Bài kiểm tra: 15 phút môn Sinh học 8

doc35 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra: 15 phút môn Sinh học 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tr­êng thcs xu©n b¸i
 Bài kiểm tra : 15 phút Đề A 
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 8....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(4đ) : Khoang tròn vào đầu câu trả lời đúng
1 . Màng tế bào có chức năng
a. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào c. Giúp tế bào trao đổi chất 
b. Là trung tâm điều khiển d. Là nơi tổng hợp năng lượng
2. Chức năng của mô biểu bì là
a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
b.Bảo vệ , che chở và tiết các chất 
c. Nâng đõ các bộ phận bên trong
d.Co gian và che chở cho cơ thể 
3. Chức năng của nơron thần kinh là 
a. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
b. dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan cảm ứng đến trung ương
c. Tiếp nhận các kích thích
d. Trả lời kích thích 
4 . Môi trường trong cơ thể bao gồm
a. Máu , nước mô và huyết tương 
b. Máu , Nước mô và bạch huyết
c. Nước mô , Bạch huyết , Tế bào 
d .Mao mạch bạch huyết , Nước mô và Các tổ chức phi bào
câu 2(3.5đ) : Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây
1.Khi cơ co tạo ra .................để sinh công . Sự Ôxi hóa các chất dinh dưỡng tạo ra ...........................cung cấp cho cơ hoạt động . Khi làm việc quá sức và kéo dài dẫn tới ....................... Nguyên nhân là do cơ thể không cung cấp đủ ........Nên tích tụ ......................đầu độc cơ.
2. a.Máu gồm Huyết tương và .....................
 b.Máu từ phổi về tim đến tế bào mang nhiều................Máu từ tế bào về tim lên phổi mang nhiều.............
Câu3(2.5đ) :Ghép cột Thông tin A với cột B sao cho phù hợp rồi điền đáp án vào cột C
A.Các phần của xương
B. Chức Năng
C. Đáp án
1. Sụn đầu xương
a. Sinh hồng cầu và chứa mở ở người già
2.Sụn tăng trưởng
b. Giảm ma sát trong khớp xương
3.Mô xương xốp
c.Giúp xương dài ra
4.Mô xương cứng
d.Chịu lực 
5.Tủy xương
f. Giúp xương to ra về bề ngang
tr­êng thcs xu©n b¸i
 Bài kiểm tra : 15 phút Đề B 
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 8....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(4đ) : Khoang tròn vào đầu câu trả lời đúng
1 . Ti thể có chức năng:
a. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào c. Giúp tế bào trao đổi chất 
b. Là trung tâm điều khiển d. Là nơi giải phóng năng lượng
2. Chức năng của nơron thần kinh là :
a. Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan cảm ứng đến trung ương
b. Tiếp nhận các kích thích
c. Trả lời kích thích 
d. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
3 . Môi trường trong cơ thể bao gồm:
a. Máu , nước mô và huyết tương 
b. Nước mô , Bạch huyết , Tế bào 
c. Máu , Nước mô và bạch huyết
d .Mao mạch bạch huyết , Nước mô và các tổ chức phi bào
4. Chức năng của mô biểu bì là :
a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể c. Nâng đỡ các bộ phận bên trong
d .Co giãn và che chở cho cơ thể b. Bảo vệ , che chở và tiết các chất 
Câu 2(3.5đ) : Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây
1.Kháng nguyên là những ....................................................có khả năng kích thích cơ thể tiết .....................Các phân tử này có trên bề mặt của vi khuẩn , vi rút hay trong nọc độc của ong , rắn
2. kháng thể là những ......................................................do cơ thể tiết ra để chống lại ................................
