Bài kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 cơ bản

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ	BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1
	TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH	MÔN HÓA HỌC
	-----------------------	--------------------------
Họ và tênLớp..Mã đề: 01-11CB 
 1/ Dung dịch H2SO4 0,10M có 
	a	pH = 1	b	pH 1	d	[H+] > 2,0M
 2/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF?
	a	CaF2 + 2HCl --> CaCl2 + 2HF	b	H2 + F2 --> 2HF
	c	NaHF2 --> NaF + HF	d	CaF2 + H2SO4 --> CaSO4 + HF
 3/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30l dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là 
	a	0,3	b	3	c	2	d	1
 4/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
	a	12ml	b	10ml	c	100ml	d	1ml.
 5/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là
	a	29,125gam	b	11,65gam	c	17,475 gam	d	8,738gam
 6/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là 
	a	NaCl	b	Saccarozơ.	c	C2H5OH	d	C3H5(OH)3
 7/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là 
	a	KOH, HCN, Ca(NO3)2.	b	CH3COONa, HCl, NaOH.	c	NaCl, H2S, CH3COONa.
	d	H2SO4, Na2SO4, H3PO4
 8/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là
	a	CH3COONa, HBr, HCN.	b	HClO, NaCl, CH3COONa.	
	c	HBrO, HCN, Mg(OH)2.	d	H2S, HClO4, HCN.
 9/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có
	a	pH > 1	b	pH < 1	c	pH = 1	d	Tất cả đều sai.
 10/ Phát biểu không đúng là
	a	Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được..
	b	Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
	c	Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
	d	Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
 11/ Trộn 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồng độ ion NO3 - trong dung dịch thu được là
	a	0,2M	b	0,1M	c	0,15M	d	0,05M
 12/ Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)2 + HCl -> ZnCl2 + H2O; (2): Zn(OH)2 -> ZnO + H2O; (3): Zn(OH)2 + NaOH -> Na2ZnO2 + H2O; (4): ZnCl2 + NaOH - > ZnCl2 + H2O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là
	a	(1) và (3).	b	(2) và (4)	c	(1) và (4).	d	(2) và (3)
 13/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là 
	a	Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2	b	Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2	
	c	Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2	d	Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
 14/ Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 
	a	CH3COOH; HCl; H2SO4	b	CH3COOH, H2SO4, HCl.	
	c	HCl, CH3COOH, H2SO4.	d	H2SO4, CH3COOH, HCl.
 15/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là 
	a	a b = 1.	c	a = b = 1.	d	a = b > 1.
 16/ Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là
	a	5	b	3	c	4	d	2
 17/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể phản ứng với các ion
	a	Fe3+, HSO4-, Cu2+.	b	Zn2+, Na+, Mg2+.	c	H2PO4-, K+, SO42-.	d	Fe2+, Cl-, Al3+.
 18/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion 
	a	Ba2+, OH-, Na+, SO42-.	b	K+, Cl-, OH-, Ca2+.	
	c	Ag+, NO3-, Cl-, H+	d	A và C đúng.
 19/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
	a	HF	b	HI	c	HCl	d	HBr
 20/ Phát biều không đúng là 
	a	Môi trường kiềm có pH 7.
	c	Môi trường trung tính có pH = 7.	d	Môi trường axit có pH < 7.
 21/ Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
	a	CH3COO-	b	CO32-.	c	SO42-	d	OH-
 22/ Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
	a	Ba2+	b	Cu2+	c	K+	d	Na+
 23/ Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là 
	a	2	b	1	c	3	d	4
 24/ Cho các chất : HCl, NaNO3, CuSO4, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na2S là 
	a	1	b	3	c	2	d	4
 25/ Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
	a	Pb(CH3COO)2 + H2SO4 -> PbSO4 + CH3COOH.
	b	Pb(OH)2 + H2SO4 -> PbSO4 + H2O
	c	PbS + H2O2 -> PbSO4 + H2O
	d	Pb(NO3)2 + Na2SO4 -> PbSO4 + NaNO3 	
-----------------The end----------------------
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
O
O
O
O
16
O
O
O
O
2
O
O
O
O
17
O
O
O
O
3
O
O
O
O
18
O
O
O
O
4
O
O
O
O
19
O
O
O
O
5
O
O
O
O
20
O
O
O
O
6
O
O
O
O
21
O
O
O
O
7
O
O
O
O
22
O
O
O
O
8
O
O
O
O
23
O
O
O
O
9
O
O
O
O
24
O
O
O
O
10
O
O
O
O
25
O
O
O
O
11
O
O
O
O
26
O
O
O
O
12
O
O
O
O
27
O
O
O
O
13
O
O
O
O
28
O
O
O
O
14
O
O
O
O
29
O
O
O
O
15
O
O
O
O
30
O
O
O
O

File đính kèm:

  • docde kiem tra trac nghiem dien li 1.doc