Bài kiểm tra 8 tuần môn toán 6 (thời gian 60 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 8 tuần môn toán 6 (thời gian 60 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Gia Viễn Trường THCS Gia Thịnh Họ và tên:................................................. Lớp 6 . Điểm: Bài kiểm tra 8 tuần môn Toán 6 (Thời gian 60 phút) I, Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng. (1 đ) a. Cho tập hợp A = { ặ } A; A không phải là tập hợp. B; A là tập hợp rỗng. C; A là tập hợp có 1 phần tử là ặ. D; A là tập hợp không có phần tử nào. b. Số phần tử của tập hợp Q = { 1980; 1976; 1977;.......... 2008 } là : A. 23 B. 29 C. 30 D. 34 Điền số thích hợp vào chỗ trống . (2đ) A/ 53 . 52 = B/ 20073 . 20074 = C/ 22000: 2 = D/ 72008 : 72007 = II. Bài tập (7 điểm) Tìm x, biết : (3đ) b, – x = 17 a, x – 32 = 6 .. .. c, 80 – 2(x – 3) = 76 . Thực hiện phép tính. (2đ) a, 20 + {[65 - ( 7 - 2 )2 + 32 ]}= b, 17.75 + 25.17 = = =.. . =.. = =.. So sánh (1 đ) 2300 và 3200 4) Chỉ ra các tia có trong hình vẽ sau: (1đ) x M N y đáp án Bài kiểm tra 8 tuần môn Toán 6 I, Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng cho 0.5đ. Cụ thể: ý a) – C; ý b) – B Câu 2: Mỗi ý đúng cho 0.5đ Cụ thể: a) = 25 ; b) = 20077 ; c)= 21999 ; d) = 7 II. Bài tập (7 điểm) 1. Tìm x, biết : (3đ) Mỗi ý cho 1 điểm a, x – 32 = 6 x – 9 = 6 x = 6 + 9 x = 15 b, – x = 17 . c, 80 – 2(x – 3) = 76 . (GV tự giải) 2. Thực hiện phép tính. (2đ) Mỗi ý cho 1 điểm (GV tự giải) 3. So sánh (1 đ) 2300 = 23x100 = (23)100 = 8100 3200 = 32x100 = (32)100 = 9100 8 < 9 ố 8100< 9100 ố 2300 < 3200 4. Chỉ ra các tia có trong hình vẽ sau: Chỉ ra được mỗi tia cho 0.25đ Cụ thể: Mx; My; Nx; Ny Chú ý: đúng đến đâu cho điểm đến đó.
File đính kèm:
- Kiem tra 8 tuanToan 6.doc