3. a.Máu gồm .............................. và Tế bào máu
 b. Hồng cầu có chức năng vận chuyển ...............từ Phổi về tim đến các tế bào và vận chuyển ...........................từ các tế bào về tim rồi lên phổi
Câu3(2.5đ) :Ghép cột Thông tin A với cột B sao cho phù hợp rồi điền đáp án vào cột C
A.Các phần của xương
B. Chức Năng
C. Đáp án
1. Sụn đầu xương
a. Chịu lực
2.Sụn tăng trưởng
b. Giúp xương to ra về bề ngang 
3.Màng xương 
c.Giúp xương dài ra
4.Mô xương cứng
d. Sinh hồng cầu và chứa mở ở người già
5.Tủy xương
f. Giảm ma sát trong khớp xương
tr­êng thcs xu©n b¸i
 Bài kiểm tra : 15 phút §Ò A
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 9....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(4đ) : Khoang tròn vào đầu câu trả lời đúng
1. Trong phép lai giữa 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trang tương phản thì kết luận nào sau đây là đúng ?
a. F1 có kiểu gen dị hợp
b. F1 đồng tính trung gian
c. F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3:1
d. F2 đồng tính
2.Phép lai nào tạo ra con lai đồng tính ( Chỉ xuất hiện 1 kiểu hình )
a . AaBB × aaBB c . aaBB × aabb
c. Aabb × aaBb d. AABb × AABb
3.Ở động vật nếu số tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 bằng nhau thì kết luận nào sau đây là đúng
a. Số tinh trùng bằng số trứng số tinh trùng c . Số trứng nhiều gấp 4 lần 
d. Số tinh trùng gấp 2 lần số trúng b. Số tinh trùng gấp 4 lần số trứng
4.Sự trao đổi chéo của NST sãy ra ở kì nào của giảm phân
a. Kì đầu của giảm phân 1
b. Kì đầu của giảm phân 2
c. Kì giữa của 2 lần giảm phân 1 và 2
d. Ở tất cả các k×
5. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích 
a. AA × AA c. Aa × Aa
d. Aa × aa b. Aa × AA
6.Kết thúc nguyên phân của 1 tế bào sinh dưỡng ở người thì số NST trong TB con là bao nhiêu 
a. 46 NST kép c.46 NST đơn
b. 92 NST kép d .92 NST đơn 
7. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng bình thường của loài là :
a .2n đơn c. n đơn
b . n kép d. 2n kép
8. Ở các loài sinh sản hữu tính bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ
a. Sự kết hợp của nguyên phân và giảm phân
b Sự kết hợp của giảm phân và thụ tinh
c. Quá trình nguyên phân bộ NST được giữ nguyên
d.. Sự kết hợp của nguyên phân , giảm phân và thụ tinh
9. Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là
a. Tập hợp các gen tốt về cùng 1 kiểu gen
b. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
c. Giải thích 1 trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp
d. Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
10. Loài tinh tinh có bộ NST 2n = 48 . Số NST trong giao tử bình thường là :
a. 24 NST đơn
b. 48 NST đơn
c. 48 NST kép
d . 24 NST kép
11. Biết tỉ lệ phân li kiểu hình của thế hệ lai F1 là 9:3:3:1 thì kết luận nào sau đây là đúng
a. Đời con có 16 tổ hợp kiểu hình
b. Có sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng
c. Đời con có 16 tổ hợp kiểu gen với 4 loại kiểu hình
d. Bố mẹ thuần chủng về các tính trạng đem lai
12 . Hình thức sinh sản nào tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật 
a. Sinh sản vô tính
b. Sinh sản sinh dưỡng
c. Sinh sản hữu tính
d. Sinh sản theo kiểu mọc chồi
13. Quan sát hinh ảnh hiển vi của 1 tế bào ở 1 loài có bộ NST 2n = 8 người ta đếm được số lượng NST trong tế bào là 16 NST đơn . Tế bào trên đang ở kì nào của nguyên phân
a. Kì đầu
b. Kì sau
c. Kì giữa
d. Kì cuối
14. Khi cho giao phấn giữa cây quả tròn chín sớm với cây quả dài chin muộn thì kiểu hình nào sau đây là biến dị tổ hợp
a. Quả tròn , chín sớm
b Quả tròn , chín muộn 
c. Quả dài , chín muộn
d. Cả a ,b ,c đều đúng
tr­êng thcs xu©n b¸i
 Bài kiểm tra : 15 phút §Ò B
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 9....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(4đ) : Khoang tròn vào đầu câu trả lời đúng
1. Quan sát hinh ảnh hiển vi của 1 tế bào ở 1 loài có bộ NST 2n = 8 người ta đếm được số lượng NST trong tế bào là 16 NST đơn . Tế bào trên đang ở kì nào của nguyên phân
a. Kì đầu
b. Kì sau
c. Kì giữa
d. Kì cuối
2. Khi cho giao phấn giữa cây quả tròn chín sớm với cây quả dài chin muộn thì kiểu hình nào sau đây là biến dị tổ hợp
a. Quả tròn , chín sớm
b Quả tròn , chín muộn 
c. Quả dài , chín muộn
d. Cả a ,b ,c đều đúng
3. Trong phép lai giữa 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trang tương phản thì kết luận nào sau đây là đúng ?
