Bài kiểm tra 45 phút môn học: công nghệ lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn học: công nghệ lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Xuân Hòa. KIỂM TRA 45’ Lớp : 7A.............................. Họ tên:................................ Môn: Công nghệ ............................................ Thứ.............ngày..........tháng........năm 2010 Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ). 1. Vai trò của trồng trọt là cung cấp : a. Lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu b. Lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và năng lượng để xuất khẩu c. Sản phẩm tiêu dùng cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu d. Sản phẩm tiêu dùng cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và năng lượng để xuất khẩu 2. Vai trò của đất trồng: a. Cung cấp nước, khí oxi, nhiệt độ, chất khoáng, Làm giá đỡ cho cây. b. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, khí oxi cho cây, giúp cây đứng vững. c. Cung cấp chất dinh dưỡng, nhiệt độ, độ ẩm, nước, khí oxi cho cây. d. cung cấp chất dinh dưỡng, khí oxi, chất khoáng, Làm giá đỡ cho cây. 3. Thành phần của đất trồng gồm: a. Phần rắn, phần lỏng, phần khí. b. Phần rắn, phần hữu cơ, phần vô cơ. c. Phần lỏng, phần khí, phần vô cơ. d. Phần lỏng, phần khí, phần hữu cơ. 4. Đất nào giữ nước tốt nhất. a. Đất cát b. Đất pha cát c. Đất sét d. Đất thịt nặng 5. Phần rắn của đất bao gồm: a. Muối khoáng và nước b. Các chất: nitơ, phôtpho, kali c. Chất mùn và nước d. Thành phần vô cơ và hữu cơ 6. Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất có thể: a. Giữ được nước và các chất dinh dưỡng b. Giữ được nước và các chất muối khoáng c. Cho cây trồng sống được trên đất d. Cho cây trồng có năng suất cao 7. Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: a.Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều b. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái. c.Diện tích đất trồng trọt có hạn d. Giữ gìn cho đất không bị thái hoá 8. Thâm canh tăng vụ nhằm mục đích gì ? a. Tăng diện tích đất canh tác b. Tăng bề dày đất canh tác b. Tăng năng suất, sản lượng d. Tăng độ phì nhiu cho đất 9. Đất có độ pH = 7 là loại đất: a. Đất chua b. đất kiềm c. đất trung tính d. đất mặn 10. Bón lót là bón phân vào đất a. Trong thời gian sinh trưởng b. Trước khi gieo trồng c. Trong thời gian nảy mầm d. Trước khi thu hoạch 11. Căn cứ vào thời kì bón phân người ta chia ra các cách bón là: a. Bón vãi, bón thúc b. Bón lót, bón theo hàng c. Bón theo hàng, theo hốc d. Bón lót, bón thúc 12. Phân đạm, phân kali, phân lân thuộc nhóm phân: a. Hữu cơ b. Vi sinh c. Hóa học d. Tổng hợp 13. Phân bón được chia làm mấy nhóm chính? a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 14. Phân chuồng, phân rác, phân xanh,..thuộc nhóm phân: a.Phân hữu cơ b.Phân hóa học c.Phân vi sinh d.Phân khó hoà tan 15. Nhược điểm của cách bón phân phun trên lá là: a. Cây khó sử dụng b.Tiết kiệm phân bón c. Cần có dụng cụ,máy móc phức tạp d. Sử dụng nhiều phân bón 16. Đất chua có độ pH là: a. 7,5 d. Một kết quả khác 17. Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng: Cột A (Biện pháp cải tạo đất) Cột B (Áp dụng cho loại đất) Kết quả 1. Cày sâu bừa kỹ bón phân hữu cơ a. Vùng đất dốc (đồi, núi) 1 2. Làm ruộng bậc thang b. Đất mặn, phèn 2. 3. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục. Thay nước thường xuyên c. Đất chua 3 4. Bón vôi d. Áp dụng cho loại đất có tầng canh tác mỏng, nghèo dinh dưỡng 4. II. TỰ LUẬN: (5điểm) 1. Trình bày các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại?(1.5đ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2. Nêu những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu, bệnh phá hoại?(1.5đ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 3. Trình bày tác hại của sâu, bệnh?Cho 3 ví dụ về ảnh hưởng của sâu, bệnh hại đến năng suất và chất lượng nông sản?(2đ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De kiem tra 1 tiet cong nghe7 hk1.doc