Bài kiểm tra 15 phút Môn hình 10

doc9 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 15 phút Môn hình 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên..................................................................Lớp.................................................................
 Bài kiểm tra 15 phút
 Môn hình
 Điểm
00
Phần trả lời (Tô kín vào ô đã chọn):
 01. { | } ~ 	04. { | } ~ 	07. { | } ~ 	10. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	05. { | } ~ 	08. { | } ~ 	 
	03. { | } ~ 	06. { | } ~ 	09. { | } ~ 
Nội dung đề số : 001
 1. Tập hợp các điểm M sao cho là 
	A. Rỗng 
	B. Trung điểm của đoạn thẳng AB 
	C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB 
	D. Tâm của đường tròn có đường kính AB 
 2. Cho 4 điểm bất kì A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 3. Mệnh đề nào sau đây đúng 
	A. Hai vectơ ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng 
	B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương 
	C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác vectơ-không thì cùng phương 
	D. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ tứ ba thì cùng hướng 
 4. Điều kiện cần và đủ để là chúng 
	A. Cùng hướng 
	B. Cùng phương, cùng độ dài 
	C. Cùng hướng, cùng độ dài 
	D. Cùng độ dài 
 5. Cho tứ giác ABCD, với M,N lần lượt là trung điểm của AB và DC
B
N
C
M
D
A
Khi đó vectơ bằng vectơ: 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 6. Mệnh đề nào sau đây đúng 
	A. Vectơ là đoạn thẳng AB được định hướng 
	B. Vectơ có giá song song với đường thẳng AB 
	C. Vectơ là đoạn thẳng AB 
	D. Vectơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB 
 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 
	A. Vectơ đối của vectơ là chính nó 
	B. Vectơ đối của vectơ là chính nó 
	C. Vectơ đối của vectơ là vectơ 
	D. Vectơ đối của vectơ là vectơ 
 8. Mệnh đề nào sau đây sai ? Vectơ 
	A. Cùng bằng mọi 
	B. Cùng phương với mọi vectơ khác 
	C. Cùng độ dài với mọi vectơ khác 
	D. Cùng hướng với mọi vectơ khác 
C
A
B
D
 9. Cho hình bình hành ABCD 
Khi đó = 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 10. Cho tam giác đều ABC cạnh a khi đó:
	A. 
	B. 2a 
	C. 
	D. a 
 Họ tên..................................................................Lớp.................................................................
 Bài kiểm tra 15 phút
 Môn hình
 Điểm
Phần trả lời (Tô kín vào ô đã chọn)
 01. { | } ~ 	04. { | } ~ 	07. { | } ~ 	10. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	05. { | } ~ 	08. { | } ~ 	 
	03. { | } ~ 	06. { | } ~ 	09. { | } ~ 
Nội dung đề số : 002
 1. Tập hợp các điểm M sao cho là 
	A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB 
	B. Rỗng 
	C. Trung điểm của đoạn thẳng AB 
	D. Tâm của đường tròn có đường kính AB 
 2. Cho tam giác đều ABC cạnh a khi đó:
	A. 
	B. 2a 
	C. 
	D. a 
 3. Mệnh đề nào sau đây sai ? Vectơ 
	A. Cùng hướng với mọi vectơ khác 
	B. Cùng phương với mọi vectơ khác 
	C. Cùng bằng mọi 
	D. Cùng độ dài với mọi vectơ khác 
 4. Điều kiện cần và đủ để là chúng 
	A. Cùng phương, cùng độ dài 
	B. Cùng hướng 
	C. Cùng hướng, cùng độ dài 
	D. Cùng độ dài 
C
A
B
D
 5. Cho hình bình hành ABCD 
Khi đó = 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 6. Mệnh đề nào sau đây sai? 
	A. Vectơ đối của vectơ là chính nó 
	B. Vectơ đối của vectơ là vectơ 
	C. Vectơ đối của vectơ là chính nó 
	D. Vectơ đối của vectơ là vectơ 
 7. Cho 4 điểm bất kì A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 8. Mệnh đề nào sau đây đúng 
	A. Vectơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB 
	B. Vectơ là đoạn thẳng AB 
	C. Vectơ có giá song song với đường thẳng AB 
	D. Vectơ là đoạn thẳng AB được định hướng 
 9. Mệnh đề nào sau đây đúng 
	A. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ tứ ba thì cùng hướng 
	B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương 
	C. Hai vectơ ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng 
	D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác vectơ-không thì cùng phương 
 10. Cho tứ giác ABCD, với M,N lần lượt là trung điểm của AB và DC
B
N
C
M
D
A
Khi đó vectơ bằng vectơ: 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 Họ tên..................................................................Lớp.................................................................
 Bài kiểm tra 15 phút
 Môn hình
 Điểm
Phần trả lời (Tô kín vào ô đã chọn)
 01. { | } ~ 	04. { | } ~ 	07. { | } ~ 	10. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	05. { | } ~ 	08. { | } ~ 	 