a. F1 có kiểu gen dị hợp
b. F1 đồng tính trung gian
c. F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3:1
d. F2 đồng tính
4.Phép lai nào tạo ra con lai đồng tính ( Chỉ xuất hiện 1 kiểu hình )
a . AaBB × aaBB c . aaBB × aabb
c. Aabb × aaBb d. AABb × AABb
5. Ở các loài sinh sản hữu tính bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ
a. Sự kết hợp của nguyên phân và giảm phân
b Sự kết hợp của giảm phân và thụ tinh
c. Quá trình nguyên phân bộ NST được giữ nguyên
d.. Sự kết hợp của nguyên phân , giảm phân và thụ tinh
6. Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là
a. Tập hợp các gen tốt về cùng 1 kiểu gen
b. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
c. Giải thích 1 trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp
d. Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
7. Loài tinh tinh có bộ NST 2n = 48 . Số NST trong giao tử bình thường là :
a. 24 NST đơn
b. 48 NST đơn
c. 48 NST kép
d . 24 NST kép
8. Biết tỉ lệ phân li kiểu hình của thế hệ lai F1 là 9:3:3:1 thì kết luận nào sau đây là đúng
a. Đời con có 16 tổ hợp kiểu hình
b. Có sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng
c. Đời con có 16 tổ hợp kiểu gen với 4 loại kiểu hình
d. Bố mẹ thuần chủng về các tính trạng đem lai
9 . Hình thức sinh sản nào tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật 
a. Sinh sản vô tính
b. Sinh sản sinh dưỡng
c. Sinh sản hữu tính
d. Sinh sản theo kiểu mọc chồi
10.Ở động vật nếu số tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 bằng nhau thì kết luận nào sau đây là đúng
a. Số tinh trùng bằng số trứng số tinh trùng c . Số trứng nhiều gấp 4 lần 
d. Số tinh trùng gấp 2 lần số trúng b. Số tinh trùng gấp 4 lần số trứng
11.Sự trao đổi chéo của NST sãy ra ở kì nào của giảm phân
a. Kì đầu của giảm phân 1
b. Kì đầu của giảm phân 2
c. Kì giữa của 2 lần giảm phân 1 và 2
d. Ở tất cả các k×
12. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích 
a. AA × AA c. Aa × Aa
d. Aa × aa b. Aa × AA
13.Kết thúc nguyên phân của 1 tế bào sinh dưỡng ở người thì số NST trong TB con là bao nhiêu 
a. 46 NST kép c.46 NST đơn
b. 92 NST kép d .92 NST đơn 
14. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng bình thường của loài là :
a .2n đơn c. n đơn
b . n kép d. 2n kép
tr­êng thcs xu©n b¸i
 Bài kiểm tra : 15 phút §Ò C
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 9....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(4đ) : Khoang tròn vào đầu câu trả lời đúng
1.hép lai nào tạo ra con lai đồng tính ( Chỉ xuất hiện 1 kiểu hình )
a . AaBB × aaBB
b. AABb × AABb
c . AaBb × aabb
d. AAbb × aaBB
2. Sự trao đổi chéo của NST sãy ra ở kì nào của giảm phân
a. Kì đầu của giảm phân 1
b. Kì đầu của giảm phân 2
c. Kì giữa của 2 lần giảm phân 1 và 2
d. Ở tất cả các kì 
3.Kết thúc nguyên phân của 1 tế bào sinh dưỡng ở người thì số NST trong TB con là bao nhiêu 
a. 46 NST kép
b.92 NST đơn 
c.46 NST đơn
d. 92 NST kép
4. Trong phép lai giữa 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trang tương phản thì kết luận nào sau đây là đúng ?
