Bài kiểm tra 45 phút : Số học 6

doc21 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra 45 phút : Số học 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:……………………… Bài kiểm tra 45 phút : Số học 6
Lớp: …………………………… Bài số: 01 Đề số 1
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Câu 1: (2 điểm) 
Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?
Viết dạng tổng quát 
áp dụng: a15 : a5 (a 0) 
Câu 2: (2 điểm) 
Điền dấu “X” vào ô đúng sai:
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 124 = 122
b) 53 = 15
c) 53 . 52 = 55
Câu 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có)
28.76 + 28.13 + 28.11
4. 52 - 3. 23
c) (315 . 5 + 315.4) : 315 
Câu 4: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
 5.(x – 3) = 15
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) (x – 6)2 = 9
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:……………………… Bài kiểm tra 45 phút : Số học 6
Lớp: …………………………… Bài số: 01 Đề số 2
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Câu 1: (2 điểm) 
Nêu các cách viết tập hợp.
áp dụng viết tập hợp A các số tự nhiên và x 7
Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b. Viết cônh thức tổng quát 
Câu 2: (2 điểm) 
Điền dấu “X” vào ô đúng sai:
Câu
Đúng
Sai
a) 33 .34 = 312
b) 34 = 12
c) 23 . 24 = 27
Câu 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có)
a)17.85 + 17.15 – 1200
b)( 215 . 3 + 5. 215) :216
 3.52 - 16 : 22 
Câu 4: (3điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 7.(x – 3) = 21
b) 5 + 4x = 34 : 32
 c) 2 3x = 64
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:……………………. Kiểm tra 45 phút-Số học 6
Lớp : 6 Bài số 2
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 Đề bài
Đề lẽ
Câu1(2đ) a/Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3
b/Điền vào dấu * để chia hết cho 3
Câu 2:(2đ) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có )
a/ 4 . 52 - 3 . 23 + 33 : 32
b/ 28 . 76 + 28 . 24 - 28 . 20
Câu3(1đ) Điền dấu ''x'' vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đ
S
a
Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bằng 4
b
Một số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5
c
Số chia hết cho 2 là hợp số
d
Mọi số nguyên tố đều là số lẽ
Câu4 (3đ) Một trờng tổ chức cho khoảng 700 - 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh tham quan biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào trong một xe đều không d một ai.
Câu5(1đ) Một số tự nhiên chia 4 hoặc chia 5 hoặc chia 6 đều d 1. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400. Tìm số đó?
Bài làm
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
Họ và tên:……………………. Kiểm tra 45 phút-Số học 6
Lớp : 6 Bài số 2
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 Đề bài
Đề chẵn
Câu1(2đ) 
a/Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
b/Điền vào dấu * để chia hết cho 9
Câu 2(2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 2x - 138 = 23 : 22
b/ 42.x= 39 . 42 - 37 . 42
Câu 3(2đ) Điền dấu ''x'' vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đ
S
a
Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 
b
Mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3, thì tổng không cho hết cho 3
c
Một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
d
Nếu hai số hạng của tổng không chia hết cho một số thì tổng không chia hết cho số đó
Câu4(4đ) Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m . Người ta chia đám đất thành những mãnh hình vuông để trồng rau.
Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất ? Bằng bao nhiêu mét.
Câu 5(1đ) Một số tự nhiên chia 4 hoặc chia 5 hoặc chia 6 đều d 1. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400. Tìm số đó?
Bài làm
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………..........
Họ và tên:....................................... Kiểm tra 45 phút-Hình học 6
Lớp: 6 Bài số 1 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề lẽ
Câu1(3đ) a/Thế nào là hai tia đối nhau ? Vẽ hình minh hoạ.
 b/ Cho 3 điểm M, A, B có MA = MB.
Nói rằng ''M là trung điểm của đoạn thẳng AB '' đúng hay sai ?
Câu 2:(3đ) a/ Vẽ 3 điểm thẳng hàng, đặt tên, nêu cách vẽ.
 b/ Vẽ 3 điểm không thẳng hàng, đặt tên, nêu cách vẽ.
Câu3(4đ) 
- Vẽ tia Ox, vẽ 3 điểm A, B, C sao cho:
 OA = 4 cm, OB = 5cm, OC = 6cm.
- Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC.
- Điểm B có là trung diểm của AC không ? Vì sao ?
bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Họ và tên:....................................... Kiểm tra 45 phút-Hình học 6
Lớp: 6 Bài số 1 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài
Đề chẵn
Câu1(3đ) a/ Đoạn thẳng AB là gì ? Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB = 5,5 cm.
 b/ Điền vào dấu .... để được một mệnh đề đúng:
Nếu MA = MB = thì ........