	03. { | } ~ 	06. { | } ~ 	09. { | } ~ 	
Nội dung đề số : 003
 1. Cho tứ giác ABCD, với M,N lần lượt là trung điểm của AB và DC
B
N
C
M
D
A
Khi đó vectơ bằng vectơ: 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 2. Cho 4 điểm bất kì A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 3. Mệnh đề nào sau đây sai ? Vectơ 
	A. Cùng hướng với mọi vectơ khác 
	B. Cùng phương với mọi vectơ khác 
	C. Cùng độ dài với mọi vectơ khác 
	D. Cùng bằng mọi 
 4. Điều kiện cần và đủ để là chúng 
	A. Cùng độ dài 
	B. Cùng hướng 
	C. Cùng hướng, cùng độ dài 
	D. Cùng phương, cùng độ dài 
 5. Cho hình bình hành ABCD 
C
A
B
D
Khi đó = 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 6. Mệnh đề nào sau đây đúng 
	A. Vectơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB 
	B. Vectơ có giá song song với đường thẳng AB 
	C. Vectơ là đoạn thẳng AB được định hướng 
	D. Vectơ là đoạn thẳng AB 
 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 
	A. Vectơ đối của vectơ là vectơ 
	B. Vectơ đối của vectơ là chính nó 
	C. Vectơ đối của vectơ là chính nó 
	D. Vectơ đối của vectơ là vectơ 
 8. Tập hợp các điểm M sao cho là 
	A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB 
	B. Rỗng 
	C. Tâm của đường tròn có đường kính AB 
	D. Trung điểm của đoạn thẳng AB 
 9. Cho tam giác đều ABC cạnh a khi đó:
	A. 
	B. 2a 
	C. 
	D. a 
 10. Mệnh đề nào sau đây đúng 
	A. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ tứ ba thì cùng hướng 
	B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương 
	C. Hai vectơ ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng 
	D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác vectơ-không thì cùng phương 
Họ tên..................................................................Lớp.................................................................
 Bài kiểm tra 15 phút
 Môn hình
 Điểm
Phần trả lời (Tô kín vào ô đã chọn)
 01. { | } ~ 	04. { | } ~ 	07. { | } ~ 	10. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	05. { | } ~ 	08. { | } ~ 	 
	03. { | } ~ 	06. { | } ~ 	09. { | } ~ 
Nội dung đề số : 004
 1. Cho 4 điểm bất kì A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
C
A
B
D
 2. Cho hình bình hành ABCD 
Khi đó = 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
 3. Mệnh đề nào sau đây sai ? Vectơ 
	A. Cùng hướng với mọi vectơ khác 
	B. Cùng phương với mọi vectơ khác 
	C. Cùng độ dài với mọi vectơ khác 
	D. Cùng bằng mọi 
 4. Mệnh đề nào sau đây đúng 
	A. Vectơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB 
	B. Vectơ là đoạn thẳng AB 
	C. Vectơ là đoạn thẳng AB được định hướng 
	D. Vectơ có giá song song với đường thẳng AB 
 5. Mệnh đề nào sau đây sai? 
	A. Vectơ đối của vectơ là chính nó 
	B. Vectơ đối của vectơ là chính nó 
	C. Vectơ đối của vectơ là vectơ 
	D. Vectơ đối của vectơ là vectơ 
 6. Cho tam giác đều ABC cạnh a khi đó:
	A. 
	B. a 
	C. 
	D. 2a 
 7. Tập hợp các điểm M sao cho là 
	A. Tâm của đường tròn có đường kính AB 
	B. Trung điểm của đoạn thẳng AB 
	C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB 
	D. Rỗng 
 8. Mệnh đề nào sau đây đúng 
	A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác vectơ-không thì cùng phương 
	B. Hai vectơ ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng 
	C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương 
	D. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ tứ ba thì cùng hướng 
 9. Điều kiện cần và đủ để là chúng 
	A. Cùng hướng 
	B. Cùng phương, cùng độ dài 
	C. Cùng độ dài 
	D. Cùng hướng, cùng độ dài 
 10. Cho tứ giác ABCD, với M,N lần lượt là trung điểm của AB và DC
B
N
C
M
D
A
Khi đó vectơ bằng vectơ: 
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Đáp án
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. - / - -	04. - - = -	07. - / - -	10. ; - - -
	02. - / - -	05. - / - -	08. - - = -
	03. - - = -	06. - - - ~	09. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. - - = -	04. - - = -	07. - - = -	10. - - = -
	02. ; - - -	05. ; - - -	08. ; - - -
	03. - - - ~	06. ; - - -	09. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. ; - - -	04. - - = -	07. - - = -	10. - - - ~
	02. - - - ~	05. ; - - -	08. - - - ~
	03. - - = -	06. ; - - -	09. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. ; - - -	04. ; - - -	07. - / - -	10. - / - -
	02. - - - ~	05. ; - - -	08. ; - - -
	03. - - = -	06. - - = -	09. - - - ~

File đính kèm:

  • doc15 phut hinh o1.doc
Đề thi liên quan