a. F1 có kiểu gen di hợp
b. F1 đồng tính trung gian
c. F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3:1
d. F2 đồng tính
5.Ở động vật nếu số tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 bằng nhau thì kết luận nào sau đây là đúng
a. Số tinh trùng bằng số trứngsố tinh trùng
b. Số tinh trùng gấp 4 lần số trứng
c. Số trứng nhiều gấp 4 lần 
d. Số tinh trùng gấp 2 lần số trúng
6. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích 
a. AA × AA
b. Aa × AA
c. AA × aa
d. aa × aa 
7 . Hình thức sinh sản nào tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật 
a. Sinh sản vô tính
b. Sinh sản hữu tính
c. Sinh sản sinh dưỡng
d. Sinh sản theo kiểu mọc chồi
8. Khi cho giao phấn giữa cây quả tròn chín sớm với cây quả dài chin muộn thì kiểu hình nào sau đây là biến dị tổ hợp
a. Quả tròn , chín sớm
b. Quả dài , chín muộn
c. Quả tròn , chín muộn
d. Cả a ,b ,c đều đúng
9. Ở các loài sinh sản hữu tính bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ
a. Sự kết hợp của nguyên phân và giảm phân
b. Sự kết hợp của nguyên phân , giảm phân và thụ tinh
c. Quá trình nguyên phân bộ NST được giữ nguyên
d.Sự kết hợp của giảm phân và thụ tinh
10. Loài tinh tinh có bộ NST 2n = 48 . Số NST trong giao tử bình thường là :
a. 24 NST kép
b. 48 NST đơn
c. 48 NST kép
d . 24 NST đơn
11. Quan sát hình ảnh hiển vi của 1 tế bào ở 1 loài có bộ NST 2n = 8 người ta đếm được số lượng NST trong tế bào là 16 NST đơn . Tế bào trên đang ở kì nào của nguyên phân
a. Kì đầu
b. Kì giữa
c. Kì sau
d. Kì cuối
12. Bộ NSt trong tế bào sinh dưỡng bình thường của loài là :
a .2n đơn c. n đơn
b . n kép d. 2n kép
13. Biết tỉ lệ phân li kiểu hình của thế hệ lai F1 là 9:3:3:1 thì kết luận nào sau đây là đúng
a. Đời con có 16 tổ hợp kiểu hình
b. Có sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng
c. Đời con có 16 tổ hợp kiểu gen với 4 loại kiểu hình
d. Bố mẹ thuần chủng về các tính trạng đem lai
14. Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là
a. Tập hợp các gen tốt về cung 1 kiểu gen
b. Giải thích 1 trong nhưng nguyên nhân là xuất hiện biến dị tổ hợp
c. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
d. Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
tr­êng thcs xu©n b¸i
 Bài kiểm tra : 15 phút §Ò D
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 9....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(4đ) : Khoang tròn vào đầu câu trả lời đúng
1.Kết thúc nguyên phân của 1 tế bào sinh dưỡng ở người thì số NST trong TB con là bao nhiêu 
a. 46 NST kép
b.92 NST đơn 
c.46 NST đơn
d. 92 NST kép
2. Trong phép lai giữa 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trang tương phản thì kết luận nào sau đây là đúng ?
