Bài kiểm tra 45' môn: Vật lí 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45' môn: Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên........................... 	BÀI KIỂM TRA
Lớp:........ 	Môn: Vật lí 6
	 	Thời gian: 45’
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm:
1. Khi đặt một bình cầu đựng nước vào nước nóng, người ta thấy mực nước trong ống thuỷ tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ điều gì?
A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C. Thể tích của nước tăng, thể tích của bình không tăng.
D. Thể tích của bình tăng trước, thể tích của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
2. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều vào dưới đây là đúng.
A. Rắn, khí, lỏng	B. Khí, rắn, lỏng
C. Rắn, lỏng, khí	D. Lỏng, khí, rắn
3. Khi đun nóng một bi sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Khối lượng của hòn bi tăng	B. Khối lượng của hòn bi giảm
C. Khối lượẳngiêng của hòn bi tăng	D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm
4. Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80oC.
A. Nhiệt kế rượu	B. Nhiệt kế thuỷ ngân	
C. Nhiệt kế y tế	D. Cả 3 nhiệt kế trên
5. Người ta dùng cách nào để mở nút thuỷ tinh của một bình thuỷ tinh bị kẹt dưới đây?
A. Hơ nóng nút thuỷ tinh	B. Hơ nóng cổ bìmh thuỷ tinh
C. Hơ nóng phần giữa bình thuỷ tinh	D. Hơ nóng đáy bình
6. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào đưới đây ?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên	B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi
C. Các chất rắn co giãn vì nhịêt khác nhau	D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít
7. Có hai băng kép: nhôm - đồng ; đồng – thép . Khi được đun nóng, băng kép thứ nhất cong về phía bên đồng, băng kép thứ hai cong về phía bên thép. Hỏi cách sắp xếp thứ tự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây là đúng?
A. Thép, đồng, nhôm	B. Thép, nhôm, đồng
C. Nhôm, đồng, thép	D. Đồng, nhôm, thép
8. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
	A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
	B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau	
	C. Các chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
	D. Khi đun nóng chất khí thì khối lượng riêng giảm.
9. Hãy chỉ ra câu trả lời sai trong các câu sau:
	A. Tất cả kim loại đều dãn nở vì nhiệt như nhau
	B. Độ dãn nở vì nhiệt của đồng nhiều hơn độ dãn nở vì nhiệt của sắt
	C. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
	D. Độ dãn nở vì nhiệt của sắt ít hơn độ dãn nở vì nhiệt của nhôm
10. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Mọi vật đều dãn nở như nhau	
B. Chất rắn nở ra khi lạnh đi, co lại khi lạnh đi
C. Khi nhiệt độ thay đổi chất rắn không dãn nở
D. Khi nhiệt độ tăng thì chất rắn nở ra, khi nhiệt độ giảm chất rắn co lại
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống
 Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
a. Hầu hết các chất......................khi nóng lên........................khi lạnh đi. 
b. Khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ......khi nhiệt độ tăng và thể tích của không khí sẽ.........
III. Tự luận:
	a. Tại sao khi rót nước vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nước vào cốc thuỷ tinh mỏng ?
b. - Đổi 35oC ra oF 
 - Đổi 68oF ra oC 
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde KT 1 tiet li 6HKII.doc
Đề thi liên quan