Bài kiểm tra 45 môn: Sinh Học 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 môn: Sinh Học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCSThắng Thuỷ 	Bài kiểm tra 45’
Họ và tên : . 	 Môn : Sinh học
Lớp : 7 . 	Ngày kiểm tra: 
Điểm
 	Ngày trả bài : 
Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1. Đánh dấu ỹ vào ô ă ở đầu câu trả lời đúng.
1. Đặc điểm cấu tạo tim của động vật lớp thú :
	ă a. Tim có 2 ngăn
ă b. Tim có 3 ngăn tâm thất có vách hụt
ă c. Tim 4 ngăn 
2. Đặc điểm máu đi nuôi cơ thể của động vật lớp thú là:
ă a. máu đỏ tươi	ă b. máu đỏ thẫm	ă c. máu pha
3. Đặc điểm da của động vật lớp thú:
	ă a. da có lông vũ bao phủ	
ă b. da có lông mao bao phủ	
ă c. da khô có vẩy sừng khô
4. Đặc điểm hệ thần kinh và giác quan :
	ă a. não rất phát triển, đặc biệt là đại não và tiểu não có nhiều nếp nhăn
	ă b. não phát triển, đại não lớn
	ă c. não chưa phát triển
5. Bộ xương của động vật lớp thú tiến hoá hơn các động vật bò sát ví dụ như :
	ă a. xương sườn, xương ức tạo thành nồng ngực bảo vệ nội quan ; hô hấp tốt hơn nhờ cơ liên sườn
	ă b. xương sườn nhiều nhưng chưa tạo thành nồng ngực
	ă c. chưa có xương sườn 
6. Hệ cơ của động vật lớp thú có sự tiến hoá hơn hẳn các động vật khác ở chỗ:
	ă a. cơ chi phát triển để thích nghi hoàn toàn ở cạn, chạy nhanh
	ă b. cơ hàm khẻo, cơ liên sườn giúp hô hấp
	ă c. cơ hoành ngăn khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng, cùng cơ liên sườn tham gia hô hấp
Câu 2. Chọn các đặc điểm thích nghi ở cột B sao cho tương ứng với đại diện ở cột A
Cột A : Đại diện
Cột B : Đặc điểm thích nghi
1. Thú mỏ vịt
a. Bàn tay, chân có 5 ngón ; ngón cái đối diện các ngón khác ; ...
2. Kanguru
b. Có màng da nối các ngón của chi trước và đuôi tạo thành cánh; 
3. Dơi
c. Thân hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dầy, ...
4. Cá voi
d. Răng phân hoá thành 3 loại răng cửa, răng nanh, răng hàm thích nghi ăn thịt động vật,...
5. Chuột chù
e. Chi trước nhỏ ; chi sau dài, to, khoẻ để chạy nhanh trên đồng cỏ ; ...
6. Hổ
f. Chi có màng bơi nối các ngón ; ...
7. Trâu, bò
g. Mõm kéo dài thành vòi ngắn; răng sắc nhọn; 
8. Khỉ 
h. Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có hộp sừng bao bọc chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp giúp chạy nhanh ; ...
i. Bộ răng thiếu răng nanh, răng cửa lớn, có khoảng trống hàm ; ..
Trả lời câu 2 : 1-.......... ; 2-.......... ; 3-.......... ; 4-.......... ; 5-.......... ; 6-.......... ; 7-.......... ; 8-.......... .
Câu 3. Nêu vai trò của động vật lớp thú? Lấy ví dụ ?( tên sản phẩm, bộ phận của động vật cụ thể)
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 4. Đặc điểm cấ tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống ?( nêu rõ ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm đó?)
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

File đính kèm:

  • docKiem tra tiet 55.doc