a. F1 có kiểu gen di hợp
b. F1 đồng tính trung gian
c. F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3:1
d. F2 đồng tính
3. Ở các loài sinh sản hữu tính bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ
a. Sự kết hợp của nguyên phân và giảm phân
b. Sự kết hợp của nguyên phân , giảm phân và thụ tinh
c. Quá trình nguyên phân bộ NST được giữ nguyên
d.Sự kết hợp của giảm phân và thụ tinh
4. Loài tinh tinh có bộ NST 2n = 48 . Số NST trong giao tử bình thường là :
a. 24 NST kép
b. 48 NST đơn
c. 48 NST kép
d . 24 NST đơn
5.Ở động vật nếu số tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 bằng nhau thì kết luận nào sau đây là đúng
a. Số tinh trùng bằng số trứngsố tinh trùng
b. Số tinh trùng gấp 4 lần số trứng
c. Số trứng nhiều gấp 4 lần 
d. Số tinh trùng gấp 2 lần số trúng
6. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích 
a. AA × AA
b. Aa × AA
c. AA × aa
d. aa × aa 
7. Biết tỉ lệ phân li kiểu hình của thế hệ lai F1 là 9:3:3:1 thì kết luận nào sau đây là đúng
a. Đời con có 16 tổ hợp kiểu hình
b. Có sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng
c. Đời con có 16 tổ hợp kiểu gen với 4 loại kiểu hình
d. Bố mẹ thuần chủng về các tính trạng đem lai
8. Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là
a. Tập hợp các gen tốt về cung 1 kiểu gen
b. Giải thích 1 trong nhưng nguyên nhân là xuất hiện biến dị tổ hợp
c. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
d. Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
9.hép lai nào tạo ra con lai đồng tính ( Chỉ xuất hiện 1 kiểu hình )
a . AaBB × aaBB
b. AABb × AABb
c . AaBb × aabb
d. AAbb × aaBB
10. Sự trao đổi chéo của NST sãy ra ở kì nào của giảm phân
a. Kì đầu của giảm phân 1
b. Kì đầu của giảm phân 2
c. Kì giữa của 2 lần giảm phân 1 và 2
d. Ở tất cả các kì 
11 . Hình thức sinh sản nào tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật 
a. Sinh sản vô tính
b. Sinh sản hữu tính
c. Sinh sản sinh dưỡng
d. Sinh sản theo kiểu mọc chồi
12. Khi cho giao phấn giữa cây quả tròn chín sớm với cây quả dài chin muộn thì kiểu hình nào sau đây là biến dị tổ hợp
a. Quả tròn , chín sớm
b. Quả dài , chín muộn
c. Quả tròn , chín muộn
d. Cả a ,b ,c đều đúng
13. Quan sát hình ảnh hiển vi của 1 tế bào ở 1 loài có bộ NST 2n = 8 người ta đếm được số lượng NST trong tế bào là 16 NST đơn . Tế bào trên đang ở kì nào của nguyên phân
a. Kì đầu
b. Kì giữa
c. Kì sau
d. Kì cuối
14. Bộ NSt trong tế bào sinh dưỡng bình thường của loài là :
a .2n đơn c. n đơn
b . n kép d. 2n kép
tr­êng thcs xu©n b¸i Ngày .......Tháng.......Năm
Bài kiểm tra : 15 phút
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 7....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(4đ) : Khoang tròn vào đầu câu trả lời đúng
1.Đặc điểm nào sau đậy không phải là đặc điểm chung của động vật
A . Có khả năng di chuyển
B . Có hệ thần kinh và giác quan
C. Dinh dưỡng bằng hình thức tự dưỡng
C. Dinh dưỡng bằng hình thức dị dưỡng
2 . Động vật phân bố ở khắp mọi nơi là do :
A . Chúng có khả năng thích nghi cao với môi trương sống
B . Do con người tác động
C . Sự phân bố có sẵn từ xưa
D . Do trái đất có khí hậu phù hợp
3 . Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường :
A . Qua ăn uống B . Qua hô hấp 
C .Qua Máu C .Qua Bài tiêt
4 . Đặc điểm nào sau đây là của ngành ruột khoang 
A . Cơ thể có 3 lớp tế bào : Lớp ngoài , lớp giữa , lớp trong
B. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn , thành cơ thê có 2 lớp tế bào
D .Đã có lỗ miệng và hậu môn
D . Bơi nhanh trong nước 
Câu 2(3d) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1 . Động vật nguyên sinh có kích thước ....................cơ thể chỉ là một ................. Nhưng đảm nhiệm mọi ...................................
