Bài kiểm tra 45 phút môn: Vật lý 6 học kì I
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn: Vật lý 6 học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện : Lý Giang Hải Trường : THCS Tam Quan- 2011 ( Chưa khớp số câu giữa bảng 2 và bảng 3 đề nghị GV xem lại ) Bài Kiểm Tra 45 Phút Môn: Vật Lý 6 HK I Từ tiết 1 đến tiết 8 I. Các chuẩn kiến thức cần kiểm tra: -Ch1: Biết đơn vị chính đo độ dài -Ch2: biết đổi đơn vị đo độ dài -Ch3: Biết ý nhĩa khái niệm khối lượng của một vật và đổi đơn vị đo. -Ch4: Biết chọn dụng đo thể tích vật rắn ở tình huống thông thường. -Ch5: Biết cách xác định thể tích vật rắn bằng bình chia độ. -Ch6: Biết và hiểu cách ghi kết quả đo thể tích theo đơn vị của ĐCNN. -Ch7; Biết và hiểu cách ghi kết quả đo độ dài theo đơn vị của ĐCNN. -Ch8: Biết và hiểu quan hệ giữa các đại lượng m, P. -Ch9: Biết hai lực cân bằng khi vật đứng yên. -Ch10: Biết kết quả tác dụng lực lên một vật. -Ch11: Chỉ rõ hai lực cân bằng khi tay tác dụng lên lò xo. -Ch12: Hiểu các lực tác dụng ở trường hợp cụ thể: quả nặng treo vào đầu dưới một sợi dây. -Ch13: Vận dụng kiến thức về lực để giải thích hiện tượng cụ thể. -Ch14: Phân tích và đề xuất phương án đo thể tích trong tình huống mới 1. Tính trọng số: Tổngr số tiết LT Tỉ lệ thực dạy Tổng số LT VD LT VD 1.Các phép đo 5 tiết 5 3,5 1,5 43,75 18,75 2.Lực 3 3 2,1 0,9 26,25 11,25 Tổng 8 8 5,6 2,4 70,0 30,0 2. Số câu hỏi: Cấp độ ND chủ đề Trọng số Số lượng câu kiểm tra Điểm số Tổng số Khách quan Tự luận Lý thuyết 1,2 1 phép đo 43,75 6.1~6 5 (2,5đ) .1 ( 1,5đ) 4đ 2 Lực 26,25 3,675~4 3 (1,5đ) 1 câu (1,5đ) 3đ Vận dụng 3,4 1 Phép đo 18,75 2,675~3 2 (1đ) 1 câu (1đ) 2đ 2 Lực 11,25 1,575~2 1 câu(1đ) 1đ Tổng số câu Số điểm 100 Chọn 14 câu 10 câu (5đ) 4 câu( 5đ) 10đ 3. Ma trận Kiểm tra 45 ph từ tiết 1- tiết 8 Vật lý 6 HK I Chủ đề B H Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1Phép đo Ch1 Ch2 Ch3 Ch4 Ch5 Ch6 Ch7 Ch8 Ch13 Số câu 4 1 3 1 9 câu Số điểm 2đ 1,5đ 1,5đ 1 đ 6đ 2 Lực Ch9 Ch10 Ch11 Ch12 Ch14 Câu 2 1 1 1 5 câu Điểm 1đ 0,5đ 1,5đ 1 đ 4 đ Tổng số Số câu Số điểm Tỉ lệ 6 3 đ 30% 1 1,5 đ 15% 4 2 đ 20% 1 1.5 đ 15% 1 1 đ 10% 1 1 đ 10% 14 câu 10đ 100% Bài Kiểm Tra 45 Phút Môn: Vật Lý 6 HK I Từ tiết 1 đến tiết 8 A. Trắc nghiệm khách quan: (5đ) I. Hãy lựa chọn phương án trả lời thích hợp theo yêu cầu từng câu hỏi: (3 đ) 1.(B) Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi nói về hai lực cân bằng: A. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau B. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,cùng tác dụng lên một vật C. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,cùng tác dụng lên một vật, có cùng phương nhưng ngược chiều. D. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,cùng tác dụng lên một vật, có cùng phương nhưng cùng chiều 2.(H) Dùng 2 tay ép mạnh 1 lò xo.Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Lực mà 2 ngón tay tác dụng lên lò xo là 2 lực cân bằng B. Lực của lò xo tác dụng lên tay là 2 lực cân bằng C. Lực cùa lò xo là và của ngón tay là 2 lực cân bằng D. Lực của ngón tay tác dụng lên lò xo là 2 lực cân bằng 3.(B) Đơn vị chính đo độ dài là gì? A. Mét(m) B. Kilômét(km) C. Đềsimét(dm) D. Milimét(mm) 4.(H) Vật có khối lượng 250g thì trọng lường là bao nhiêu? A. 2,5N B. 25N C. 250N D. 0,25N 5.(H) Người ta dùng bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 chứa 62cm3 nước để đo thể tích 1 hòn đá không thấm nước, mực nước trung bình dâng lên tới 98cm3. Thể tích hòn đá cần đo là: A. 62cm3 B. 160cm3 C. 36,0cm3 D. 36cm3 6.(H) Một bạn dùng thước có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng: A. 5m B. 500cm C. 50dm D. 50,0dm II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:(2 đ) 7.(B) Lực tác dụng lên 1 vật có thể làm cho vật.., hoặc làm vật bị.. 8.(B) Đơn vị chính đo độ dài là, 1,5km = m 9. Khối lượng của một vật chỉ. Chứa trong vật, 1,5kg = .g 10. Để đo thể tích hòn đá không bỏ lọt.thì ta dùng.. B. Tự Luận:(5đ) 1. Một quả nặng treo vào đầu dưới 1 sợi dây có một đầu được buộc cố định trên 1 giá đỡ. a. Vật chịu tác dụng của những lực nào?(Nêu phương và chiều) b. Nếu dùng kéo cắt đứt sợi dây thì hiện tượng gì xảy ra? 2.a.(H) Người ta dùng bình chia độ có ĐCNN tới cm3 chứa 45cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 96cm3. Hãy tính thể tích của viên đá. b.(VD2) Nêu phương án đo thể tích của viên phấn có hình dạng bất kì và thấm nước. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm khách quan (5 đ) I-Lựa chọn phương án trả lời: Mỗi ý là 0,5 đ x 6 = 3 điểm 1. C 2. A 3. A 4. A 5. D 6. C II- Điền từ vào các chổ trống: Mỗi ý là 0,25 đ x 8 = 2 điểm 7. Biến đổi chuyển động. biến dạng 8. mét (m), 1500m 9. Lượng chất chứa trong vật,1500g 10. Bình chia độ, bình tràn B/ Tự luận (5 đ) Câu1 (2,5 đ) a- Nêu đúng : Lực kéo lên của sợi dây, trọng lực kéo xuống đạt 0,75 đ x 2= 1,5 điểm b- Nêu đúng hiện tượng vât rơi xuống 0,5 đ Nêu lực tác dụng : Trọng lực đạt 0,5 đ Câu 2 (2,5 đ) a- Tính đúng V2 - V1 = 96 – 45 = 51 cm3 (0,75 x 2 = 1,5 đ ) b- Nêu phương án thích hợp (1 đ)
File đính kèm:
- Kiem tra Ly 6 hoc ky I Co ma tran.doc