Bài kiểm tra 15 phút. Môn: Vật lý lớp 10 - Đề số A3 - Trường THPT Chu Văn An

doc3 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 15 phút. Môn: Vật lý lớp 10 - Đề số A3 - Trường THPT Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên 	 Bài kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Cơ bản Đề số A3
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . . 
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
 Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~	 07. ; / = ~	 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~	 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~	 09. ; / = ~
 1). Đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào hướng của vận tốc.
A). Động năng.	 B). Cả động lượng, động năng và cơ năng.	
C). Cơ năng.	 D). Động lượng.
 2). Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa:
	A). Tăng gấp 8.	B). Khơng thay đổi.	C). Tăng gấp 2.	D). Tăng gấp 4.
 3). Cơ năng của hệ (vật - Trái Đất) bảo tồn khi:
A). Vật chuyển động theo phương ngang.	B). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực.	
C). Khơng cĩ lực ma sát , lực cản.	D). Vận tốc của vật khơng đổi.
 4). MMột vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất vật đi được trên dốc . Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2
	A). 10m.	B). 5m.	C). 7,5m.	D). 2,5m.
 5). So sánh thế năng W1 và W2 của vật nặng m trong chân khơng và trong dầu nhớt ở cùng độ cao h.
A). W1 > W2 . B) W1 = W2 . C) Khơng so sánh được vì cĩ lực cản.	 D). W1 < W2
 6). Một lị xo cĩ độ cứng k = 10N/m và độ dài tự nhiên l0 = 10cm. Treo vào nĩ quả cân khối lượng m = 100g. Lấy vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ. Tính thế năng của hệ lị xo - quả cân khi quả cân được giữ ở vị trí lị xo cĩ độ dài 20cm.
	A). - o,05J	B). 0,1J.	C). 0,05J.	D). 0J.
 7). Một ơtơ khối lượng 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh với lực hãm 50000N. Quãng đường ơtơ đi được trong thời gian hãm phanh là:
	A). 15m.	B). 10m.	C). 5m.	D). 20m.
 8). Một chiếc thuyền nhỏ nằm yên trên mặt nước, khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì:
A). Thuyền trơi ra xa bờ.	 B). Thuyền trơi vào gần bờ.	
C). Khơng thể xác định được hướng chuyển động của thuyền. D). Thuyền chỉ lắc lư tại chỗ.
 9). Chọ câu sai.
A). Cơng của trọng lực cĩ thể cĩ giá trị âm hay dương.	
B). Cơng của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.	
C). Cơng của của trọng lực khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của vật .	
D). Cơng của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
 10). Động lượng tổng cộng của hệ vật cĩ p1 = 6kg.m/s và p2 = 8kg.m/s là p = 10kg.m/s. Khi đĩ:
A). P1 ngược chiều với p2. 	B). P1 tạo với p2 gĩc 300.	
C). P1 vuơng gĩc với p2. 	D). P1 cùng chiều với p2. 
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên 	 Bài kiểm tra 15 phút.
Trường THPT Chu Văn An Môn : Vật lý lớp 10 Cơ bản Đề số: B3
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra : . . . / . . ./ . . . . . .	
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.
 Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~	 07. ; / = ~	 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~	 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~	 09. ; / = ~
1). Một ơtơ khối lượng 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh với lực
 hãm 50000N. Quãng đường ơtơ đi được trong thời gian hãm phanh là:
	A). 10m.	B). 15m.	C). 20m.	D). 5m.
 2). Động lượng tổng cộng của hệ vật cĩ p1 = 6kg.m/s và p2 = 8kg.m/s là p = 10kg.m/s. Khi đĩ:
A). P1 cùng chiều với p2. 	 B). P1 vuơng gĩc với p2. 	
C). P1 tạo với p2 gĩc 300.	 D). P1 ngược chiều với p2. 
 3). MMột vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất vật đi được trên dốc . Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2
	A). 7,5m.	B). 10m.	C). 2,5m.	D). 5m.
 4). Một chiếc thuyền nhỏ nằm yên trên mặt nước, khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì:
A). Thuyền trơi ra xa bờ.	 B). Thuyền trơi vào gần bờ.	
C). Thuyền chỉ lắc lư tại chỗ. D). Khơng thể xác định được hướng chuyển động của thuyền.
 5). Một lị xo cĩ độ cứng k = 10N/m và độ dài tự nhiên l0 = 10cm. Treo vào nĩ quả cân khối lượng m = 100g. Lấy vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ. Tính thế năng của hệ lị xo - quả cân khi quả cân được giữ ở vị trí lị xo cĩ độ dài 20cm.
	A). - o,05J	B). 0,1J.	C). 0,05J.	D). 0J.
 6). Cơ năng của hệ (vật - Trái Đất) bảo tồn khi:
A). Khơng cĩ lực ma sát , lực cản.	B). Vật chuyển động theo phương ngang.	
C). Vận tốc của vật khơng đổi.	D). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực.
 7). Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa:
A). Khơng thay đổi.	B). Tăng gấp 8.	C). Tăng gấp 2.	D). Tăng gấp 4.
 8). Chọ câu sai.
A). Cơng của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.	
B). Cơng của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.	
C). Cơng của của trọng lực khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của vật .	
D). Cơng của trọng lực cĩ thể cĩ giá trị âm hay dương.
 9). Đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào hướng của vận tốc.
A). Động năng. B). Cơ năng.C). Cả động lượng, động năng và cơ năng.	D). Động lượng.
 10). So sánh thế năng W1 và W2 của vật nặng m trong chân khơng và trong dầu nhớt ở cùng độ cao h.
A). W1 > W2 . B). W1 = W2. C). Khơng so sánh được vì cĩ lực cản.	D). W1 < W2
Khởi tạo đáp án đề số : A3
	01. - - - ~	04. ; - - -	07. - - - ~	10. - - = -
	02. - - = -	05. - / - -	08. ; - - -
	03. - / - -	06. - - - ~	09. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : B3
	01. - - = -	04. ; - - -	07. - - = -	10. - / - -
	02. - / - -	05. - - - ~	08. ; - - -
	03. - / - -	06. - - - ~	09. - - - ~

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra 15 phut_Lop 10_Co ban- De A3 B3.doc