2 . Sứa , San hô , Thủy tức , hải quỳ là những động vật thuộc ngành..................., Cơ thể chúng có đối xứng tỏa tròn , tự vệ và tấn công bằng ...........................ruột của chúng có dạng .....................
Câu3:Ghép thông tin ở cột A và cột B sao cho phù hợp rồi điền dấp án vào cột C 
Cột A:Tên động vật
Cột B : Đặc điểm
CộtC:Đáp án
1.Trùng roi
a.Cơ thể hình lá , mắt và lông bơi tiêu giảm , giác bám phát triển
1-
2.Trùng kiết lị
b.Sống thành tập đoàn có ruột thông với nhau
2-
3.Sán lá gan
d.Có chân giả ngắn , có khả năng bát và nuốt hồng cầu người
3-
4.Thủy tức
e.Có hạt diệp lục , di chuyển nhờ roi
4-
5.San hô
f.Cơ thể hình trụ,sống bám vào cây thủy sinh
5-
tr­êng thcs xu©n b¸i Ngày .......Tháng.......Năm
Bài kiểm tra : 15 phút
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 7....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(4đ) : Khoang tròn vào đầu câu trả lời đúng
1 . Trùng kiết lị vào cơ thể người bằng con đường :
A . Qua ăn uống B . Qua hô hấp 
D . Qua Bài tiêt C . Qua Máu 
2 . Đặc điểm nào sau đây là của ngành ruột khoang 
A . Cơ thể có 3 lớp tế bào : Lớp ngoài , lớp giữa , lớp trong
B .Đã có lỗ miệng và hậu môn
C. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn , thành cơ thể có 2 lớp tế bào
D . Cơ thể có đố xứng 2 bên , Thành coe thể có 2 lớp tế bào
3.Đặc điểm nào sau đậy không phải là đặc điểm chung của động vật
A . Có khả năng di chuyển
B . Có hệ thần kinh và giác quan
C. Dinh dưỡng bằng hình thức tự dưỡng
C. Dinh dưỡng bằng hình thức dị dưỡng
4 . Động vật phân bố ở khắp mọi nơi là do :
A . Do con người tác động
B . Sự phân bố có sẵn từ xưa
C . Do trái đất có khí hậu phù hợp
D . Chúng có khả năng thích nghi cao với môi trương sống
Câu 2 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1 . Sứa , San hô , Thủy tức , hải quỳ là những động vật thuộc ngành..................., Cơ thể chúng có đối xứng ...................... , tự vệ và tấn công bằng ................... ruột của chúng có dạng ruột túi 
2 . Sán lá gan thích nghi với đời sống .......................nên mắt và lông bơi .............................Ngược lại .......................... phát triển
Câu3:Ghép thông tin ở cột A và cột B sao cho phù hợp rồi điền dấp án vào cột C 
Cột A:Tên động vật
Cột B : Đặc điểm
CộtC:Đáp án
1.Trùng roi
a. Có chân giả ngắn , có khả năng bắt và nuốt hồng cầu người
1-
2.Trùng kiết lị
b.Sống thành tập đoàn có ruột thông với nhau
2-
3.Sán lá gan
c .Có hạt diệp lục , di chuyển nhờ roi 
3-
4.Thủy tức
d.Cơ thể hình lá , mắt và lông bơi tiêu giảm , giác bám phát triển 
4-
5.San hô
e.Cơ thể hình trụ,sống bám vào cây thủy sinh
5-
tr­êng thcs xu©n b¸i Ngày .......Tháng.......Năm.........
