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có B = 900 . Gọi M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = AM . Chứng minh rằng :
a, ABM = ECM
b, AB EC . 
c, AC > CE
d , BAM > MAC 
e, Giả sử = và AC = 15 cm . Tính độ dài BA , BC ?



********************************** Hết *****************************


























Đáp án – Biểu điểm bài thi chất lượng giữa kì II
Môn : toán 7 - Năm học 2007- 2008 (Đề chẵn )
Phần trắc nghiệm (4điểm): Mỗi bài 1 điểm – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Bài 1:
a
b
c
d
C
B
C
D
Bài 2:
a
b
c
d
>
<
>
=
Bài 3:
a
b
c
d
B
C
C
B
Bài 4:
x =-1; y = 1
x =1; y =-1
x = 0 ; y = 1
x =1; y = 0
1/2
-1/2
0
0
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 5 : Phần a,b mỗi phần được 0,75 điểm : Thu gọn được 0,5 đ - Tìm bậc được 0,25 đ.
 Phần c được 1 điểm : Thu gọn được 0,75 đ - Tìm bậc 0,25 đ .
B
M
C
E
a, x3y2z3 có bậc là 8
b, x2y có bậc là 3
c, = - x2y + 3 x2y + 7xy - xy +1 
A
 = 2 x2y + xy +1 có bậc là 3
Bài 6 Hình vẽ được 0,5 đ
 Mỗi phần a, b , c được 0,75 đ . Mỗi phần c, d được 0,5 đ .
a, Xét ABM và ECM có :
 BM = MC (gt) 
 AMB = EMC ( vì đối đỉnh )
 AM = ME (gt)
 ABM = ECM ( cgc )
b, Từ ABM = ECM ( theo trên ) ABM = ECM (2 góc tương ứng )
 mà ABM = 900 (gt) ECM = 900 EC BC
c , Có ABC vuông tại B (gt) AC là cạnh lớn nhất AC > AB
 mà AB = EC ( vì ABM = ECM ) AC > EC 
d, Xét AEC có AC > EC ( theo trên ) AEC > EAC (quan hệ cạnh và góc …..)
 mà AEC = BAM ( vì ABM = ECM ) BAM > EAC 
e, Từ = = = …… AB = 9 cm ; BC = 12 cm

Đáp án – Biểu điểm bài thi chất lượng giữa kì II
Môn : toán 7 - Năm học 2007- 2008 (Đề lẻ)
Phần trắc nghiệm (4điểm) : Mỗi bài 1 điểm – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Bài 1:
a
b
c
d
B
A
B
D
Bài 2:
a
b
c
d
<
>
<
=
Bài 3:
a
b
c
d
C
C
D
A
Bài 4:
x =-1; y = 1
x =1; y =-1
x = 0 ; y = 1
x =1; y = 0
1/3
-1/3
0
0
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 5 : Phần a,b mỗi phần được 0,75 điểm : Thu gọn được 0,5 đ- Tìm bậc được 0,25 đ.
 Phần c được 1 điểm : Thu gọn được 0,75 đ - Tìm bậc 0,25 đ .
E
B
M
a, x3y2z3 có bậc là 8
b, x2y có bậc là 3
c, = - x2y + 3 x2y + 7xy - xy +1 
A
C
 = 2 x2y + xy +1 có bậc là 3
Bài 6 Hình vẽ được 0,5 đ
 Mỗi phần a, b, c được 0,75 đ . Mỗi phần d , e được 0,5 đ
a, Xét ABM và ECM có :
 BM = MC (gt) 
 AMB = EMC ( vì đối đỉnh )
 AM = ME (gt)
 ABM = ECM ( cgc )
b, Từ ABM = ECM ( theo trên ) ABM = ECM (2 góc tương ứng )
 mà ABM = 900 (gt) ECM = 900 EC BC
c , Có ABC vuông tại B (gt) AC là cạnh lớn nhất AC > AB
 mà AB = EC ( vì ABM = ECM ) AC > EC 
d, Xét AEC có AC > EC ( theo trên ) AEC > EAC (quan hệ cạnh và góc ….. )
 mà AEC = BAM ( vì ABM = ECM ) BAM > EAC
e, Từ = = = ……AB = 9 cm ; BC = 12 cm.



Bài kiểm tra : 15’
Môn : toán đại 7 – Tiết 63 
Họ và tên :............................................... Lớp :.........
 Ngày kiểm tra :................................ Ngày trả bài :........................
Điểm
Lời thầy cô phê




Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn ? 
1. Chỉ ra định nghĩa đúng về đơn thức .
A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số .
B. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một biến .
C. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một tích giữa các số và các biến .
D. Đơn thức là biểu thức chỉ gồm một số, một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
2. Chỉ ra định nghĩa đúng về đơn thức thu gọn ?
A. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với một biến.
B. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến.
C. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên.
D. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
3. Chỉ ra định nghĩa đúng về bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?
^^A. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là bậc cao nhất của biến có trong đơn thức đó .
B. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là bậc thấp nhất của biến có trong đơn thức đó .
C. .Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó .
D. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tích số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó .
4. Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng ?
A. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến .
B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến.
D. Cả A, B, C.



5. Chỉ ra định nghĩa đúng về đa thức ?
A. Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
B. Đa thức là một hiệu của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong hiệu gọi là một hạng tử của đa thức đó.
A. Đa thức là một tích của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tích gọi là một hạng tử của đa thức đó.
A. Đa thức là một thương của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong thương gọi là một hạng tử của đa thức đó.
6. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức đó.
A. Đúng B. Sai 
7. Bậc của đa thức một biến(khác đa thức 0, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó.
A. Đúng B. Sai 
8. x = a gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) khác 0.
A. Đúng B. Sai 
9.Hệ số tự do của đa thức một biến là hệ số của luỹ thừa bậc một trong dạng thu gọn của đa thức đó.
A. Đúng B. Sai
10. Hệ số cao nhất của đa thức một biến là hệ số của luỹ thừa có bậc ca

File đính kèm:

  • docDE KT Toan 7(1).doc
Đề thi liên quan