Câu 2:(3đ) Vẽ 2 đường thẳng a, b trong các trường hợp sau:
 a/ a cắt b
b/ a song song với b
Câu3(4đ) 
- Vẽ tia Oy, vẽ 3 điểm M, N, P sao cho:
 OM = 6 cm, ON = 8cm, OP = 10cm.
- Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP.
- Điểm N có là trung điểm của MP không ? Vì sao ? 
bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Họ và tên:…………………………… Bài kiểm tra số 1 (Đại số)
 Lớp: 7………………………………… Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài
Đề lẻ
Câu 1: (2đ)
Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
 áp dụng: ( - 0,5)3 . (- 0,5)2 ; (-)4 : (-)2 
Câu 2: (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)
a) 
b) 
c) 3. + 
Câu 3: (1đ): Tìm x biết:
 (- 5,2)x + 2,2x + 2,8 = - 3,2
Câu 4: (3đ) Học sinh ba lớp 71, 72, 73 tỉ lệ với 9, 8, 7 Hãy tính số học sinh mỗi lớp. Biết số học sinh ba lớp là 120
Câu 5: (1đ): So sánh hai số 2300 và 3200
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………… Bài kiểm tra số 1 (Đại số)
 Lớp: 7………………………………… Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài (Đề chẵn)
Câu 1: (2đ) 
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào ?
áp dụng: | | ; | -1,35 | ; | 0| 
Câu 2: (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)
[ (- 8,43) . 2,5 ] . 0,4
b) 
1: ( 
Câu 3: (1đ): Tìm x biết:
 (- 4,6). x + 2,6. x + 4,9 = - 5,7 
 Câu 4: (3đ) Ba lớp 71, 72, 73 tham gia trồng cây tràm hoa vàng xung quanh vườn trường. Ba lớp trồng được 300 cây. Biết rằng số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với 6; 5; 4. Hãy tính số cây mỗi lớp trồng được.
Câu 5: (1đ): Tìm x, y biết rằng:
 (x – 5)8 + (y2 - 4) = 0 
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:……………………… Bài kiểm tra 45 phút : Hình học 7
Lớp: …………………………… Bài số: 01 Đề số 1
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Câu1: (2 điểm) Hãy điền vào ô trống dấu “x” mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
2
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau
3
 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
4
Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b
Câu2 (2điểm)
a/ hãy phát biểu định lí diễn tả bằng hình vẽ sau:
b/ viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu
 A a
 B b
câu3 (2điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5cm
Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nêu cách vẽ
Câu4 (4điểm) Cho hình vẽ biết a // b; 
 Â = 300 , B = 500 
 a A 
 300 
 O 
 b 500 B 
Tính số đo góc AOB ? Nêu rõ vì sao biết được như vậy?
Họ và tên:……………………… Bài kiểm tra 45 phút : Hình học 7
Lớp: …………………………… Bài số: 01 Đề số 2
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Câu1 (2điểm) Hãy điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
2
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
3
Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng mà trong các cặp góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b 
4
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
Câu2 (2điểm)
a/ Hãy phát biểu định lí diễn tả bởi hình vẽ sau
b/ Ghi giả thiết, kết luận các định lí đó bằng kí hiệu
 c
 a A	
 b B
Câu3 (2điểm): Vẽ trung trực của đoạn thẳng MN. Biết MN = 7cm. Hãy nói rõ cách vẽ ?
Câu4 (4điểm): Cho hình vẽ, biết :
xx’// yy’ ; xAO = 400 ; AOB = 900
Tính số đo OBy. Nói rõ cách tính, vì sao tính được như vậy?
 x’ A	 x
 400
 O
 ?
	 y B y’
Kiểm tra 1 tiết-Môn: Toán 7 Bài số 3
Họ và tên: ……………………. Lớp: …………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề số 1:
Câu 1: 
Khi nào đại lợng y tỷ lệ nghịch với đại lợng x?
Cho x và y là 2 đại lợng tủ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
-6
-3
-2
4
y
-12
2
Câu 2: Cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày. (Biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là nh nhau)
Câu 3: Vẽ hệ trục tọa độ xOy và đánh dấu các điểm: A(-2;3); B(1;-2); C(0;2); D(;1)
Câu 4: Vẽ đồ thị hàm số y=
Câu 5: a. Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y=2x-1
	 M(2;3); N(-3;-7); K(0;1)
 b.Tìm GTNN của biểu thức: A=(x+1)2 +3
Kiểm tra 1 tiết-Môn: Toán 7- Bài số 3
Họ và tên: ……………………. Lớp: …………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề số 2:
Câu 1: 
Khi nào đại lợng x và y tỷ lệ thuận với nhau?