§Ò A
Bài kiểm tra : 15 phút
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 6....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
C©u 1(4đ) : Khoanh trßn vµo ®Çu c©u tr¶ lêi ®óng
C¬ thÓ thùc vËt lín lªn lµ do: 
A .Sù lín lªn vµ ph©n chia cña rÔ c©y
B. Sù lín lªn vµ ph©n chia cña c¸c tÕ bµo 
C. Sù lín lªn cña th©n c©y
D .Sù ph©n chia c¸c tÕ bµo cña ë miÒn sinh tr­ëng
2 . §Æc ®iÓm nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ ®Æc ®iÓm chung cña thùc vËt 
A. Tù tæng hîp chÊt h÷u c¬ 
B. PhÇn lín kh«ng cã kh¶ n¨ng di chuyÓn
C. Ph¶n øng chËm víi c¸c kÝch thÝch tõ bªn ngoµi
D . Cã hoa , qu¶ vµ h¹t
3. Nhãm thùc vËt nµo sau ®©y cã rÔ cäc
A. C©y ng« , C©y lóa ,C©y hµnh
B.C©y nh·n , C©y b­ëi , C©y ®Ëu xanh
C. C©y ng« ,C©y b­ëi , c©y cµ chua
D . C©y lóa , C©y nh·n , c©y hµnh
4. Bé phËn nµo sau ®©y cña rÔ c©y cã chøc n¨ng hót n­íc vµ muèi kho¸ng
A . MiÒn tr­ëng thµnh 
B . L«ng hót
C . M¹ch r©y 
D. M¹ch gç
C©u 2: (2,0®) . Nèi c¸c th«ng tin ë cét A,cét C sao cho phï hîp:
A ( Tªn miÒn)
Nèi
C (Chøc n¨ng)
1- MiÒn hót
a- DÉn truyÒn
2- MiÒn sinh tr­ëng
b- Lµm cho rÔ dµi ra
3- MiÒn chãp rÔ
c- Che chë cho ®Çu rÔ
4- MiÒn tr­ëng thµnh
d- HÊp thô n­íc, muèi kho¸ng
C©u 3 : Điền từ thÝch hîp còn thiếu vào chỗ trống
1.C¬ quan sinh d­ìng cña thùc vËt lµ :................................. Cã chøc n¨ng chÝnh lµ nu«i d­ìng c©y 
2.C¬ quan sinh s¶n cña thùc vËt lµ : Hoa , qu¶ , h¹t cã chøc n¨ng chÝnh lµ ........................................ 
3.TÕ bµo thùc vËt gåm c¸c thµnh phÇn : v¸ch tÕ bµo ,......................, chÊt tÕ bµo ,
..................... vµ mét sè bµo quan kh¸c nh­ ......................
tr­êng thcs xu©n b¸i Ngày .......Tháng.......Năm.........
§Ò B
Bài kiểm tra : 15 phút
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 6....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
C©u 1 : Khoanh trßn vµo ®Çu c©u tr¶ lêi ®óng
1.C¬ thÓ thùc vËt lín lªn lµ do 
A .Sù lín lªn vµ ph©n chia cña rÔ c©y
B. Sù ph©n chia c¸c tÕ bµo cña ë miÒn sinh tr­ëng
C. Sù lín lªn cña th©n c©y
D . Sù lín lªn vµ ph©n chia cña c¸c tÕ bµo 
2 . §Æc ®iÓm nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ ®Æc ®iÓm chung cña thùc vËt 
