Bài kiểm tra 45 phút. Môn: Vật lý - Lớp 6

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút. Môn: Vật lý - Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ma trận đề kiểm tra 45 phút 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
VD1
VD2
Chủ đề 1
Đơn vị đo
Biết đơn vị cơ bản của các đại lượng 
Đổi đơn vị thành thạo
 Tính toán trong trường hợp cụ thể
0
Số câu
Số điểm
(% )
1
2 điểm 
 ( 20%)
 1
3 điểm (30%)
0,5
1 điểm
(10%)
0
2,5
5đ ( 60%) 
Chủ đề 2
Đại lượng vật lí
0
Trình bày được phép đo một đại lượng
0 
Tính toán trong tình huống cụ thể
Số câu
Số điểm
(% )
 0
1
3đ (30%) 
0 
0,5
1đ(10%) 
1,5
4đ ( 40%) 
Tổng
Số câu
Số điểm
1
2đ (20%) 
2
6đ(30%) 
0,5
1đ(10%)
0,5
1đ(10%)
4
10đ(100%)
Trường THCS Long Xuyên
Hä vµ tªn :............................... 
Líp: ...... 
Bµi kiÓm tra 45 phút.
M«n: VËt lý - líp 6
(§Ò I )
( Thêi gian: 45 phót - Kh«ng kÓ giao ®Ò)
 §iÓm NhËn xÐt cña gi¸o viªn
 I - Trắc nghiệm 
Bài 1(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Khối lượng của một học sinh lớp 6 có thể là:
A. 132 cm B. 3210g C. 1,25m D. 31,5kg
Câu 2: Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng có đơn vị là:
A. N B. km C. tấn D. m3
Câu 3: Đo chiều dài sân trường nên dùng:
A. thước thẳng B. cân tạ C. thước cuộn D. Bình tràn
Câu 4: Hai lực cân bằng Không có đặc điểm nào sau đây?
 A. Cùng phương B. Cùng chiều C. Cùng độ lớn D. Cùng tác dụng vào một vật
 II – Tự luận . Giải các bài tập sau.
Bài 2(3 ®iểm): §æi ®¬n vÞ đo.
a) 30m = ..............km = .................cm.
b) 1,03kg = ...............g = ...................mg
c) 1,03m3 = ...................cm3 = .........................lÝt.
Bài 3(3 điểm): Trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ. Em hãy nêu những chú ý thực hiện phép đo.
Bài 4(2 điểm): Một bể nước thể tích 6 m3.
Em tính xem bể chứa được bao nhiêu lít nước.
Cần bao nhiêu thùng nước 20 lít mới đổ đầy bể?
Bài làm
Trường THCS Long Xuyên
Hä vµ tªn :............................... 
Líp: ...... 
Bµi kiÓm tra 45 phút.
M«n: VËt lý - líp 6
(§Ò II)
( Thêi gian: 45 phót - Kh«ng kÓ giao ®Ò)
 §iÓm NhËn xÐt cña gi¸o viªn
 I - Trắc nghiệm 
Bài 1(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Chiều cao của một học sinh lớp 6 có thể là:
A. 13,2 dm B. 3514g C. 11,5m D. 32,5kg
Câu 2: Đo khối lượng của một bao gạo người ta có thể dùng:
A. thước mét B. cân tạ C. thước dây D. Bình chia độ
Câu 3: Lực đẩy giữa hai thanh nam châm có đơn vị là:
A. cm B. N C. kg D. m3
Câu 4: Hai lực cân bằng Không có đặc điểm nào sau đây?
 A. Cùng tác dụng vào một vật B. Cùng phương C. Cùng chiều D. Cùng độ lớn 
 II – Tự luận . Giải các bài tập sau.
Bài 2(3 ®iểm): §æi ®¬n vÞ đo.
a) 12m = ..............km = .................cm.
b) 2,01kg = ...............g = ...................mg
c) 0,04m3 = ...................cm3 = .........................lÝt.
Bài 3(3 điểm): Trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình tràn. Em hãy nêu những chú ý khi thực hiện phép đo.
Bài 4(2 điểm):
 Một bể nước thể tích 4 m3.
Em hãy tính xem bể chứa được bao nhiêu lít nước.
Cần bao nhiêu thùng nước 20 lít mới đổ đầy bể?
Bài làm
BIỂU ĐIỂM CHẤM.
ĐỀ I:
 I - Trắc nghiệm .
Mỗi ý đúng = 0, 5 điểm
Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B 
 II – Tự luận . 
Bài 2(3 ®iểm): Mỗi ô trống đúng được 0,5 điểm.
a) 30m = 0,03km = 3000cm. 
b) 1,03kg = 1030g = 1 030 000mg
c) 1,03m3 = 1030 000 cm3 = 1030lÝt.
Bài 3(3 điểm): 
Cách đo:
 + Đổ nước vào bình chia độ, đọc thể tích V1 0,5 điểm.
 + Thả vật vào bình, đọc thể tích V2 0,5 điểm.
 + Thể tích của vật V = V2 - V1 0,5 điểm.
 Chú ý: 
+ Đổ nước vừa đúng một vạch chia 0,5 điểm.
+ Không đổ nước nhiều quá hoạc ít quá. 0,5 điểm.
+ Nhúng vật chìm hoàn toàn. 0,5 điểm.
Bài 4(2 điểm): 
a)V = 6m3 = 6000 lít => Bể chứa được 6000 lít nước. 1 điểm.
b)Số thùng nước cần có là : 6000: 20 = 300 thùng. 1 điểm.
ĐỀ II:
 I - Trắc nghiệm .
Mỗi ý đúng = 0, 5 điểm
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C 
 II – Tự luận . 
Bài 2(3 ®iểm): Mỗi ô trống đúng được 0,5 điểm.
a) 12m = 0,012km = 1200cm.
b) 2,01kg = 2010g = 2010 000mg
 c) 0,04m3 = 40 000cm3 = 40lÝt.
Bài 3(3 điểm): Cách đo:
 + Đổ nước đến miệng vòi bình tràn 0,5 điểm.
 + Thả vật vào bình tràn, hứng nước tràn vào bình chứa 0,5 điểm.
 + Đổ nước ở bình chưa vào bình chia độ 0,5 điểm.
 Chú ý: 
+ Đổ nước vừa đúng miệng vòi 0,5 điểm.
+ Thả vật vào bình nhẹ nhàng 0,5 điểm.
+ Đổ hết nước ở bình chứa vào bình chia độ 0,5 điểm.
Bài 4(2 điểm): 
a)V = 4m3 = 4000 lít => Bể chứa được 4000 lít nước. 1 điểm.
b)Số thùng nước cần có là : 4000: 20 = 200 thùng. 1 điểm.

File đính kèm:

  • docDe KT li 8 co ma tran.doc