Bài kiểm tra 45 phút môn: công nghệ 7 trường THCS Chiềng Cơi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn: công nghệ 7 trường THCS Chiềng Cơi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI Lớp: .. Họ và tên: Thứ . ngày . tháng 04 năm 2012 BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Công nghệ 7 Điểm Lời nhận xét ĐỀ BÀI Câu 1. (2 điểm): Thế nào là một giống vật nuôi? Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Câu 2 (1,5 điểm): Thức ăn có vai trò như thế nào đối với vật nuôi? Câu 3 (1,5 điểm): Hãy phân biệt thức ăn giàu Protein, thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô? Câu 4 (3 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Hãy kể tên những phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn? Câu 5 (2 điểm): Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein, giàu Gluxit ở địa phương em? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (10 điểm): Câu 1 (2 điểm): - Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. - Vai trò của giống vật nuôi: + Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. + Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 2 (1.5 điểm): Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi: - Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. - Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng, sữa, lông, sừng, móng... Câu 3 (1,5 điểm): - Thức ăn giàu Protein: có hàm lượng Protein >14% - Thức ăn giàu Gluxit: có hàm lượng Gluxit >50% - Thức ăn thô: có hàm lượng xơ >30% Câu 4 (3 điểm): * Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi: - Chế biến thức ăn: + Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá. (0,5 điểm) + Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng. (0,5 điểm) + Khử bỏ chất độc hại. (0,25 điểm) - Dự trữ thức ăn: + Giữ cho thức ăn lâu hỏng. (0,25 điểm) + Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi. (0,25 điểm) * Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi: - Chế biến thức ăn: + Phương pháp vật lý: Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lý nhiệt... (0,25 điểm) + Phương pháp hoá học: Đường hoá tinh bột, kiềm hoá rơm rạ...(0,25 điểm) + Phương pháp vi sinh vật học: Ủ men. (0,25 điểm) - Dự trữ thức ăn: + Làm khô: thóc, ngô, rơm, cỏ. (0,25 điểm) + Ủ xanh: thức ăn tươi xanh. (0,25 điểm) Câu 5 (2 điểm): - Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein: + Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước ngọt và nước mặn. (0,5 điểm) + Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.(0,5 điểm) + Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây và hạt họ đậu. (0,5 điểm) - Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit: + Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. (0,5 điểm)
File đính kèm:
- KT 45Cong nghe 7HKII20112012.doc