A. Cã hoa , qu¶ vµ h¹t
B. PhÇn lín kh«ng cã kh¶ n¨ng di chuyÓn
C. Ph¶n øng chËm víi c¸c kÝch thÝch tõ bªn ngoµi
D. Tù tæng hîp chÊt h÷u c¬ . 
3. Nhãm thùc vËt nµo sau ®©y cã rÔ chïm
A. C©y ng« , C©y lóa ,C©y hµnh
B.C©y nh·n , C©y b­ëi , C©y ®Ëu xanh
C. C©y ng« ,C©y b­ëi , c©y cµ chua
D . C©y lóa , C©y nh·n , c©y hµnh
4. Bé phËn nµo sau ®©y cña rÔ c©y cã chøc n¨ng hót n­íc vµ muèi kho¸ng
A . MiÒn tr­ëng thµnh 
B . M¹ch r©y 
C . L«ng hót
D. M¹ch gç
C©u 3: Điền từ thÝch hîp còn thiếu vào chỗ trống
1.C¬ quan sinh d­ìng cña thùc vËt lµ :................................. Cã chøc n¨ng chÝnh lµ nu«i d­ìng c©y 
2.C¬ quan sinh s¶n cña thùc vËt lµ : Hoa , qu¶ , h¹t cã chøc n¨ng chÝnh lµ ........................................ 
3.TÕ bµo thùc vËt gåm c¸c thµnh phÇn : ...................... ,......................, chÊt tÕ bµo 
..................... vµ mét sè bµo quan kh¸c nh­ : kh«ng bµo .
C©u 2: (2,0®) Nèi c¸c th«ng tin ë cét AVµ cét B sao cho phï hîp:
A ( Tªn miÒn)
Nèi
B (Chøc n¨ng)
1- MiÒn hót
a- Che chë cho ®Çu rÔ 
2- MiÒn sinh tr­ëng
b- HÊp thô n­íc, muèi kho¸ng
3- MiÒn chãp rÔ
c- DÉn truyÒn
4- MiÒn tr­ëng thµnh
d- Lµm cho rÔ dµi ra 
tr­êng thcs xu©n b¸i Ngày .......Tháng.......Năm.........
§Ò A
Bài kiểm tra : 45 phút
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 8B
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(1.5đ) : Cung phản xạ là gì ? Kể tên các thành phần của một cung phản xạ 
Câu 2 (2đ): Bộ xương người có những đặc điểm thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân như thế nào ?
Câu 3(2.5đ) : a.Tế bào có những đặc điểm gì thể hiện tính sống ? 
 b. Mô là gì ? Kể tên các loại mô mà em đã học
Câu 4 (2.5đ): a.Nêu các thành phần chính của máu ? Chức năng của huyết tương và hồng cầu ?
 b. Một chu kì co giãn của tim gồm những pha nào ?
Câu 5(2đ) : Chúng ta cần làm gì để có hệ tim mạch khỏe mạnh 
Bài Làm
tr­êng thcs xu©n b¸i Ngày .......Tháng.......Năm.........
§Ò B
Bài kiểm tra : 45 phút
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 8B
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1(1.5đ) : Cung phản xạ là gì ? Kể tên các thành phần của một cung phản xạ 
Câu 2(2đ) : Hệ cơ của người tiến hóa hơn động vật ở điểm nào ?
Câu 3(2.5đ) : a.Tế bào có những đặc điểm gì thể hiện tính sống ? 
 b. Mô là gì ? Kể tên các loại mô mà em đã học ?
Câu 4(2.5đ) : a.Ở người có những nhóm máu nào ? Vẽ sơ đồ truyền máu ?
 b.Nêu nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu ?
Câu 5(1.5đ) : Chúng ta cần làm gì để có hệ tim mạch khỏe mạnh 
Bài Làm
tr­êng thcs xu©n b¸i Ngày .......Tháng.......Năm.........
§Ò A
Bài kiểm tra : 45 phút
Môn : Sinh học
Họ và tên : ...............................................................................................Lớp 8C
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Câu 1 (1.5đ):Cung phản xạ là gì ? Kể tên các thà

File đính kèm:

  • dockt sinh 7 ly.doc
Đề thi liên quan