Cho x và y là 2 đại lợng tỷ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
-3
-1
0
4
y
-3
-6
-15
Câu 2: Cho biết 12 công nhân xây một ngôi nhà hết 18 ngày. Hỏi 8 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày. (Biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là nh nhau)
Câu 3: Vẽ hệ trục tọa độ xOy và đánh dấu các điểm: A(2;3); B(-1;2); C(0;1); Q(;1)
Câu 4: Vẽ đồ thị hàm số y=-
Câu 5: a. Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y=2x+1
	 M(1;3); N(1;-3); K(0;1)
	 b. Tìm GTNN của biểu thức: C=5(x-2)2 +1
Họ và tên:……………………… Bài kiểm tra 45 phút : Đại số 8
Lớp: …………………………… Bài số: 01 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Phần I: Trắc nghiệm 
Câu 1: Hãy dùng bút nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức: 
(x-y) (x2+xy+y2)
x2+2xy+y2
(x+y) (x-y)
x3 – y3
x2 -2xy +y2
x2 -y2
(x+y)2
(x+y)3
y3 + 3xy2 + 3x2y + x3
(y-x)2
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a. Đơn thức 6x2y3 chia hết cho đơn thức nào:
	A. -2xy4 	B. 3x2y	C. 4x3y	D. x3y3 
b. Tại x=-2 thì biểu thức x2 – 4x + 4 có giá trị là:
	A. 16	B. 4	C. 0	D. -8
c. Kết quả phép tính 20082 -20072 là:
	A. 1	B. 2008	C. 4015	D. 2007
Phần II: Tự luận
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 3x – 6y
b. x2 –y2 + 7x -7y
c. x3 – 2x2 +x
Câu 2: Tìm x biết:
a. x + 3x2 = 0
b. x2 + x – 6 = 0
Câu 3: Chứng minh rằng: x2 -2x + 3 > 0 với mọi giá trị của x
Bài kiểm tra 1 tiết-Môn Toán 8-Đề số 1
Họ và tên: ………………………………………………..
Lớp: ……………………………………………………...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan: Các câu sau đúng hay sai?
1. là một phân thức đại số
2. Phân thức đối của phân thức là 
3. Số 0 không phải là một phân thức đại số
4. 
5. Phân thức xác định khi hoặc 
6. Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x+2 là 
Phần II: Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
Câu 2: Cho phân thức 
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài kiểm tra 1 tiết-Môn Toán 8-Đề số 2
Họ và tên: ………………………………………………..
Lớp: ……………………………………………………...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan: Các câu sau đúng hay sai?
1. Số 0 không phải là một phân thức đại số
2. Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x+2 là 
3. 
4. là một phân thức đại số
5. Phân thức xác định khi hoặc 
6. Phân thức đối của phân thức là 
Phần II: Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
Câu 2: Cho phân thức 
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Họ và tên:……………………… Bài kiểm tra 45 phút : Đại số 9
Lớp: …………………………… Bài số: 01 Đề số 1
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ có nghĩa khi:
a/ x=	b/ x	c/ x	d/ x > 
2/ Biểu thức có giá trị là:
a/ 	b/ 2-	c/ 1
3/ Nếu thì x bằng:
a/ 3	b/ 	c/ 9
4/ Căn bậc hai của 25 là:
a/ 5	b/ -5	c/ 5
5/ Nếu =x thì x là:
a/ Số dương	b/ Số âm	 c/ Số không âm	d/ Số không dương
6/ Kết quả của phép tính là:
a/ 3	b/ -1	 c/ -3	d/ 1
Phần II: Tự luận
1/ Cho biểu thức:
Q= (Với a; a
a/ Rút gọn Q
b/ Tìm a để Q=4
2/ Cho M=
Tính giá trị lớn nhất của M. Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:……………………… Bài kiểm tra 45 phút : Đại số 9
Lớp: …………………………… Bài số: 01 Đề số 1
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Biểu thức có giá trị là:
a/ 	b/ 2-	c/ 1
2/ có nghĩa khi:
a/ x=	b/ x	c/ x	d/ x > 
3/ Nếu thì x bằng:
a/ 3	b/ 	c/ 9
4/ Nếu =x thì x là:
a/ Số dương	b/ Số âm	 c/ Số không âm	d/ Số không dương
5/ Căn bậc hai của 25 là:
a/ 5	b/ -5	c/ 5
6/ Kết quả của phép tính là:
a/ 3	b/ -1	 c/ -3	d/ 1
Phần II: Tự luận
1/ Cho biểu thức:
Q= (Với b; b
a/ Rút gọn Q
b/ Tìm b để Q=4
2/ Tìm số nguyên x để biểu thức N= nhận giá trị nguyên:
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………

File đính kèm:

  • docde thi(2).doc
Đề thi liên quan