Bài kiểm tra 45 (số 1) Môn Đại Số 8 Trường THCS Nguyễn Hiền
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 (số 1) Môn Đại Số 8 Trường THCS Nguyễn Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Hiền Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . BÀI KIỂM TRA 45’ (SỐ 1) MÔN ĐẠI SỐ 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ). Câu 1: Khoanh tròn câu đúng. a. (x-2)2=x2-2x-4 b. (x-y)2=x2-y2 c. x2-4=(x+4)(x-4) d. (x-5)2=x2-10x+25 Câu 2: Khoanh tròn câu đúng. Tính : (-4x)(5x-2y)=? a. –20x2-8xy b. 20x2 +8xy c. –20x2+8xy d. Cả a,b,c đều sai. Câu3: Khoanh tròn câu sai. Phân tích các đa thức thành nhân tử: a. -3ax-3ay= -3a(x+y) b. x3-3x2y+3xy2-y3=(x-y)3 c. 4x2-y2=(2x+y)(2x-y) d. x3+49=(x+7)3 Câu 4: Đơn thức M = 5x2y chia hết cho: a. -5x3 b. 1/2x2y c. -5xy2 d. -5x2y2 Câu 5: Tính giá trị của P= x2-2xy+y2 tại x=2007; y=1007 a.P= 1000 b. P=10.000 c. P=1.000.000 d. kết quả khác Câu 6: Tìm x biết: x2-3 = 0 a. b. c. d. x=3 PHẦN TỰ LUẬN(7đ) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ax+ay+xz+yz 9x2-25y2 2x3+4x2y+2xy2-2xz2 x2-6x+5 Bài 2: Chứng minh giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào biến x: A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x2-14x+19 Bài 3:Thực hiện phép tính. 342+242-48.34 10,3 . 9,7 - 9,7 . 03 + 10,32 – 10,3 . 0,3 (6x3y2-3x4y+3/2x5y3):3x2y (x2-16y2):(x+4y) Bài 4: Tìm a để x3-2x2+5x+a chia hết cho x-3 Bài 5: Chứng minh rằng: (với mọi x,y thuộc R). --- a~b --- Bài Làm: Đáp án: Phần trắc nghiệm: (3đ) 1-d; 2-c; 3-d; 4-b; 5-c; 6-a. Phần tự luận: (7đ) Bài 1 (2đ) ax+ay+xz+yz= (ax+ay)+(xz+yz)=a(x+y)+z(x+y)=(x+y)(a+z) 0.5 đ 9x2-25y2=(3x)2-(5y)2=(3x-5y)(3x+5y) 0.5 đ 2x3+4x2y+2xy2-2xz2 =2x(x2+2xy+y2-z2)=2x[(x+y)2-z2]=2x(x+y+z)(x+y-z) 0.5 đ x2-6x+5=x2-x-5x+5=(x2-x)-(5x-5)=x(x-1)-5(x-1)=(x-1)(x-5) 0.5 đ mỗi câu 0,5đ Bài 2 (1đ) A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x2-14x+19 A= x2-9-2x2+14x+ x2-14x+19 0.5 đ A=10. 0.5đ Bài 3 (2đ) a) 342+242-48 . 34=(34-24)2=102=100 0.5đ b) 10,3 . 9,7 - 9,7 . 0,3 + 10,32 – 10,3 . 0,3 =9,7(10,3-0,3)+10,3 (10,3-0,3) =9,7 . 10 +10,3 . 10 = 10. (9,7+10,3) =10 . 20 = 200 0.5đ c) 2xy-x2+1/2x3y2 0.5 đ d) =(x-4y)(x+4x)=x-4x 0.5 đ Bài 4 (1đ) (x3-2x2+5x+a):( x-3)= x2+x+8 dư a+24 0.5đ Để (x3-2x2+5x+a) chia hết cho ( x-3) thì: a+24=0 a= -24 Vậy a= -24 0.5đ Bài 5 (1đ) 0.5đ với mọi x thuộc R 0.5đ Trường THCS Nguyễn Hiền Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . BÀI KIỂM TRA 45’ (SỐ 1) MÔN ĐẠI SỐ 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ). Câu 1: Khoanh tròn câu đúng. a. (x+y)2=x2+y2 b. (x-2)2=x2-2x-4 c. x2-9=(x+9)(x-9) d. (x-3y)2=x2-6xy+9y2 Câu 2: Khoanh tròn câu đúng. Tính : (-2x)(3x-5y)=? a. –6x2-10xy b. 6x2 +10xy c. –6x2+10xy d. Cả a,b,c đều sai. Câu3: Khoanh tròn câu sai. Phân tích các đa thức thành nhân tử: a. -5x-5y= -5(x+y) b. a3-3a2b+3ab2-b3=(a-b)3 c.x3+8=(x+2)3 d. 9x2-y2=(3x+y)(3x-y) Câu 4: Đơn thức M = -8x2y chia hết cho: a.1/2xy b. -8x3 c. -8y2 d. -8x3y2 Câu 5: Tính giá trị của P= x2-2xy+y2 tại x=2006; y=1006 a.P= 1000 b. P=1.000.000 c. P=10.000 d. kết quả khác Câu 6: Tìm x biết: x2-5= 0 a. b. c. d. x=5 PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 5x+5y+xz+yz 4x2-9y2 x3+2x2y+xy2-xz2 x2-5x+6 Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x A= (x-5)( x+5)-2x(x-3)+x2-6x+35 Bài 3:Thực hiện phép tính. (5x3y2-2x4y+5/3x5y3):5x2y (x2-4y2):(x-2y) Bài 4: Tìm a để x3-3x2+5x+a chia hết cho x-2 Bài 5: Chứng minh rằng: x2-6x+10 >0 với mọi x,y thuộc R. Bài Làm:
File đính kèm:
- de kiem tra chuong 1.doc